You are on page 1of 4

KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 11 – CHƯƠNG I (Bài số 1)

Thời gian làm bài 60 phút


-----------------------------------------
Họ và tên học sinh : ……………………………………………Trường……………………………
Câu 1: Hai điện tích điểm gầ n nhau thì thấ y chú ng đẩ y nhau, kết luậ n nà o sau đâ y là đúng ?
A. hai điện tích đều dương . B. hai điện tích đều â m .
C. hai điện tích trá i dấu . D. hai điện tích cù ng dấ u .
Câu 2: Nhậ n xét nà o sau đâ y không đúng về ion ?
A. Cá c ion có thể đẩ y nhau hoặc hú t nhau . B. Nếu mấ t bớ t electron, nguyên tử sẽ trở thà nh ion â m .
C. Điện tích củ a ion bằ ng mộ t số nguyên lầ n điện tích nguyên tố . D. Ion bao giờ cũ ng chứ a hạ t nhâ n .

Câu 3: Cho hai bả n kim loạ i phẳ ng đặ t song song tích điện trá i dấ u, thả mộ t êlectron khô ng vậ n tố c ban đầ u và o
điện trườ ng giữ a hai bả n kim loại trên. Bỏ qua tá c dụ ng củ a trọ ng trườ ng. Quỹ đạ o củ a êlectron là :

A. đườ ng thẳ ng song song vớ i các đườ ng sứ c điện. B. đườ ng thẳ ng vuô ng gó c vớ i các đườ ng sứ c điện.

C. mộ t phầ n củ a đườ ng hypebol. D. mộ t phầ n củ a đườ ng parabol.

Câu 4: Đặc điểm nà o sau đâ y không phải củ a điện trườ ng gâ y bở i mộ t điện tích điểm ?
A. Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i mỗ i điểm tỉ lệ thuậ n vớ i độ lớ n điện tích.
B. Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i mỗ i điểm tỉ lệ nghịch vớ i khoả ng cá ch từ điểm đó tớ i điện tích .
C. Đườ ng sứ c củ a điện trườ ng là các đườ ng thẳ ng .
D. Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tại mỗ i điểm đó cò n phụ thuộ c và o điện mô i .

Câu 5: Mộ t quả cầu có khố i lượ ng m = 0,1 g treo trên đầu mộ t sợ i dâ y mả nh. Khi đặ t và o mộ t điện trườ ng đều E
nằ m ngang. E = 1000 V/m. Dâ y treo lệch α = 120 so vớ i phương ngang. Tìm điện tích củ a quả cầ u. Lấ y g = 9,8 m/s2
A. q = 4,6.10-6C B. q = 6,2.10-6C C. q = 5,4.10-6C D. q = 7,5.10-6C
Câu 6: Khi mộ t electron chuyển độ ng ngượ c hướ ng vớ i vectơ cườ ng độ điện trườ ng thì:
A. thế nă ng củ a nó tă ng, điện thế củ a nó giả m B. thế nă ng giả m, điện thế tă ng
C. thế nă ng và điện thế đều giảm D. thế nă ng và điện thế đều tă ng
Câu 7: Cho mộ t điện tích dịch chuyển vớ i quỹ đạ o như
hình bên. Nếu cườ ng độ điện trườ ng và khoả ng cách AB
đồ ng thờ i tă ng lên hai lầ n thì cô ng củ a lự c điện trườ ng
sẽ như thế nà o ( biết AB vuô ng gó c vớ i đườ ng sứ c) ?
A. khô ng đổ i . B. tă ng 2 lầ n . C. tă ng 4 lầ n . D. giảm 4 lầ n .
Câu 8: Khi mộ t điện tích q >0 dịch chuyển ra xa mộ t điện tích Q > 0 do hai điện tích đẩ y nhau thì nhậ n xét nà o sau
đâ y là đúng ?
A. Cô ng củ a điện trườ ng gâ y bở i Q nhậ n giá trị dương và điện tích đi từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấ p
B. Cô ng củ a điện trườ ng gâ y bở i Q nhậ n giá trị dương và điện tích đi từ nơi có điện thế thấ p đến nơi có điện thế cao
C. Cô ng củ a lự c điện trườ ng gâ y bở i Q nhậ n giá trị âm và điện tích đi từ nơi có điện thế thấ p đến nơi có điện thế cao
D. Cô ng củ a lự c điện trườ ng gâ y bở i Q nhậ n giá trị âm và điện tích đi từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấ p
Câu 9: Mộ t điện trườ ng đều cườ ng độ 4000V/m, có phương song song vớ i cạ nh huyền BC củ a mộ t tam giác vuô ng
ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữ a hai điểm AC:
A. 256V B. 180V C. 128V D. 56V
Câu 10: Tính lự c tương tác điện, lự c hấ p dẫ n giữ a electron và hạ t nhâ n trong nguyên tử Hyđrô , biết khoả ng cá ch
giữ a chú ng là 5.10-9cm, khố i lượ ng hạ t nhâ n bằ ng 1836 lầ n khố i lượ ng electron. Biết hằ ng số hấ p dẫ n
G = 6,67.10-11(N.m2/kg2).
A. Fđ = 7,2.10-8 N, Fh = 34.10-51N B. Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 36.10-48N
C. Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 41.10-48N D. Fđ = 10,2.10-8 N, Fh = 51.10-51N
Câu 11: Ghép nố i tiếp 3 tụ điện giố ng nhau (mỗ i tụ có điện dung C0 ) thà nh mộ t bộ tụ điện. Đặ t và o hai đầu bộ tụ
điện nà y mộ t hiệu điện thế U. Điện tích củ a bộ tụ điện nà y là
3C 0 C 0U C0
A. 3.C 0U . B. . C. . D. .
U 3 3U
Câu 12: Để nă ng lượ ng củ a tụ điện tă ng lên 16 lầ n thì cầ n tă ng hiệu điện thế hai đầ u tụ lên
A. 4 lần . B. 8 lần . C. 16 lần . D. 256 lần .
Câu 13: Bố n tụ điện mắc thà nh bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C 1 = 1μF; C2 C1 C2
= C3 = 3 μF. Khi nố i hai điểm M, N vớ i nguồ n điện thì C 1 có điện tích q1 = M N
C3 C4
6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Hiệu điện thế đặ t và o bộ tụ đó :

A. 4V B. 6V C. 8V D. 10V
Câu 14: Bố n tụ điện mắ c thà nh bộ theo sơ đồ như hình vẽ ở trên, C1 = 1μF; C2 = C3 = 3 μF. Khi nố i hai điểm M, N vớ i
nguồ n điện thì C1 có điện tích q1 = 6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Điện dung C4 là :

A. 1 μF B. 2 μF C. 3 μF D. 4 μF

Câu 15: Mộ t bộ tụ điện gồ m 10 tụ điện giố ng nhau (C = 8 µF) ghép nố i tiếp vớ i nhau. Bộ tụ điện đượ c nố i vớ i hiệu
điện thế khô ng đổ i U = 150 (V). Độ biến thiên nă ng lượ ng củ a bộ tụ điện sau khi có mộ t tụ điện bị đá nh thủ ng là :

A. ΔW = 9 (mJ). B. ΔW = 10 (mJ). C. ΔW = 19 (mJ). D. ΔW = 1 (mJ).

Câu 16: Bộ tụ điện gồ m ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF), C3 = 30 (µF) mắ c nố i tiếp vớ i nhau. Điện dung củ a bộ
tụ điện là :

A. Cb = 5 (µF). B. Cb = 10 (µF). C. Cb = 15 (µF). D. Cb = 55 (µF).

Câu 17: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ trên. Nố i bộ tụ vớ i hiệu điện thế 30V. Tụ C1 bị đá nh
thủ ng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C2: C1
C3
A. U2 = 15V; q2 = 300nC B. U2 = 30V; q2 = 600nC C2

C.U2 = 0V; q2 = 0nC D.U2 = 25V; q2 = 500nC

Câu 18: Mộ t tụ điện phẳ ng có điện mô i là khô ng khí có điện dung là 2μF, khoả ng cá ch giữ a hai bả n tụ là 1mm. Tụ
chịu đượ c điện trườ ng giớ i hạ n đố i vớ i khô ng khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cự c đạ i củ a tụ là :
A. 1500V; 3mC B. 3000V; 6mC C. 6000V/ 9mC D. 4500V; 9mC
Câu 19: Mộ t tụ điện phẳ ng có điện mô i là khô ng khí có điện dung là 2μF, khoả ng cá ch giữ a hai bả n tụ là 1mm. Biết
điện trườ ng giớ i hạ n đố i vớ i khô ng khí là 3.106V/m. Nă ng lượ ng tố i đa mà tụ tích trữ đượ c là :
A. 4,5J B. 9J C. 18J D. 13,5J

Câu 20: Mộ t tụ điện có điện dung 2000 pF mắc và o hai cự c củ a nguồ n điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ
rồ i ngắ t khỏ i nguồ n, tă ng điện dung tụ lên hai lầ n thì hiệu điện thế củ a tụ khi đó là :

A. 2500V B. 5000V C. 10 000V D. 1250V

Câu 21: Hai điện tích điểm nằm yên trong châ n khô ng chú ng tương tác vớ i nhau mộ t lự c F. Ngườ i ta thay đổ i cá c
yếu tố q1, q2, r thấ y lự c tương tác đổ i chiều nhưng độ lớ n khô ng đổ i. Hỏ i các yếu tố trên thay đổ i như thế nà o?

A. q1' = - q1; q2' = 2q2; r' = r/2 B. q1' = q1/2; q2' = - 2q2; r' = 2r

C. q1' = - 2q1; q2' = 2q2; r' = 2r D. Các yếu tố khô ng đổ i

Câu 22: Hai quả cầ u kim loại nhỏ kích thướ c giố ng nhau tích điện cách nhau 20cm chú ng hú t nhau mộ t lự c 1,2N.
Cho chú ng tiếp xú c vớ i nhau tá ch ra đến khoả ng cá ch cũ thì chú ng đẩ y nhau mộ t lự c bằ ng lự c hú t. Tìm điện tích củ a
mỗ i quả cầ u lú c đầ u:

A. q1 = ± 0,16 μC; q2 = 5,84 μC B. q1 = ± 0,24 μC; q2 = 3,26 μC

C. q1 = ± 2,34μC; q2 = 4,36 μC D. q1 = ± 0,96 μC; q2 = 5,57 μC

Câu 23: Ba điện tích điểm q1 = 8nC, q2 = q3 = - 8nC đặ t tạ i ba đỉnh củ a tam giác đều ABC cạ nh a = 6cm trong khô ng
khí xá c định lự c tá c dụ ng lên điện tích q0 6nC đặ t ở tâ m O củ a tam giác:
A. 72.10-5N nằ m trên AO, chiều ra xa A B. 72.10-5N nằ m trên AO, chiều lại gầ n A
C. 27. 10-5N nằ m trên AO, chiều ra xa A D. 27. 10-5N nằ m trên AO, chiều lạ i gầ n A
Câu 24: Ngườ i ta treo hai quả cầu nhỏ khố i lượ ng bằ ng nhau m = 0,1g bằ ng hai sợ i dâ y có độ dà i như nhau l
(khố i lượ ng khô ng đá ng kể). Cho chú ng nhiễm điện bằ ng nhau chú ng đẩ y nhau và câ n bằ ng khi mỗ i dâ y treo hợ p
vớ i phương thẳ ng đứ ng mộ t gó c 150. Tính lự c tương tá c điện giữ a hai quả cầ u:
A. 26.10-5N B. 52.10-5N C. 2,6.10-5N D. 5,2.10-5N
Câu 25: Ba điện tích bằ ng nhau q dương đặ t tại 3 đỉnh củ a tam giá c đều ABC cạ nh a. Hỏ i phả i đặ t mộ t điện tích q0
như thế nà o và ở đâ u để lự c điện tá c dụ ng lên cá c điện tích câ n bằ ng nhau:
A. q0 = +q/ 3 , ở giữ a AB B. q0 = - q/ 2 , ở trọ ng tâm củ a tam giá c
C. q0 = - q/ 3 , ở trọ ng tâm củ a tam giá c D. q0 = +q/ 3 , ở đỉnh A củ a tam giá c
Câu 26: Hai quả cầ u kim loại nhỏ giố ng nhau khố i lượ ng m, tích điện cù ng giá trị q đượ c treo bở i hai sợ i dâ y nhẹ
dà i l cách điện như nhau và o cù ng mộ t điểm. Chú ng đẩ y nhau khi câ n bằ ng hai quả cầu cá ch nhau mộ t đoạ n r << l ,
mỗ i sợ i dâ y nghiêng so vớ i phương thẳ ng đứ ng là  . Cho cô ng thứ c gầ n đú ng tan   sin  . Điện tích hai quả cầu
gầ n đú ng bằ ng:
2kl mgl mgr 2kl
A. q = ± B. q = ± C. q = ± r D. q = ±
mgr 3 2kr 3 2kl mgr

Câu 27: Điện tích điểm q đặ t tạ i O trong khô ng khí, Ox là mộ t đườ ng sứ c điện. Lấ y hai điểm A, B trên Ox, đặ t M là
trung điểm củ a AB. Giữ a EA, EB ,EM có mố i liên hệ:
1  1 1  1 1 1 1 
C.  2   D.    
EM  E EB  EM 2  E A EB 
 A  

Câu 28: Bố n điện tích điểm cù ng độ lớ n q, hai điện tích dương và hai điện tích â m, đặ t tạ i bố n đỉnh củ a hình vuô ng
cạ nh a, các điện tích cù ng dấu kề nhau. Xác định cườ ng độ điện trườ ng gâ y ra bở i bố n điện tích đó tạ i tâ m củ a hình
vuô ng:

q 3 q 3 q 3 q 2
A. E = 2k B. E = k C. E = k D. E = 4k
a2 a2 2a 2 a2

Câu 29: Hai quả cầ u nhỏ mang điện tích q1 = - 2nC, q2 = +2nC, đượ c treo
ở đầ u hai sợ i dâ y cá ch điện dà i bằ ng nhau trong khô ng khí tạ i hai điểm treo M N
M, N cá ch nhau 2cm ở cù ng mộ t độ cao. Khi hệ câ n bằ ng hai dâ y treo lệch
khỏ i phương thẳ ng đứ ng, muố n đưa cá c dâ y treo về vị trí phương thẳ ng đứ ng
q1 q2
thì phải tạ o mộ t điện trườ ng đều E có hướ ng nà o độ lớ n bao nhiêu:
A. Nằ m ngang hướ ng sang phả i, E = 1,5.104V/m B. Nằm ngang hướ ng sang trá i, E = 3.104V/m
C. Nằm ngang hướ ng sang phải, E = 4,5.104V/m D. Nằ m ngang hướ ng sang trá i, E = 3,5.104V/m
Câu 30: Cho mộ t điện tích q = 20 C, khố i lượ ng 10 g nằ m yên trong mộ t điện trườ ng đều dướ i tá c dụ ng củ a trong
lự c và lự c điện. Lấ y g = 10 m/s2. Xác định độ lớ n và chiều củ a cườ ng độ điện trườ ng.
A. E = 5000 V/m, hướ ng lên B. E = 6000 V/m, hướ ng xuố ng
C. E = 3000 V/m, hướ ng lên D. E = 3000 V/m, hướ ng xuố ng

Câu 31: Mộ t điện trườ ng đều E = 300 V/m. Tính cô ng củ a lự c điện trườ ng trên di chuyển điện tích q = 10nC trên
quỹ đạ o A  B  C vớ i ABC là tam giá c đều cạ nh a = 10cm như hình vẽ:

A 
E
B C

A. 4,5.10-7J B. 3. 10-7J C. – 1,5. 10-7J D. 1,5. 10-7J


Câu 32: Mộ t hạ t bụ i kim loạ i tích điện â m khố i lượ ng 10-10kg lơ lử ng trong khoả ng giữ a hai bả n tụ điện phẳ ng nằ m ngang bả n
tích điện dương ở trên, bả n tích điện â m ở dướ i. Hiệu điện thế giữ a hai bả n bằ ng 1000V, khoả ng cá ch giữ a hai bả n là 4,8mm,
lấ y g = 10m/s2. Tính số electron dư ở hạ t bụ i:

A. 300 000 hạ t B. 25000 hạt C. 30 000 hạ t D. 40 000 hạt

Câu 33: Ngườ i ta treo hai quả cầ u nhỏ khố i lượ ng bằ ng nhau m = 0,1g bằ ng hai sợ i dâ y nhẹ có độ dà i như nhau L = 10 cm.
Truyền mộ t điện tích Q > 0 cho hai quả cầ u tiếp xú c nhau thì chú ng đẩ y nhau câ n bằ ng khi mỗ i dâ y treo hợ p vớ i phương thẳ ng
đứ ng mộ t gó c 150, lấ y g = 10m/s2. Điện tích Q gầ n giá trị nà o nhấ t.
A. 17,8 nC B. 8,93 nC C. 21 nC D. 27 nC

You might also like