You are on page 1of 5

KHÓA HỌC ONLINE VẬT LÝ 11

ĐIỆN TRỞ
ĐỊNH LUẬT OHM

Dạng 1: Định luật Ôm - Đoạn mạch chỉ có điện trở


Câu 1: Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh
với nhau.
Câu 2: Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 3: Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
Câu 4: Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Câu 5: Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác
định.
Câu 6: Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác
định.
Câu 7: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 8: Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm thì điện trở của
dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây thu được là
A. 8 Ω. B. 4 Ω. C. 2 Ω. D. 1 Ω.

Trang 1
Câu 9: Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở của hai vật dẫn mắc nối tiếp và
mắc song song có dạng là:
U U I R U U U R
A. Nối tiếp 2 = 1 ; song song 2 = 1 B. Nối tiếp 1 = 2 ; song song 1 = 1
R1 R2 I1 R2 R1 R2 U 2 R2
U1 U 2 I R U1 U 2 I R
C. Nối tiếp = ; song song 2 = 1 D. Nối tiếp = ; song song 1 = 1
R1 R2 I1 R2 R1 R2 I 2 R2
Câu 10: Các dụng cụ điện trong nhà thường được mắc nối tiếp hay song song, vì sao ?
A. mắc song song vì nếu 1 vật bị hỏng, vật khác vẫn hoạt động bình thường và hiệu điện thế định mức các
vật bằng hiệu điện thế của nguồn.
B. mắc nối tiếp vì nếu 1 vật bị hỏng, các vật khác vẫn hoạt động bình thường và cường độ định mức của các
vật luôn bằng nhau.
C. mắc song song vì cường độ dòng điện qua các vật luôn bằng nhau và hiệu điện thế định mức của các vật
bằng hiệu điện thế của nguồn.
D. mắc nối tiếp nhau vì hiệu điện thế định mức của các vật bằng hiệu điện thế của nguồn, và cường độ định
mức qua các vật luôn bằng nhau.
Câu 11: Điện trở nhiệt là:
A. Linh kiện điện tử mà điện trở của nó biến thiên nhanh theo nhiệt độ.
B. Linh kiện điện tử có điện trở biến thiên tỉ lệ thuận theo nhiệt độ.
C. Linh kiện điện tử có điện trở biến thiên tỉ lệ nghịch theo nhiệt độ.
D. Linh kiện điện tử có điện trở giảm chỉ khi nhiệt độ giảm đi.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt điện trở NTC?
A. Điện trở của nhiệt điện trở NTC tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Điện trở của nhiệt điện trở NTC giảm khi nhiệt độ tăng.
C. Điện trở của nhiệt điện trở NTC tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Điện trở của nhiệt điện trở NTC tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt điện trở PTC?
A. Điện trở của nhiệt điện trở PTC tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Điện trở của nhiệt điện trở PTC giảm khi nhiệt độ tăng.
C. Điện trở của nhiệt điện trở PTC tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Điện trở của nhiệt điện trở PTC tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 14: Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1.
Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m.
Câu 15: Một dây đồng có điện trở R1 = 2 Ω ở 20oC. Sau một thời gian có dòng điện đi qua, nhiệt độ của dây
đồng là 74oC. Tính điện trở R2 của dây đồng ở 74oC. Hệ số nhiệt điện trở của đồng α = 0,004 K-1.
A. 2,43 Ω. B. 3,63 Ω. C. 1,25 Ω. D. 1,51 Ω.
Câu 16: Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 2 Ω. Nếu các điện trở đó
mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng bằng
A. 2Ω. B. 4Ω. C. 8 Ω. D. 16Ω.
Câu 17: Điện trở của hai điện trở 10 Ω và 30 Ω ghép song song là
A. 5Ω. B. 7,5Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là
A. 4/3 A. B. 1/2 A. C. 3 A. D. 1/3 A.

Trang 2
Câu 19: Cho hai điện trở R1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn
mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. R12 = 12 B. R12 = 18 C. R12 = 6 D. R12 = 30
Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần.
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10 Ω và 30Ω ghép nối tiếp nhau bằng
20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10 Ω là
A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 22: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 Ω. Hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây là
A. 0,1 V. B. 5,1 V. C. 6,4 V. D. 10 V.
Câu 23: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6Ω mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy
qua mỗi điện trở bằng
A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
Câu 24: Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10Ω và 30 Ω ghép nối tiếp nhau bằng 20 V.
Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 10 Ω là
A. 5V. B. 10 V. C. 15 V. D. 20 V.
Câu 25: Một bóng đèn điện trở 87 Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn:
A. 220V B. 110V C. 217,5V D. 188V
Câu 26: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R 1 = 4Ω, R2 = 5Ω,
R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A:
A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D. 4,4V
Câu 27: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R 1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω.
Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A:
A. 1,5A B. 2,5A C. 2A D. 0,5A
Câu 28: Một hiệu điện thế như nhau mắc vào hai loại mạch: Mạch 1 gồm hai điện trở giống nhau đều bằng R
mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch chính là I1, mạch 2 gồm hai điện trở giống nhau cũng đều bằng R
mắc song song thì dòng điện chạy trong mạch chính là I2. Mối quan hệ giữa I1 và I2 là:
A. I1 = I2 B. I2 = 2I1 C. I2 = 4I1 D. I2 = 16I1
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3 B. I = 1,5I1
C. I = 2I1 D. I = 3I1 U 4Ω 8Ω

Mức độ vận dụng, vận dụng cao I I1


Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R2 = 4Ω;
R3 = 6 Ω ;R4 = 3 Ω; R5 = 10 Ω, UAB = 24V. Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω. R2 R3
B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 14 Ω. A R1 R4 B
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 13 Ω. + R5 −
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 12 Ω.

Trang 3
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2,4Ω, R2 R3
R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 = 2A. Chọn phương án đúng?
A R1 B
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 12 Ω
B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 11 Ω + R4 R5 −
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10 Ω
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 9 Ω
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R3 = R5 = 3Ω, A R1
R2 = 8 Ω, R4 = 6 Ω, U5 = 6V. Chọn phương án đúng? +
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 3 Ω R2 R3 R4
B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 5 Ω B
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 4 Ω − R5
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 6 Ω
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R2 = 4Ω; R3 = 6 Ω;
R4 = 3 Ω; R5 = 10 Ω, UAB = 24V. Chọn phương án đúng ? R2 R3
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω. R1
A R4 B
B. Cường độ dòng điện qua R1 là 3 A.
+ R5 −
C. Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A.
D. Cường độ dòng điện qua R5 là 1A.
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2,4Ω,
R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 = 2A. Chọn phương án đúng ? R2 R3
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω. A R1 B
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.
+ R4 R5 −
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 9V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.

Dạng 2: Đường đặc trưng vôn – ampe


Câu 35: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng độ chạy qua một dây dẫn vào hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dẫn đó
I ( A)
I ( A)

U (V )
U (V ) I ( A)
I ( A) A. B.

U (V )
C. U (V ) D.

Trang 4
Câu 36: Đường đặc trưng Vôn – ampe của điện trở R được cho bởi hình
vẽ. Khi cường độ dòng điện qua điện trở là 2A thì hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở là
A. 25V B. 50V
C. 150V D. 100V

I ( A)
Câu 37: Đường đặc trưng Vôn – ampe của 2 điện trở R1, R2 được
cho bởi hình vẽ. Cường độ dòng điện I1, I2 tương ứng đi qua mỗi
điện trở khi lần lượt đặt hiệu điện thế U = 1,8V vào hai đầu mỗi
điện trở đó là
R2
A. 0,09A; 0,36A. B. 0,36A; 0,09A 0, 6
C. 0,2A; 0,4A D. 0,1A; 0,4A 0, 4
R1
0, 2

1 2 3 U (V )
I (mA)
Câu 38: Đường đặc trưng Vôn – ampe của 3 điện trở R1, R2, R3
được cho bởi hình vẽ. Điện trở của 3 dây dẫn lần lượt là R1
A. R1 = 600, R2 = 3000, R3 = 1500
5 R2
B. R1 = 600, R2 = 1500, R3 = 3000 4
C. R1 = 0, 6, R2 = 3, R3 = 1,5 3 R3
D. R1 = 0, 6, R2 = 1,5, R3 = 3 2
1

1 2 3 4 5 6 U (V )

Câu 39: Đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai linh kiện là dây
tóc bóng đèn và dây kim loại được biểu diễn trên hình vẽ. Phát I ( A)
biểu sai là:
Y
A. Đường X là của dây tóc bóng đèn, đường Y là của dây kim
loại X
0,3
B. Khi dây tóc bóng đèn và dây kim loại có điện trở như nhau
thì U = 4V
C. Khi dây tóc bóng đèn và dây kim loại có điện trở như nhau 0, 2
thì I = 0,24A
D. Tại vị trí mà điện trở của 2 linh kiện như nhau thì 0,1
R = 14,98
-----------------------------------------------
0 1 2 3 4 5 6 7
U (V )

Trang 5

You might also like