You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ GIỮA HỌC KÌ 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những
thông tin cần thiết.
B. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến
điện.
C. Hệ thống viễn thông là một phần của hệ thống thông tin.
D. Hệ thống viễn thông là hệ thống thông tin.
Câu 2: Có mấy phương pháp truyền thông tin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Tìm câu trả lời sai: Thiết bị truyền thông tin qua không gian là:
A. Điện thoại di động
B. Điện thoại cố định
C. Radio
D. Truyền hình
Câu 4: Đâu là sơ đồ khối của phần phát thông tin?
A. Nguồn thông tin,xử lí thông tin,điều chế mã hóa,đường truyền
B.Nhận thông tin,xử lí thông tin,điều chế mã hóa , đường truyền
C. Nguồn thông tin,điều chế mã hóa, xử lí thông tin , đường truyền
D. Nhận thông tin, ,điều chế mã hóa, xử lí thông tin, đường truyền
Câu 5: Sơ đồ khối phần thu thông tin là:
A. Nguồn thông tin,xử lí thông tin,điều chế mã hóa,thiết bị đầu cuối.
B.Nhận thông tin,xử lí thông tin,điều chế mã hóa , thiết bị đầu cuối.
C. Nguồn thông tin, ,điều chế mã hóa, xử lí thông tin , thiết bị đầu cuối.
D. Nhận thông tin, ,điều chế mã hóa, xử lí thông tin , thiết bị đầu cuối.

Câu 6: Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin?


A. Anten
B. Modem
C. Màn hình tivi
D. Anten hoăc Modem
C.âu 7: Tín hiệu đã phát đi được thu, nhận bằng thiết bị?
A Modem
B. Màn hình tivi
C. Loa
D. Bàn phím
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A.. Tín hiệu được phát đi được thu, nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó.
B Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát.
C. Khối xử lí tin gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu
D. Môi trường truyền thông tin như dây dẫn, cáp quang, sóng điện từ.
Câu 9: Tìm điểm giống nhau giữa thông tin và viễn thông ?
A. Hệ thống thông tin là một phần của hệ thống viễn thông
B. Đều truyền thông tin
C. Đều truyền đi bằng vô tuyến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Phương pháp truyền thông tin hiện nay là
A. Chỉ có truyền trực tuyến.
B. Chỉ có truyền bằng sóng.
C. Truyền trực tuyến và truyền bằng sóng.
Câu 11. Lưới điện quốc gia có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Lưới điện quốc gia có thành phần nào sau đây?
A. Đường dây dẫn điện
B. Trạm điện
C. Đường dây dẫn điện và trạm điện
D. Đáp án khác

Câu 13. Có mấy loại đường dây dẫn điện?


A. 1
B. 2 (dây trên không và đường cáp)
C. 3
D. 4
Câu 14. Lưới điện có mấy cấp điện áp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 15. Có mấy loại lưới điện?
A. 1
B. 2 ( truyền tải và phân phối)
C. 3
D. 4
Câu 16. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp là bao nhiêu?
A. Từ 66kV trở lên
B. Từ 66kV trở xuống
C. Từ 35kV trở lên
D. Từ 35kV trở xuống
Câu 17. Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. làm tăng áp.
B. hạ áp.
C. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
D. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
Câu 18: Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho:
A. Khu vực miền Bắc
B. Khu vực miền Trung
C. Khu vực miền Nam
D. Toàn quốc
Câu 19: Chức năng của lưới điện quốc gia
A. Sản xuất điện năng
B. Tiêu thụ điện năng
C. Phân phối điện năng đến nơi tiêu thụ
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
Câu 20: Lưới điện truyền tải có điện áp
A. 66 kV
B. Trên 66 kV
C. Từ 66 kV trở lên
D. Dưới 66 kV
Câu 21: Lưới điện phân phối có điện áp
A. 35 kV
B. Từ 35 kV trở xuống
C. Từ 35 kV trở lên
D. Dưới 35 kV
Câu 22: Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Tiêu thụ điện
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng.
Câu 23: Hệ thống điện Quốc gia gồm:
A. Nguồn điện
B. Lưới điện
C. Hộ tiêu thụ
D. Nguồn điện, lưới điện, hộ tiêu thụ
Câu 24: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:
A. Vùng nông thôn
B. Khu tập trung đông dân cư
C. Ở các thành phố lớn
D. Khu không tập trung dân cư và đô thị
Câu 25: Một số cách truyền thông tin sơ khai mà con người đã sử dụng:
A. Đốt lửa,kèn ,trống ,bồ câu đưa thư
B. Viết trên vách đá ,gửi bưu phẩm ,bồ câu đưa thư
C. Trống ,điện thoại ,bồ câu đưa thư
D. Đốt lửa,kèn ,trống ,điện tín
Câu 26: Máy tăng âm:
QUẢNG CÁO
A. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D.Là thiết bị khuếch đại tín hiệu
Câu 27: Để âm thanh phát ra cho người nghe trong phạm vi rộng, người ta phải:
A. Khuếch đại âm thanh
B. Khuếch đại hình ảnh
C. Khuếch đại âm thanh và hình ảnh
D. Khuếch đại âm thanh hoặc hình ảnh
Câu 28: Sơ đồ khối máy tăng âm gồm:
A. 5 khối
B. 6 khối
C. 7 khối
D. 8 khối
Câu 29: Trong các khối sau, khối nào không thuộc sơ đồ khối máy tăng âm:
A. Mạch vào
B. Mạch ra
C. Mạch tiền khuếch đại
D. Mạch khuếch đại công suất
Câu 30: Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm
A. Mạch vào
B. Mạch khuếch đại công suất
C. Nguồn nuôi
D. Loa
QUẢNG CÁO
Câu 31: Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh
A. Mạch vào
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuếch đại trung gian
Câu 32: Cường độ âm thanh do khối nào quyết đinh
A. Mạch âm sắc
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch khuếch đại trung gian
D. Mạch khuếch đại công suất
QUẢNG CÁO
Câu 33: Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất
giống nhau về chức năng là:
A. Khuếch đại tín hiệu
B. Cung cấp điện cho toàn bộ máy
C. Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ micro, đĩa hát,...
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 34: Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần
đủ lớn để phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại công suất
B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch âm sắc.
D. Khối mạch khuếch đại trung gian.
Câu 35: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu ngoại sai.
……………………………..Hết………………………………….

You might also like