You are on page 1of 60

BỘ CÂU HỎI, BÀI TẬP ÔN TẬP

Chương 1:
Câu 1: Tín hiệu tương tự tạo ra từ ?
a. Nguồn tin số
b. Nguồn tin rời rạc
c. Nguồn tin tương tự
d. Nguồn số và rời rạc
Câu 2: Tín hiệu số được tạo ra từ?
a. Nguồn tương tự
b. Nguồn liên tục
c. Nguồn số và tương tự
d Nguồn tin số.
Câu 3: Nguồn tin số tạo ra tín hiệu nào?
a. Tín hiệu liên tục
b. Tín hiệu tương tự
c. Tín hiệu số
d. Tín hiệu số và tương tự
Câu 4: Nguồn tin tương tự tạo ra tín hiệu nào?
a. Tín hiệu số
b. Tín hiệu tương tự
c. Tín hiệu rời rạc
d. Tín hiệu liên tự và rời rạc
Câu 5: Khối xử lý tín hiệu trong bộ phát của hệ thống viễn thông thực hiện chức
năng nào?
a. Tạo tín hiệu
b. Điều chế tín hiệu
c. Phân kênh
d. Giải mã kênh
Câu 6: Khối xử lý tín hiệu trong bộ phát của hệ thống viễn thông thực hiện chức
năng nào?
a. Tạo tín hiệu
b. Tái tạo lại tín hiệu
c. Khôi phục tín hiệu
d. Bảo mật tín hiệu
Câu 7: Khối xử lý tín hiệu trong bộ thu của hệ thống viễn thông thực hiện chức
năng nào?
a. Giải mã tín hiệu
b. Bảo mật tín hiệu
c. Ghép tín hiệu lên kênh truyền
d. Điều chế tín hiệu.
Câu 9: Khối xử lý tín hiệu trong bộ thu của hệ thống viễn thông thực hiện chức
năng nào?
a. Phân tín hiệu ra các kênh phù hợp
b. Mã hoá kênh
c. Ghép kênh
d. Điều chế tín hiệu
Câu 10: Hệ thống viễn thông thực hiện chức năng bức xạ tín hiệu ra kênh truyền
nhờ thiết bị nào?
a. Bộ điều chế
b. Anten và fider
c. Nguồn tin
d. Ghép kênh
Câu 11: Môi trường truyền tín hiệu từ bộ phát tới bộ thu là?
a. Thiết bị phát
b. Thiết bị thu
c. Kênh truyền
d. Anten và fider
Câu 12: Môi trường truyền sóng từ bộ phát tới bộ thu của hệ thống viễn thông là?
a. Kênh vô tuyến
b. Anten và fider
c. Anten phát
d. Anten thu
Câu 13: Kênh truyền sóng từ máy phát đến máy thu của hệ thống viễn thông là?
a. Kênh hữu tuyến
b. Thiết bị phát
c. Thiết bị thu
d. Anten và fider
Câu14: Cáp đồng trục có đặc điểm cơ bản nào sau đây?
a. suy hao ít với cự ly truyền tin ngắn
b. Suy hao lớn với cự ly truyền tin ngắn
c. Không bị suy hao
d. Suy hao nhỏ với cự ly truyền tin xa
câu 15: Cáp đồng trục có tốc độ truyền tin là?
a. 2,5Mb/s với mạng WAN
b. 2,5Mb/s với mạng ARC net
c. 2,5Mb/s với mạng Ethernet
d. 10Mb/s với mạng ARC net
Câu 16: Tốc độ truyền tin của cáp đồng trục với Ethernet?
a. 2,5 Mb/s
b. 35Mb/s
c. 10Mb/s
d. 25Mb/s
Câu 17: Tốc độ truyền tin của cáp đồng trục với ARC net?
a. 25Mb/s
b. 2,5Mb/s
c. 10Mb/s
d. 35Mb/s
Câu 18: Cắp xoắn đôi với nhiều cặp dây xoắn lại có tác dụng gì?
a. Chống phát xạ nhiễu điện từ.
b. Chống nhiễu từ bên ngoài
c. Tạo tín hiệu đồng pha
d. Có nhiều cặp dây
Câu 19: Cắp xoắn đôi có tốc độ truyền tin theo lý thuyết là?
a. 155Mb/s
b. 16Mb/s
c. 500Mb/s
d. 2,5Mb/s
Câu 20: Tốc độ truyền tin của cáp xoán đôi khi truyền với cự ly 100m?
a. 500Mb/s
b. 16Mb/s
c. 155Mb/s
d. 155kb/s
Câu 21: Tốc độ truyền tin với phổ biến của cáp xoắn đôi là?
a. 155Mb/s
b. 1,55Mb/s
c. 16Mb/s
d. 16kb/s
Câu 22: Cáp quang có lõi được chế tạo từ?
a. Thuỷ tinh trong suốt
b. Bạc
c. Đồng
d. Nhôm
Câu 23: Cáp quang truyền tín hiệu bằng sóng nào sau đây?
a. Sóng điện từ
b. Sóng ánh sáng
c. Dòng điện
d. Điện áp
Câu 24: Kênh vô tuyến truyền tín hiệu bằng?
a. Sóng ánh sáng
b. Điện áp
c. Dòng điện
d. Sóng điện từ
Câu 25: Băng thông của các thành phần tín hiệu chói của hệ thống truyền hình?
a. 81Mhz
b. 8,1Mhz
c. 162Mhz
d. 81Mb
Câu 26: Băng thông của các tín hiệu thành phần của hệ thống truyền hình?
a. 81Mb
b. 81Mhz
c. 162Mhz
d. 162Mb
Câu 27: Trong mạng truyền thông các node có chức năng gì?
a. Kiểm tra nội dung gói tin
b. Tách gói tin thành các gói tin nhỏ hơn
c. Ghi địa chỉ của trạm đích trên các gói
d. Cho phép các trạm truy nhập vào mạng
Câu 28: Mạng truyền thông được chia làm mấy mạng cơ bản ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 29: mạng chuyển mạch truyền tin thông qua các thiết bị nào?
a. Trạm thu phát
b. Node nối trực tiếp với máy thu phát
c. Các node trung gian
d. Chỉ thông qua trạm thu
Câu 30: Mạng chuyển mạch được chia làm mấy mạng con?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 31: Chuyển mạch kênh thuộc mạng nào sau đây?
a. Mạng quảng bá
b. Mạng chuyển mạch tin
c. Mạng chuyển mạch
d. Mạng chuyển mạch gói
Câu 32: Chuyển mạch tin thuộc mạng nào sau đây?
a. Mạng quảng bá
b. Mạng chuyển mạch kênh
c. Mạng chuyển mạch
d. Mạng chuyển mạch gói
Câu 33: Chuyển mạch gói thuộc mạng nào sau đây?
a. Mạng quảng bá
b. Mạng chuyển mạch tin
c. Mạng chuyển mạch
d. Mạng chuyển mạch kênh
Câu 34: mạng chuyển mạch kênh là?
a. Kết nối bằng một đường thông tin dành riêng cho hai trạm.
b. Kết nối bằng nhiều đường thông tin tới hai trạm
c. Truyền tin trên mạch ảo
d. Truyền tin bằng lưu đồ
Câu 35: Chuyển mạch kênh được chia làm mấy giai đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 36: Giai đoạn thiết lập cuộc nối thuộc chuyển mạch nào?
a. Chuyển mạch tin
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch kênh
d. Chuyển mạch gói vào tin
Câu 37: Giai đoạn chuyển đổi dữ liệu thuộc chuyển mạch nào sau đây?
a. Chuyển mạch tin
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch kênh
d. Chuyển mạch gói vào tin
Câu 38:Giai đoạn kết thúc cuộc nối thuộc chuyển mạch nào sau đây?
a. Chuyển mạch tin
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch kênh
d. Chuyển mạch gói vào tin
Câu 39: Trong chuyển mạch kênh các node có chức năng gì?
a. Kiểm tra nội dung thông tin
b. Định tuyến tới node phù hợp
c. Ghi địa chỉ của trạm đích
d. Ghi địa chỉ trạm nguồn
câu 40: Chuyển mạch kênh có ưu điểm gì?
a. phù hợp với truyền thoại
b. Hiệu quả sử dụng đường truyền tốt
c. Không mất thời gian trong quá trình thiết lập
d. Chất lượng đường truyền không ổn định
Câu 41: Ưu điểm của chuyển mạch kênh?
a. Chất lượng đường truyền ổn định.
b. Hiệu quả sử dụng đường truyền tốt
c. Không mất thời gian trong quá trình thiết lập
d. sử dụng tài nguyên sẵn có
Câu 42: Chuyển mạch tin là?
a. Mạng trao đổi các gói dữ liệu với kích thước bị giới hạn
b. Mạng trao đổi từng khối dữ liệu số
c. Mạng truyền thoại
d. Mạng trao đổi thồn tin thời gian thực
Câu 43: Đặc điểm cơ bản của chuyển mạch tin?
a. Phải thiết lập đường truyền riêng giưa hai trạm
b. Không cần đường truyền riêng giữa hai trạm
c. Truyền dữ liệu theo thời gian thực
d. Truyền dữ liệu không theo các mức ưu tiên
Câu 44: Đặc điểm cơ bản của chuyển mạch tin?
a. Phải thiết lập đường truyền riêng giưa hai trạm
b. Truyền dữ liệu theo thời gian thực
c. Truyền dữ liệu không theo các mức ưu tiên
d. Truyền dữ liệu không theo thời gian thực
Câu 45: Đặc điểm cơ bản của chuyển mạch tin?
a. Phải thiết lập đường truyền riêng giưa hai trạm
b. Truyền dự liệu không theo mức ưu tiên
c. Truyền dữ liệu theo thời gian thực
d. Truyền dữ liệu theo các mức ưu tiên
Câu 46: Ưu điểm của chuyển mạch kênh?
a. Hiệu quả sử dụng đường truyền tốt hơn chuyển mạch kênh
b. Hiệu quả sử dụng đường truyền kém hơn chuyển mạch kênh
c. Trạm thu và phát luôn sẵn sàng.
d. Không xuất hiện độ trễ
Câu 47: Nhược điểm của chuyển mạch tin?
a. Độ giữ chậm lớn
b. Chỉ truyền một gói dữ liệu trên kênh
c. Mạng không có khả năng lưu trữ dữ liệu cho đến khi trạm thu thu được dữ
liệu
d. Dữ liệu chỉ truyền đến được một địa chỉ
Câu 48: Chuyển mạch gói thực hiện truyền dữ liệu dạng?
a. Khối tin với kích thước rất lớn
b. Các gói dữ liệu với kích thước hạn chế.
c. Dạng Email
d. Dạng trạng văn bản
câu 49: Các giao thức truyền dữ liệu trong chuyển mạch gói?
a. Giao thức lưu đồ
b. Giao thức mạch ảo
c. Giao thức lưu đồ và mạch ảo
d. Giao thức vô tuyến
câu 50: Giao thức lưu đồ truyền các gói dữ liệu đến trạm đích?
a. Có thể không theo thứ tự
b. Luôn theo một thứ tự nhất định
c. Các gói được gửi sau khi thực hiện kết nối đường truyền đến đích
d. Sau khi nhận được thông báo của trạm đích.

Câu 51: Giao thức mạch ảo thực hiện truyền gói dữ liệu đến trạm đích khi?
a. Trạm phát chia nhỏ gói dữ liệu
b. Trạm phát gán địa chỉ trạm đích
c. Sau khi định tuyền và trạm phát nhận được thông báo sẵn sàng của trạm thu.
d. Trạm phát chia nhỏ các gói tin và ghi địa chỉ trạm đích
câu 52: Ưu điểm của giao thức lưu đồ?
a. Mềm dẻo và linh hoạt
b. Gửi với số lượng gói tin lớn
c. Có khả năng cung cấp dịch vụ điều khiển lỗi
d. Điều khiển truy nhập
câu 53: Ưu điểm của giao thức mạch ảo?
a. Mềm dẻo và linh hoạt
b. Gửi với số lượng gói tin lớn
c. Độ tin cậy cao
d. Tốc độ truyền tin nhanh vì không có thời gian thiết lập
Câu 54 : Đặc điểm của mạng quảng bá?
a. Dữ liệu được phát đi từ trạm phát tới một trạm thu
b. Dữ liệu từ một trạm phát tới nhiều trạm thu
c. Có thiết bị chuyển mạch trong cấu trúc cơ bản
d. Các trạm không dùng trung một đường truyền
Câu 55: Chuyển mạch kênh được thiết kế chủ yếu truyền thông tin nào sau đây?
a. Thông tin thoại
b. Thông tin dữ liệu
c. Thông tin dạng gói
d. Thông tin dạng gói và dữ liệu
Câu 56: Chuyển mạch gói được thiết kế chủ yếu truyền thông tin nào sau đây?
a. Thông tin thoại, dữ liệu
b. Thông tin dữ liệu
c. Thông tin dạng gói, thoại
d. Thông tin dạng gói, dữ liệu và thoại.
Câu 56: Ưu điểm nổi bật của sợi quang?
a. Độ rộng băng tần lớn
b. Loại bỏ được can nhiễu từ bên ngoài
c. Không có suy hao
d. Độ rộng băng tần lớn và loại bỏ can nhiễu từ bên ngoài
Câu 57: Đặc điểm nổi bật của hệ thống phát thanh truyền hình
a. Băng thông rộng
b. Không ảnh hưởng của can nhiễu
c. Không có suy hao truyền dẫn
d. Không ảnh hưởng bởi pha đinh
Câu 58: Hệ thống thông tin vệ tinh sử dụng tần số cho tuyến lên?
a. 6Ghz
b. 4Ghz
c. 900MHz
d. 500Mhz
Câu 59: Hệ thống thông tin vệ tinh sử dụng tần số cho tuyến xuống?
a. 6Ghz
b. 4Ghz
c. 900MHz
d. 500Mhz
Câu 60: Hệ thống thông tin vệ tinh có độ rộng băng thông?
a. 500 Mhz
b. 500 Ghz
c. 900Mhz
d. 900 Ghz
Câu 61: Hệ thống thông tin vệ tinh thực hiện thu phát tín hiệu dùng bao nhiêu bộ
phát đáp?
a. 11 bộ
b. 12 bộ
c. 13 bộ
d. 14 bộ
Câu 62: Độ rộng băng tần của hệ thống thông tin quang?
a. 2.1013 HZ
b. 1013 Hz
c. 2.1014 Hz
d. 2 Ghz
Câu 63: Trong thông tin quang tín hiệu ánh sang truyền với tần số nào?
a. 3.108 m/s
b. 2.1014 hz
c. 3.108 Hz
d. 2.1014 m/s
Câu 64: Hệ thống thông tin quang có đặc điểm nào?
a. Không chịu ảnh hưởng của giao thoa song điện từ
b. Chịu ảnh hưởng của giao thoa song điện từ
c. Suy hao lớn
d. Chịu ảnh hưởng bởi sự giao thoa của các tia phản xạ và tia trực tiếp
Câu 65: Suy hao của hệ thống thông tin quang?
a. 0,1dB/km
b. 1dB/km
c. 2dB/km
d. 0,2dB/km
Câu 66: Trong thông tin quang, thực hiện truyền tín hiệu quang trên lõi thủy tin có
đặc điểm gì?
a. Hệ số phản xạ lớn
b. Hệ số phản xạ nhỏ
c. Hệ số S/N lớn
d. Hệ số S/N thấp
Câu 67: Hệ thống thông tin vi ba hoạt động ở tần số sóng điện từ nào?
a. 1 – 20Ghz
b. 20 – 30 Ghz
c. 1 – 30 Ghz
d. 1 – 30 Mhz
Câu 68: Qũy đạo địa tĩnh của thông tin vệ tinh có đặc điểm gì?
a. Chuyển động so với trái đất
b. Đứng yên so với trái đất
c. Tốc độ bay nhanh hơn tốc độ quay của trái đất
d. Chuyển động và bay nhanh hơn tốc độ quay của trái đất
Câu 69: Quỹ đạo địa tĩnh nằm ở độ cao nào?
a. 70.000Km so với đường xích đạo
b. 100000km so với trái đất
c. 36786Km so với đường xích đạo
d. 36.786Km so với trái đất
Câu 70: Khi thực hiện truyền tín hiệu thoại bằng vệ tinh ở quỹ đạo địa tĩnh thì độ
trễ khoảng bao nhiêu?
a. 1 ms
b. 0,25s
c. 0,25ms
d. 0,1s
Câu 71: Đặc điểm quỹ đạo phi địa tĩnh?
a. Chuyển động so với trái đất
b. Đứng yên so với trái đất
c. Tốc độ bay bằng tốc độ trái đất
d. Nằm ở độ cao 36 786 km so với đường xích đạo
Câu 72: Vệ tinh MEO bay ở độ cao nào?
a. 20 000 – 30000 km
b. 100000 – 200 000km
c. 100 000 km
d. (10 000 – 20 000) km
Câu 73: Vệ tinh MEO có chu kỳ bay từ?
a. 1 – 3 giờ
b. (5 – 10) giờ
c. 3 giờ
d. 10 giờ
Câu 74: Để phủ sóng toàn cầu cần sử dụng?
a. 15 vệ tinh MEO
b. 12 vệ tinh MEO
c. 10 vệ tinh LEO
d. 10 vệ tinh MEO
Câu 75: Vệ tinh LEO bay ở độ cao nào?
a. 20 000 – 30000 km
b. 100000 – 200 000km
c. (400 – 1200)Km
d. 100 000 km
Câu 76: Vệ tinh LEO có chu kỳ quay là?
a. 60 phút
b. 120 phút
c. 90 phút
d. 100 phút
Câu 77: Thời gian quan sát thấy vệ tinh LEO?
a. 60 phút
b. 120 phút
c. 90 phút
d. 30 phút
Câu 78: Băng tần tín hiệu vệ tinh được chia làm mấy khu vực?
a. 4 khu vực
b. 3 Khu vực
c. 5 khu vực
d. 6 khu vực
Câu 79: Băng C của hệ thống thông tin vệ tinh?
a. 8/7 Ghz
b. 6/4 Ghz
c. 12/14Ghz
d. 12/11Ghz
Câu 80: Băng C của hệ thống thông tin vệ tinh thường dùng cho hệ thống nào?
a. Hệ thống nội địa của Mỹ
b. Hệ thống nội địa của Nga
c. Hệ thống nội địa Đực
d. Hệ thống nội địa của Nhật
Câu 81: Băng X của hệ thống thông tin vệ tinh?
a. 8/7 Ghz
b. 6/4 Ghz
c. 12/14Ghz
d. 12/11Ghz
Câu 82: Bằn Ku của hệ thống thông tin vệ tinh?
a. 14 Ghz cho tuyến lên, 11 Ghz và 12Ghz cho tuyến xuống
b. 6/4 Ghz
c. 12/14Ghz
d. 12/11Ghz
Câu 83: Băng Ka của hệ thống thông tin vệ tinh?
a. 14 Ghz cho tuyến lên, 11 Ghz và 12Ghz cho tuyến xuống
b. 6/4 Ghz
c. 30 Ghz cho tuyến lên, 20Ghz cho tuyến xuống
d. 12/11Ghz
Câu 84: Môi trường truyền dẫn của hệ thống thông tin vi ba?
a. Truyền trên kênh cáp quang
b. Truyền trên sợi đồng trục
c. Truyền trên kênh vô tuyến
d. Truyền trên kênh hữu tuyến
Câu 85: Hệ thống thông tin vi ba hoạt động dựa vào tia sóng nào?
a. Dựa vào các tia phản xạ
b. Dựa vào các tia nhiễu xạ
c. Dựa vào tia trực tiếp
d. Tia giao thoa giữa tia phản xạ và nhiễu xạ
Câu 86: Hệ thống thông tin vi ba băng hẹp truyền tín hiệu với tốc độ?
a. 2Mb/s, 1Mb/s, 3Mb/s
b. 2Mb/s, 4Mb/s, 8Mb/s
c. 2kb/s, 1Mb/s, 3Mb/s
d. 2b/s, 4Mb/s, 8Mb/s
Câu 87: Hệ thống vi ba băng hẹp truyền tín hiệu thoại với dung lượng?
a. 30, 60 và 120 kênh
b. 20, 60 và 120 kênh
c. 10, 20 và 60 kênh
d. 100, 20 và 60 kênh
Câu 88: Hệ thống vi ba băng hẹp truyền tín hiệu thoại với tần số?
a. 0,4 GHz, 1,5Khz
b. 0,4 Hz, 1,5Ghz
c. 0,4 GHz, 1,5hz
d. 0,4 GHz và 1,5Ghz
Câu 89: Hệ thống vi ba băng trung truyền tín hiệu với tốc độ?
a. 2Mb/s, 1Mb/s, 3Mb/s
b. 2Mb/s, 4Mb/s, 8Mb/s
c. (8 – 34)Mb/s
d. 2b/s, 4Mb/s, 8Mb/s
Câu 90: Hệ thống vi ba băng trung có dung lượng kênh thoại?
a. 100 kênh
b. 120 kênh
c. 1000 kênh
d. 150 kênh
Câu 91: Hệ thống vi ba băng trung sử dụng tần số vô tuyến?
a. 2 Ghz, 6khz
b. 2 Khz, 6khz
c. 2 Ghz, 6GHz
d. 4Ghz, 6Ghz
Câu 92: Hệ thống vi ba băng rộng truyền tín hiệu với tốc độ?
a. (34 – 150)Gb/s
b. (34 – 160) Mb/s
c. (20 – 160)Mb/s
d. (34 – 140 )Mb/s
Câu 93: Hệ thống vi ba băng rộng có dung lượng thoại?
a. (480 – 1920)kênh
b. 480 kênh
c. 1920 kênh
d. 2000 kênh
Câu 94: Hệ thống vi ba băng rộng sử dụng các tần số?
a. 4, 6, 8 và 10 Ghz
b. 1, 3, 4, 10 Ghz
c. 2, 5Ghz
d. 4, 6, 8 và 12Ghz
Câu 95: Đặc điểm của mạch vi ba điểm nối điểm sử dụng ở quy mô nào?
a. Mạng quy mô nhỏ, dung lượng hẹp
b. Mạng quy mô trung bình, dung lượng trung nhỏ
c. Mạng quy mô lớn, dung lượng lớn
d. Các loại mô hình
Câu 96: Mạch vi ba điểm nối điểm cung cấp tín hiệu cho các hệ thống?
a. Mạng nội địa, thông tin di động
b. Mạng quy mô lớn, dung lượng lớn
c. Các loại mô hình
d. Mạng quy mô trung bình, dung lượng trung nhỏ
Câu 97: Quy mô của mạch vi ba điểm nối đa điểm?
a. Khu đô thị đông dân cư
b. Khu vực thành phố lớn
c. Khu vực công nghiệp với dung lương lớn
d. Khu vực ngoại ô và nông thôn
Câu 98: Mạch vi ba điểm nối đa điểm dùng các băng tần nào?
a. (1 – 2) Ghz và 3Ghz
b. (1,5 – 3,4)Ghz và 1,2Ghz
c. (1,5 – 1,8)Ghz và 2,4 Ghz
d. 2Ghz và 1,2 Ghz
Câu 99: Mạch vi ba điểm nối đa điểm sử dụng tần số nào cung cấp các dịch vụ cho
châu Âu?
a. 1,2 Ghz
b. 1,5Ghz
c. 19Ghz
d. 2Ghz
BÀI TẬP CHƯƠNG 2:
Câu 1: Tổ chức mạng lưới dạng hình lưới có đặc điểm nào sau đây?
a. Các tổng đài nối với nhau thông qua các tổng đài trung gian
b. Các thiết bị đầu cuối kết nối với nhau thông qua tổng đài trung gian
c. Các thuê bao nối với nhau thông qua tổng đài chuyển tiếp
d. Các thiết bị trong hệ thống nối với nhau thông qua hệ thống dây thuê bao
Câu 2: Dạng lưới của mạng viễn thông có đặc điểm nào?
a. Phù hợp với phạm vi rộng
b. Phù hợp với phạm vi hẹp
c. Lưu lượng của tổng đài tập trung tổng đài chuyển tiếp
d. Tổng đài nội hạt nối trực tiếp với tổng đài chuyển tiếp
Câu 3: Cấu trúc mạng viễn thông dạng sao có đặc điểm nào?
a. Tổng đài nội hạt được nối tới tổng đài chuyển tiếp
b. Phù hợp với phạm vi hẹp
c. Các tổng đài nối trực tiếp với tổng đài trung gian
d. Phục vụ cho vùng có ít tổng đài
Câu 4: Định tuyến đường truyền trong mạng viễn thông là?
a. Sự lựa chọn tuyến kết nối giữa hai tổng đài
b. Để chia giới hạn cho các điểm nối điều khiển giữa các thuê bao và mạng
c. Để tính cưới cuộc gọi của thuê bao
d. Khoanh vùng thuê bao với các thuê bao có cùng mã vùng
Câu 5: Kế hoạch đánh số trong mạng viễn thông với mục đích gì?
a. Khoanh vùng thuê bao với các thuê bao có cùng mã vùng
b. Để chia giới hạn cho các điểm nối điều khiển giữa các thuê bao và mạng
c. Sự lựa chọn tuyến kết nối giữa hai tổng đài
d. Tổng đài cấp dưới kết nối với tổng đài cấp trên
Câu 6: Hệ thống đánh số đóng có đặc điểm gì?
a. Các thuê bao khác nhau được đánh thêm tiền tố trung kế
b. Các thuê bao khác nhau được đánh thêm mã trung kế
c. Cho phép đấu nối các thuê bao cùng tỉnh
d. Toàn mạng coi như một vùng đánh số
Câu 7: Đặc điểm của hệ thống đánh số đóng là?
a. Các thuê bao khác nhau được đánh thêm tiền tố trung kế
b. Các thuê bao khác nhau được đánh thêm mã trung kế
c. Cho phép đấu nối các thuê bao cùng tỉnh
d. Mối thuê bao có địa chỉ riêng và số lượng con số là cố định
Câu 8: Đặc điểm của hệ thống đánh số mở là ?
a. Các thuê bao khác nhau được đánh thêm tiền tố trung kế
b. Mối thuê bao có địa chỉ riêng và số lượng con số là cố định
c. Toàn mạng được coi là một vùng đánh số
d. Khoanh vùng các thuê bao có các con số giống nhau
Câu 9: Hệ thống đánh số mở có đặc điểm gì ?
a. Mối thuê bao có địa chỉ riêng và số lượng con số là cố định
b. Toàn mạng được coi là một vùng đánh số
c. Các thuê bao khác nhau được đánh thêm mã số trung kế
d. Khoanh vùng các thuê bao có các con số giống nhau
Câu 10: Tiền tố trung kế trông cách đánh số quốc gia có giá trị là?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 0
Câu 11: Tiền tố quốc tế thường sử dụng các chữ số nào?
a. 11
b. 12
c. 00
d. 113
Câu 12: Mã quốc gia trong cấu tạo số quốc tế thường sử dụng mấy chữ số?
a. Từ 1 đến 3 chữ số
b. Từ 1 đến 4 chức số
c. 5 chữ số
d. 6 chữ số
Câu 13: Số quốc tế do ITU quy định giới hạn ở bao nhiêu con số?
a. 13 con số
b. 11 con số
c. 14 con số
d. 12 con số
Câu 14: Dịch vụ đặc biệt khi thực hiện đánh số sử dụng các ký hiệu là?
a. 2XY
b. 3xy
c. 1XY
d. xy
câu 15: Báo hiệu trong mạng viễn thông là?
a. Trao đổi các thông tin điều khiển như thiết lập, giải phóng cuộc gọi giữa
tổng đài với thuê bao
b. Chọn tuyến kết nối tới tổng đài
c. Khoanh vùng các thuê bao có cùng đầu số
d. Chia giới hạn các điểm điều khiển
Câu 16: Báo hiệu thuê bao trong mạng viễn thông là?
a. Báo hiệu giữa tổng đài nội hạt đến tổng đài cấp trên
b. Báo hiệu giữa tổng đài các tỉnh với tổng đài khu vực
c. Báo hiệu giữa các tổng đài trong khu vực
d. Trao đổi thông tin giữa thuê bao và tổng đài
Câu 17: Báo hiệu kênh kết hợp là?
a. Thông tin báo hiệu và thông tin thoại được truyền trên cùng một kênh
b. Thông tin báo hiệu và thông tin thoại truyền trên hai kênh riêng biệt
c. Trao đổi thông tin từ thuê bao tới tổng đài
d. Trao đổi thông tin tính cước
Câu 18: Báo hiệu kênh chung?
a. Thông tin báo hiệu và thông tin thoại được truyền trên cùng một kênh
b. Thông tin báo hiệu và thông tin thoại truyền trên hai kênh riêng biệt
c. Trao đổi thông tin từ thuê bao tới tổng đài
d. Trao đổi thông tin tính cước
Câu 19: Tính cước cho chi phí lắp đặt ban đầu?
a. Phụ thuộc vào thời gian và khoảng cách thông tin
b. Chi phí cố định để duy trì hoạt động của đường truyền
c. Khoảng cách thông tin và duy trì hoạt động của đường dây
d. Chi phí lắp đặt cơ sở hạ tầng như lắp đặt dây cáp, hệ thống thu phát….
Câu 20: Tính cước cho chi phí đăng ký dịch vụ là?
a. Phụ thuộc vào thời gian và khoảng cách thông tin
b. Chi phí cố định để duy trì hoạt động của đường truyền
c. Khoảng cách thông tin và lắp đặt đây cáp, hệ thống thu phát
d. Chi phí lắp đặt cơ sở hạ tầng như lắp đặt dây cáp, hệ thống thu phát….
Câu 21: Tính cước cho cuộc thông tin là?
a. Phụ thuộc vào thời gian và khoảng cách thông tin
b. Chi phí cố định để duy trì hoạt động của đường truyền
c. Lắp đặt cơ sở hạ tầng và duy trì hoạt động của đường dây
d. Chi phí lắp đặt cơ sở hạ tầng như lắp đặt dây cáp, hệ thống thu phát….
Câu 22: Tính cước viễn thông dựa trên số lượng cuộc gọi có đặc điểm gì?
a. Quan tâm đến số lượng cuộc gọi
b. Quan tâm đến thời gian cuộc gọi
c. Quan tâm đến thời gian duy trì cuộc gọi và khoảng cách giữa hai thuê bao
d. Quan tâm đến khoảng cách giữa hai thuê bao
Câu 23: Đặc điểm của tính cước viễn thông dựa vào thời gian duy trì cuộc gọi?
a. Quan tâm đến số lượng cuộc gọi
b. Từ khi thuê bao bị gọi nhấc máy cho tới khi giải phóng cuộc gọi thành công
c. Quan tâm đến thời gian duy trì cuộc gọi và khoảng cách giữa hai thuê bao
d. Quan tâm đến khoảng cách giữa hai thuê bao
Câu 24: Đồng bộ tín hiệu trong mạng viễn thông là?
a. Trao đổi các thông tin định tuyến giữa các thuê bao
b. Trao đổi thông tin tính cước giữa thuê bao và tổng đài
c. Trao đổi thông tin giải phóng cuộc gọi giữa thuê bao và mạng
d. Phân phối tín hiệu đồng hồ tới các phần tử trên mạng để hoạt động đồng bộ
với nhau
Câu 25: Đồng bộ theo phương pháp cận đồng bộ là?
a. Phân phối tín hiệu đồng bộ từ tổng đài chủ tới tổng đài con
b. Các tổng đài đều lắp đặt các bộ tạo dao động tạo tín hiệu đồng hồ
c. Tín hiệu đồng hồ được tái tạo và điều khiển tạo ra tín hiệu đồng hồ
d. Nhận tín hiệu đồng bộ từ tổng đài lớn
Câu 26: Đồng bộ chủ tớ có đặc điểm gì?
a. Nhận tín hiệu đồng hồ từ tổng đài chủ
b. Các tổng đài chứa các bộ tạo dao động tạo tín hiệu đồng bộ
c. Mạng viễn thông không phân phối tín hiệu đồng bộ
d. Các tổng đài không cần phân cấp
Câu 27: Đồng bộ tương hỗ có đặc điểm gì?
a. Các tổng đài lắp đặt đồng hồ điều khiển tương hỗ lẫn nhau để tạo tín hiệu
đồng bộ cho mạng
b. Nhận tín hiệu đồng bộ từ tổng đài chủ
c. Các bộ tạo dao động tạo tín hiệu đồng bộ độc lập nhau
d. Phân cấp tổng đài trên mạng viễn thông
Câu 28: Chất lượng chuyển mạch là?
a. Khoảng thời gian hai thuê bao trao đổi thông tin với nhau
b. Khoảng thời gian thuê bao chủ gọi nghe nhạc chờ
c. Là khoảng thoài gian thuê bao chủ gọi quay số đến khi kết nối được với thuê
bao bị gọi
d. Khoàng thời gian thuê bao quay số
Câu 29: Tổn thất đấu nối cuộc gọi trong mạng viễn thông là?
a. Là trạng thái mà thuê bao chủ gọi nhận được âm mời quay số
b. Thời gian quay số tới khi nhận được hồi chuông
c. Trạng thái thiết bị bận, thuê bao bận hay không nhấc máy
d. Quá trình giải phóng cuộc gọi
Câu 30: Nêu đặc điểm của trễ đấu nối?
a. Thời gian quay số tới khi nhận được hồi âm chuông
b. Trạng thái thuê bao bận hay không nhấc máy
c. Các thiết bị trung gian bị bận
d. Các tổng đài, đường truyền trong tình trạng nghẽn mạch
Câu 31: Chất lượng truyền dẫn trong mạng viễn thông có đặc điểm gì?
a. Là quá trình quay số tới khi nhận được hồi âm chuông
b. Quá trình giải phóng cuộc gọi
c. Độ nghe hiểu trong suốt quá trình truyền tin
d. Quá trình chờ âm mời quay số
Câu 32: Chất lượng truyền dẫn tiếng nói là?
a. Là độ rõ nét của mạch phát
b. Khả năng phát âm của người nói
c. Khả năng nghe của người nghe
d. Là khả năng truyền dẫn chính xác trên đường truyền, thiết bị đầu cuối và tổng
đài
Bài tập chương 3
Câu 1: Hệ thống phát thanh – truyền thông bằng điện ra đời vào những năm nào?
a. Cuối TK 18 đầu 19. b. cuối TK17 đầu 18 c. cuối TK 19 đầu 20
d. Đầu TK 20
Câu 2: Tổng đài đầu tiên được xuất hiện vào năm nào?
a. 1976 b. 1876 c. 1786 d. 1978
Câu 3: Dịch vụ thoại đường dài phụ vụ tuyến NewYork Chicago ra đời năm nào?
a. 1976 b. 1881 c. 1786 d. 1978
Câu 4: Tổng đài nhân công dùng điện được lắp đặt tại đâu?
a. Mỹ b. Nhật c. Anh d. Thái lan
Câu 5: Tổng đài nhân công dùng điện được xây dựng năm nào?
a. 1976 b. 1881 c. 1786 d. 1878
Câu 6: Dịch vụ thoại đường dài của Bell được lắp đặt phục vụ cho tuyến nào?
a. Mỹ - Nhật b. Nhật – Anh c. Mỹ - Anh d. NewYork – Chicago
Câu 7: Tổng đài nhân công được vận hành bằng thao tác nào?
a. Chuyển mạch tổng đài b. chuyển mạch tổng đài và sức người
c. Điện thoại viên d. Cơ cấu điện tử
Câu 8: Nhiệm vụ của điện thoại viên khi thao tác điện thoại nhân công?
a. Thực hiện quay số từ thuê bao chủ gọi đến thuê bao bị gọi
b. Thực hiện quay số từ thuê bao chủ gọi và báo chuông
c. Thực hiên nhân biết nhu cầu gọi và kết nối đường truyền cho hai thuê bao
d. Thực hiện quay số từ thuê bao chủ gọi và kết nối tới thuê bao bị gọi
Câu 9: Tổng đài cơ điện đầu tiên thực hiện kết nối cuộc gọi nhờ?
a. Tổng đài số b. Tổng đài điện tử c. Điện thoại viên d. Mạch điều
khiển điện tử và chuyển mạch cơ khí
Câu 10: Tổng đài điện tử được ra đời năm nào?
a. 1965 b. 1986 c. 1978 1881
Câu 11: Tổng đài điện tử thực hiện chuyển mạch theo nguyên lý nào?
a. Chuyển mạch không gian số c. Chuyển mạch không gian tương tự
b. Chuyển mạch kênh d. Chuyển mạch gói
Câu 12: Tổng đài số lần đầu tiên được lắp đặt và khai thác ở đâu?
a. Mỹ b. Pháp c. Anh d. Nhật
Câu 13: Tổng đài số lần đầu tiên ra đời năm nào?
a. 1965 b. 1970 c. 1989 d. 1975
Câu 14: Tổng đài số chuyển tiếp đầu tiên được hoạt động theo phương thức nào?
a. Chuyển mạch tương tự b. Chuyển mạch số c. Chuyển mạch từng nấc
D. Chuyển mạch tròn
Câu 15: Cấu trúc của mạng thoại có dạng?
a. chỉ dạng lưới b. chỉ dạng sao
c. dạng lưới ở đỉnh và dạng sao ở đáy hệ thống d. dạng cây
câu 16: Mô hình mạng thoại quốc gia ở cấp phường xã thực hiện nhiệm vụ nào?
a. Kết nối và chuyển mạch trực tiếp cho các thuê bao nội hạt
b. Kết nối trung gian cho thuê bao ngoại vùng
c. Không nối trực tiếp tới thuê bao
d. Thực hiện chuyển mạch cuộc gọi vào ra quốc tế
Câu 17: Tổng đài cấp huyện của mạch thoại quốc gia thực hiện chức năng nào? a.
Kết nối trung gian cho các thuê bao ngoại vùng
b. Chuyển mạch trực tiếp tới thuê bao
c. Thực hiện chuyển mạch cuộc gọi ra vào quốc tế
d. Kết nối trực tiếp với thuê bao
Câu 18: Tổng đài cấp quốc gia thực hiện chức năng nào?
a. Thực hiện chức năng chuyển mạch cuộc gọi vào và ra quốc tế
b. Kết nối trực tiếp với thuê bao
c. Chuyển mạch trực tiếp tới thuê bao
d. Thực hiện chuyển mạch trung gian cho các cuộc gọi ngoại vùng
Câu 19: LE là loại tổng đài nào?
a. Tổng đài nội hạt c. Tổng đài đường dài
b. Tổng đài nông thôn d. Tổng đài cửa ngõ quốc tế
Câu 20: TE là loại tổng đài nào?
a. Tổng đài nội hạt c. Tổng đài đường dài
b. Tổng đài nông thôn d. Tổng đài cửa ngõ quốc tế
Câu 21: PABX là loại tổng đài nào?
a. Tổng đài nội hạt c. Tổng đài đường dài
b. Tổng đài nông thôn d. Tổng đài cơ quan
Câu 22: Tổng đài PABX dùng loại trung kế nào?
a. CO – Line c. Các loại trung kế
b. Trung kế quốc tế d. Trung kế nối các tổng đài các khu vực gần nhau
Câu 23: Tổng đài đường dài thực hiện chức năng nào?
a. Kết nối các tổng đài nội hạt với các tỉnh gần nhau
b. Chuyển mạch các cuộc gọi quốc tế
c. Thực hiện chuyển mạch các cuộc gọi trong huyện
d. Thực hiện kết nối các cuộc gọi trong cơ quan
Câu 24: Mạng cáp thuê bao thực hiện chức năng nào?
a. Kết nối từ tổng đài đầu cuối tới thuê bao thoại
b. Kết nối các tổng đài quá giang với nhau
c. Kết nối các tổng đài trong vùng
d. Kết nối từ các tổng đài nội hạt với các tỉnh gần nhau
Câu 25: Cự ly thông tin của cáp xoắn đôi trong mạng cáp thuê bao?
a. 10 Km b. 1 Km c. 1,5 Km d. 2 Km
Câu 26: Cự ly thông tin của cáp đồng trục trong mạng cáp thuê bao?
a. 12 Km b. 1 Km c. (1,5 – 2) Km d. 20 Km
Câu 27: Mạng truyền dẫn cấp quốc gia sử dụng loại đường truyền nào sau đây?
a. Cáp xoắn đôi b. Cáp đồng trục c. Cáp đối xứng d. Sợi quang
Câu 28: Mạng truyền dẫn cấp quốc tế sử dụng loại đường truyền nào?
a. Cáp xoắn đôi b. Cáp đồng trục c. Cáp đối xứng d. Sợi quang
Câu 29: Đường dây nối từ thuê bao tới tổng đài có trở kháng đặc tính bao nhiêu?
a. Khoảng 600 Ôm b. 300Ôm c. 200 Ôm d. 400 Ôm
Câu 30: Điện áp nối tới điểm ring có giá trị bao nhiêu?
a. – 48v b. + 48 V c. 90v d. 20ma
Câu 31: Điện áp cấp cho mạch chuông điện thoại có giá trị bao nhiêu??
a. – 48v b. + 48 V c. 90v d. 20ma
Câu 32: Khi thuê bao nhấc máy tiếp điểm đóng có dòng điên đạt giá trị nào sau
đây?
a. – 48v b. + 48 V c. 90v d. 20ma
Câu 32: Điện áp cấp cho đội dây điện thoại là bao nhiêu?
a. – 48v b. + 48 V c. 90v d. 20ma
Câu 33: Chuông điện thoại có tần số bao nhiêu?
a. 20 Hz b. 30 Hz c. 20Khz d. 50Hz
Câu 34: Tiêu chuẩn chuyển dẫn với độ suy hao quốc tế do ITU khuyến cáo là?
a. < 21db b. < 3dB c. < 12dB d. < 3dBm
Câu 35: Tiêu chuẩn chuyển dẫn với độ suy hao quốc gia nơi phát do ITU khuyến
cáo là?
a. < 21db b. < 3dB c. < 12dB d. < 3dBm
Câu 36: Tiêu chuẩn chuyển dẫn với độ suy hao quốc gia nơi thu do ITU khuyến
cáo là?
a. < 21db b. < 3dB c. < 12dB d. < 3dBm
Câu 37: Tiêu chuẩn chuyển dẫn với độ trễ truyền vệ tinh là?
a. 250ms b. 400ms c. 150ms d. 350ms
Câu 38: Băng thông kênh thoại là?
a. 3400Hz b. 3100Hz c. 4200hz d. 300Hz
Câu 39: Độ suy hao với tín hiệu thoại ở tần số 800Hz là?
a. 0db b. 8,7dB c. 8,7dBm d. 2 dB
Câu 40: độ suy hao với tín hiệu thoại ở tần số 300Hz là?
b. 0db b. 8,7dB c. 8,7dBm d. 2 dB
Câu 41: Báo hiệu trong tổng đài có mấy loại?
a. 1 b. 2 c.3 d. 4
Câu 42: Bào hiệu thuê bao là?
a. Báo hiệu giữa thiết bị đầu cuối với tổng đài
b. Báo hiệu giữa các tổng đài với nhau
c. Báo hiệu giữa các thiết bị đầu cuối
d. Báo hiệu liện tổng đài
Câu 43: Báo hiệu trung kế là?
a. Báo hiệu giữa thiết bị đầu cuối với tổng đài
b. Báo hiệu giữa các tổng đài với nhau
c. Báo hiệu giữa các thiết bị đầu cuối
d. Báo hiệu việc kết nối cuộc gọi tới thuê bao
Câu 44: Báo hiệu kênh kết hợp là?
a. Thông tin báo hiệu và tín hiệu thoại cùng trên một kênh
b. Thông tin báo hiệu nằm trên kênh tách biệt với kênh thoại
c. Thông tin báo hiệu có thể cùng với kênh thoại cũng có thể không cùng với
kênh thoại
d. Thông tin báo hiệu truyền trên kênh riêng
Câu 45: Chức năng của báo hiệu trong tổng đài?
a. Giám sát và chuyển mạch
b. Giám sát và định tuyến cuộc gọi
c. Giám sát, tìm chọn, khai thác và bảo dưỡng
d. Định tuyến và chuyển mạch
Câu 46: Chức năng giám sát của báo hiệu trong tổng đài là?
a. Giám sát đường dây thuê bao hay trung kế
b. Trao đổi thông tin địa chỉ, đặc tính thuê bao
c. Thông báo trạng thái tắc nghẽn của mạng
d. Cung cấp thông tin tính cước
Câu 47: Trạng thái nhấc máy chiếm dụng thuộc chức năng báo hiệu nào?
a. Chức năng giám sát b. Chức năng tìm gọi
c. chức năng khai thác d. chức năng bảo trì và khai thác
Câu 48: Tín hiệu báo hiệu về lỗi trong quá trình truyền thông tin thuộc chức năng
báo hiệu nào?
a. Chức năng giám sát b. Chức năng tìm gọi
c. chức năng giám sát và tìm gọi d. chức năng khai thác và bảo
dưỡng
NGÂN HÀNG HỆ THỐNG VIỄN THÔNG BỔ SUNG NĂM 2017
Chương IV
Câu 1: Mạng ISDN sử dụng các kỹ thuật chuyển mạch nào sau đâu?
a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói và phi chuyển mạch
d. Phi chuyển mạch
Câu 2: Mạng ISDN thực hiện kết nối với tốc độ cơ bản nào sau đây?
a. 32kb/s
b. 16kb/s
c. 64kb/s
d. 128kb/s
Câu 3: Giao diện U trong mạng ISDN truyền dữ liệu với tốc độ nào?
a. 32kb/s
b. 16kb/s
c. 160kb/s
d. 128kb/s
Câu 4: Giao diện U trong mạng ISDN có chức năng gì?
a. Lọc nhiễu
b. Hủy tiếng vọng
c. Tránh hiện tượng rớt cuộc gọi
d. Loại bỏ tia phản xạ
Câu 5: Giao diện T của ISDN là?
a. Giao diện giữa nhà mạng với người dung
b. Giao diện giữa hai người dung
c. Giao diện giữa NT1 và NT2
d. Giao diện giữa LE và NT1
Câu 6: Giao diện U trong mạng ISDN là?
a. Giao diện giữa nhà mạng với người dung
b. Giao diện giữa hai người dung
c. Giao diện giữa NT1 và NT2
d. Giao diện giữa LE và NT1
Câu 7: Giao diện U thực hiện truyền tín hiệu?
a. Song công
b. Bán công
c. Bán song công
d. Đơn công
Câu 8: Giao diện R của ISDN là?
a. Giao diện giữa nhà mạng với người dung
b. Giao diện giữa hai người dung
c. Giao diện giữa NT1 và NT2
d. Giao diện giữa TE và TA
Câu 9: Kênh B của mạng ISDN truyền dữ liệu với tốc độ?
a. 32kb/s
b. 160kb/s
c. 64kb/s
d. 128kb/s
Câu 10: Kênh B thưc hiện truyền số liệu với kỹ thuật chuyển mạch nào sau đây?
a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói
d. Phi chuyển mạch
Câu 11: Kênh B truyền loại dữ liệu nào sau đây?
a. Truyền dữ liệu số, tín hiệu thoại số PCM
b. Tín hiệu báo hiệu
c. Tín hiệu truyền hình.
d. Truyền dịch vụ Fax nhanh, video..
Câu 12: Kênh D truyền loại số liệu nào sau đây?
a. Truyền dữ liệu số, tín hiệu thoại số PCM
b. Tín hiệu báo hiệu kênh chung CCS.
c. Tín hiệu truyền hình.
d. Truyền dịch vụ Fax nhanh, video..
Câu 13: Kênh D thực hiện truyền số liệu với tốc độ nào sau đây?
a. 16kb/s hay 64kb/s
b. 16kb/s hay 32kb/s
c. 32kb/s hay 64kb/s
d. 16kb/s hay 128kb/s
Câu 14: Kênh H0 truyền tín hiệu với tốc độ?
a. 64kb/s
b. 32kb/s
c. 128kb/s
d. 384kb/s
Câu 15: Kênh H11 thực hiện truyền tín hiệu với tốc độ nào?
a. 64kb/s
b. 32kb/s
c. 1,536Mb/s
d. 384kb/s
Câu 16: Kênh H12 thực hiệu truyền tín hiệu với tốc độ nào sau đây?
a. 1,984Mb/s
b. 32kb/s
c. 1,536Mb/s
d. 384kb/s
Câu 17: Dịch vụ Fax của ISDN truyền với tốc độ nào sau đây?
a. 1,984Mb/s
b. 64kb/s
c. 1,536Mb/s
d. 384kb/s
Câu 18: Dịch vụ Telex của ISDN truyền với tốc độ nào sau đây?
a. 1,984Mb/s
b. 64kb/s
c. 1,536Mb/s
d. 9600b/s
Câu 19: Dịch vụ Videotex của ISDN truyền với tốc độ nào sau đây?
a. 1,984Mb/s
b. 64kb/s
c. 1,536Mb/s
d. 9600b/s
Câu 20: Tốc độ truyền tải của mạng tích hợp số băng rộng B – ISDN?
a. > 1,984Mb/s
b. < 64kb/s
c. > 1,5Mb/s
d. 9600b/s
Câu 21: Mô hình tham chiếu của B – ISDN ?
a. Mặt bằng quản lý, mặt bằng điều khiển, mặt bằng khách hàng
b. Lớp ứng dụng ATM, mặt bằng khách hàng
c. Lớp vật lý, mặt bằng điều khiển
d. Lớp ATM, mặt bằng quản lý
Câu 22: Giao diện T của ISDN là?
a. Giao diện giữa thuê bao và mạng
b. Giao diện giữa hai thuê bao
c. Giao diện giữa hai tổng đài
d. Giao diện tổng đài chính và tổng đài vệ tinh
Câu 23: Giao diện R của ISDN là?
a. Giao diện giữa hai thuê bao
b. Giao diện giữa hai tổng đài
c. Giao diện tổng đài chính và tổng đài vệ tinh
d. Giáo diện hỗ trợ các thiết bị không tương thích với mạng ISDN
Câu 24: Mặt bằng quản lý của B – ISDN có lớp nào?
a. Lớp quản lý điều khiển
b. Quản lý lớp
c. Lớp vật lý
d. Lớp ứng dụng
Câu 25: Mạng ISDN có mấy điểm tham chiếu?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 26: Điểm tham chiếu nào sau đây thuộc mạng ISDN ?
a. U
b. B
c. C
d. X
Câu 27: Mạng ISDN truyền tín hiệu tới thuê bao thông qua giao diện?
a. A
b. B
c. C
d. T
Câu 28: Mạng ISDN, điểm tham chiếu nào hỗ trợ các thiết bị không tương thích
với ISDN?
a. A
b. B
c. R
d. K
Câu 29: Mạng ISDN, điểm tham chiếu nào liên quan đến người sử dụng?
a. A
b. B
c. S
d. K
Câu 30: Mạng ISDN, tổng đài nội hạt thực hiện chức năng nào?
a. Quản lý điểm cuối nối lớp vật lý với người sử dụng
b. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp vật lý lớp 1, lớp 2
c. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp ứng dụng
d. Cung cấp các dịch vụ của mạng cho người sử dụng1
Câu 31: Mạng ISDN, tổng đài nội hạt có nhiệm vụ nào nào?
a. Quản lý điểm cuối nối lớp vật lý với người sử dụng
b. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp vật lý lớp 1, lớp 2
c. Khai thác các giao diện vật lý và bảo dưỡng
d. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp ứng dụng
Câu 32: Trong mạng ISDN, khối NT1 thực hiện chức năng nào sau đây?
a. Giải quyết những vấn đề liên quan đến lớp vật lý
b. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp vật lý lớp 1, lớp 2
c. Khai thác các giao diện vật lý và bảo dưỡng
d. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp ứng dụng
Câu 33: Trong mạng ISDN, khối NT1 giải quyết vấn đề nào sau đây?
a. Giải quyết những vấn đề liên quan đến điểm cuối nối lớp vật lý với người sử
dụng
b. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp vật lý lớp 1, lớp 2
c. Khai thác các giao diện vật lý và bảo dưỡng
d. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp ứng dụng
Câu 34: Mạng ISDN khối NT2 giải quyết những vấn đề nào sau đây?
a. Giải quyết những vấn đề liên quan đến điểm cuối nối lớp vật lý với người sử
dụng
b. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp vật lý lớp 1, lớp 2, lớp mạng
c. Khai thác các giao diện vật lý và bảo dưỡng
d. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp ứng dụng
Câu 36: Mạng ISDN khối NT2 thực hiện chức năng nào sau đây?
a. Giải quyết những vấn đề liên quan đến điểm cuối nối lớp vật lý với người sử
dụng
b. Thực hiện kỹ thuật chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
c. Khai thác các giao diện vật lý và bảo dưỡng
d. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp ứng dụng
Câu 36: Mạng ISDN khối TE là?
a. Khối thiết bị đầu cuối
b. Khối tổng đài nội hạt
c. Khối liên lết mạng và người sử dụng
d. Khối phối hợp trở kháng
Câu 37: Mạng ISDN khối LE là:
a. Khối thiết bị đầu cuối
b. Khối tổng đài nội hạt
c. Khối liên lết mạng và người sử dụng
d. Khối phối hợp trở kháng
Câu 38: Mạng ISDN khối NT1 là:
a. Khối thiết bị đầu cuối
b. Khối tổng đài nội hạt
c. Khối liên lết mạng và người sử dụng
d. Thiết bị đầu cuối mạng loại 1
Câu 39: Mạng ISDN khối NT2 là:
a. Khối thiết bị đầu cuối
b. Khối tổng đài nội hạt
c. Khối liên lết mạng và người sử dụng
d. Thiết bị đầu cuối mạng loại 2
câu 40: Mạng ISDN khối thiết bị đầu cuối mạng loại 2 làm nhiệm vụ nào sau đây?
a. Giải quyết những vấn đề liên quan đến điểm cuối nối lớp vật lý với người sử
dụng
b. Thực hiện chức năng ghép kênh
c. Khai thác các giao diện vật lý và bảo dưỡng
d. Giải quyết các vấn đề liên quan đến lớp ứng dụng
Câu 41: Mạng ISDN khối TA là?
a. Khối thiết bị đầu cuối
b. Khối tổng đài nội hạt
c. Khối phối ghép TE với mạng
d. Thiết bị đầu cuối mạng loại 2
Câu 42: kênh H12 = 30B truyền tín hiệu với tốc độ?
a. 64kb/s
b. 32kb/s
c. 1.984kb/s
d. 16kb/s
Câu 43: Kênh H11 = 24B truyền tải tín hiệu với tốc độ?
a. 64Kb/s
b. 128kb/s
c. 384kb/s
d. 1,536kb/s
Câu 44: Kênh H0 = 6B truyền tín hiệu với tốc độ ?
a. 64Kb/s
b. 128kb/s
c. 384kb/s
d. 32kb/s
Câu 45: Kênh H0 truyền dữ liệu với tốc độ 384 kb/s tương đương với những tổ hợp
kênh nào?
a. 6B
b. 5B
c. 24 B
d. 25B
Câu 46: Kênh H11 truyền tải dữ liệu với tốc độ 1,536kb/s tương đương với nhóm
kênh nào?
a. 6B
b. 5B
c. 24 B
d. 25B
Câu 47: Kênh H12 truyền tải dữ liệu với tốc độ 1,984Kb/s tương đương với nhóm
kênh nào sau đây?
a. 6B
b. 5B
c. 24 B
d. 30B
Câu 48: Nhóm kênh H được chia làm mấy nhóm kênh?
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
Câu 49: Mạng ISDN truy cập tốc độ cơ bản kênh D thực hiên truyền tín hiệu với
tốc độ?
a. 16kb/s
b. 32kb/s
c. 64kb/s
d. 128kb/s
Câu 50: Mạng ISDN truy cập tốc độ cơ bản kênh B thực hiên truyền tín hiệu với
tốc độ?
a. 16kb/s
b. 32kb/s
c. 64kb/s
d. 128kb/s
câu 51: Mạng ISDN truy cập tốc độ cơ bản kênh 2B thực hiên truyền tín hiệu nào?
a. Truyền tín hiệu báo hiệu
b. Tín hiệu đồng bộ
c. Truyền thông tin người dùng
d. Truyền tín hiệu báo hiệu và đồng bộ
Câu 52: Mạng ISDN truy cập tốc độ cơ bản kết hợp kênh 2B và D thực hiên truyền
tín hiệu với tốc độ?
a. 124kb/s
b. 32kb/s
c. 144kb/s
d. 64kb/s
Câu 53: Mạng ISDN truy cập tốc độ cơ bản khi bổ sung bit điều khiển, báo hiệu thì
tốc độ truyền là?
a. 124kb/s
b. 32kb/s
c. 144kb/s
d. 192kb/s
Câu 54: Mạng ISDN truy cập tốc độ sơ cấp với tốc độ tổng 1,544Mb/s là nhóm
kênh nào?
a. 23 B +1D
b. 24B + D
c. 23B
d. 25B
Câu 55: Mạng ISDN truy cập tốc độ sơ cấp với tốc độ người dung 1,536 Mb/s là
nhóm kênh nào?
a. 23 B +1D
b. 24B + D
c. 23B
d. 25B
Câu 56: Nhóm kênh 23B + 1D là phương pháp truy cập tôc độ nào của ISDN?
a. Truy cập tốc độ sơ cấp
b. Truy cập tốc độ cơ bản
c. Truy cập tốc độ sau giải mã
d. Truy cập tốc độ sau mã hóa
Câu 57: Nhóm kênh 2B + 1D là phương pháp truy cập nào của ISDN?
a. Truy cập tốc độ sơ cấp
b. Truy cập tốc độ cơ bản
c. Truy cập tốc độ sau giải mã
d. Truy cập tốc độ sau mã hóa
Câu 58: Tốc độ thực dùng 1,536Mb/s của phương pháp truy cập nào?
a. Truy cập tốc độ sơ cấp
b. Truy cập tốc độ cơ bản
c. Truy cập tốc độ sau giải mã
d. Truy cập tốc độ sau mã hóa
Câu 59: Mạng ISDN truy cập với tốc độ 2,048 Mb/s theo chuẩn nào?
a. CEPT
b. T1
c. E1
d. C1
Câu 60: Mạng ISDN truy cập với tốc độ 2,048 Mb/s của nhóm kênh nào?
a. 30B + 1D
b. 23B + 1 D
c. 23B
d. 24B
Câu 61: Mạng ISDN truy cập nhóm kênh 30B + 1D cho tốc độ người dùng?
a. 2,048Mb/s
b. 1,984Mb/s
c. 384kb/s
d. 128kb/s
Câu 62: Mạng ISDN truy cập nhóm kênh nào cho tốc độ 1,544Mb/s?
a. 3H0 + 1D
b. 5H0 + 1 D
c. 4H0 + 1D
d. H0 + 1 D
Câu 63: ISDN truy cập nhóm kênh nào cho tốc độ 2,048Mb/s?
a. 3H0 + 1D
b. 5H0 + 1 D
c. 4H0 + 1D
d. H0 + 1 D
Câu 64: Lớp hội tụ truyền dẫn có chức năng nào?
a. Quy định giao diện truyền dẫn
b. Biến đổi luồng bit sang dạng phù hợp với môi trường truyền
c. Chèn thông tin định thời
d. Tạo và khôi phục khung truyền dẫn
Câu 65: Mạng ISDN là?
a. Mạng viễn thông số có thể truyền các loại hình dịch vụ trên cùng một mạng
b. Mạng chỉ truyền tín hiệu tương tự
c. Là mạng chỉ truyền tín hiệu băng thông hẹp
d. Mạng chỉ truyền tín hiệu băng thông rộng
Câu 66: Mạng B – ISDN là?
a. Mạng chỉ truyền tín hiệu tương tự
b. Là mạng chỉ truyền tín hiệu băng thông hẹp
c. Mạng viễn thông số có thể truyền các dịch vụ từ băng hẹp đến băng rộng, từ
tốc độ thấp đến tốc độ cao
d. Mạng chỉ truyền tín hiệu băng thông rộng
Câu 67: Trường tải thông tin PI có kích thước là?
a. 4 bit
b. 5 bit
c. 3 bit
d. 6bit
Câu 68: Trường CLP có kích thước?
a. 4 bit
b. 5 bit
c. 3 bit
d. 1 bit
Câu 69: Trường PI thực hiện chức năng gì?
a. Chỉ có thông tin điều khiển tắc nghẽn
b. Chỉ có thông tin điều khiển đồng bộ
c. Thông tin được truyền tải là thông tín của khách hàng hay thông tin mạng
d. Chỉ có thông tin báo hiệu
Câu 70: Trường CLP được dùng để?
a. Dùng để điều khiển tắc nghẽn
b. Dùng để điều khiển đồng bộ
c. Thông tin được truyền tải là thông tín của khách hàng hay thông tin mạng
d. Chỉ có thông tin báo hiệu
Câu 71: Khi trường CLP = 0 thì điều khiển tắc nghẽn với ?
a. Mức độ ưu tiên cao
b. Mức độ ưu tiên trung bình
c. Mức độ ưu tiên thấp
d. Tùy vào tình trạng mạng
Câu 72: Khi trường CLP = 1 thì điều khiển tắc nghẽn với ?
a. Mức độ ưu tiên cao
b. Mức độ ưu tiên trung bình
c. Mức độ ưu tiên thấp
d. Tùy vào tình trạng mạng
Câu 73: Trường điều khiển lỗi tiêu đề?
a. CLP
b. PT
c. GFV
d. HEC
Câu 74: Trường điều khiển lỗi tiêu đề HEC có kích thước?
a. 8bit
b. 4 bit
c. 5bit
d. 6bit
Câu 75: Trường điều khiển lỗi tiêu đề HEC có chức năng?
a. Sử được một lỗi hay phát hiện lỗi nhiều bit?
b. Điều khiển tắc nghẽn
c. Điều khiển đồng bộ
d. Loại bỏ nhiễu
Câu 76: Trường điều khiển lỗi tiêu đề HEC được xử lý ở lớp nào?
a. Lớp ứng dụng ATM
b. Lớp ATM
c. Lớp vật lý
d. Lớp mức cao
Câu 77: Giao diện S của ISDN là?
a. Giao diện giữa thuê bao và mạng
b. Giao diện trên đường thuê bao
c. Giao diện hỗ trợ giữa người sử dụng và mạng
d. Giao diện liên quan đến người sử dụng khi không có NT2
Câu 78: Kỹ thuật phi chuyển mạch?
a. Dạng đường dây chuyên dụng
b. Thực hiện chuyển mạch kênh
c. Dạng chuyển mạch gói
d. Cả chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
Câu 79: Kênh H trong mạng ISDN?
a. Truyền tín hiệu báo hiệu
b. Truyền tín hiệu đồng bộ
c. Truyền tín hiệu thoại
d. Là kênh trung kế tốc độ cao, chia kênh theo TDM của riêng người sử dụng
Câu 80: Truy nhập tốc độ cơ bản, kênh D truyền thông tin nào?
a. Tín hiệu người dùng
b. Tín hiệu đồng bộ
c. Thông tin báo hiệu, điều khiển giữa người dùng và mạng
d. Điều khiển tắc nghẽn
Câu 81: Mặt bằng điều khiển trong mô hình của ISDN thực hiện chức năng?
a. Điều khiển tăc nghẽn
b. Điều khiển đồng bộ
c. Điều khiển mạng
d. Điều khiển cuộc gọi và điều khiển kết nối
Câu 82: Mặt bằng khách hàng trong mô hình của ISDN thực hiện?
a. Điều khiển tăc nghẽn
b. Giám sát thông tin khách hàng
c. Điều khiển mạng
d. Điều khiển cuộc gọi và điều khiển kết nối
Câu 83: Chức năng quản lý mặt bằng trong mô hình ISDN là ?
a. Quản lý toàn bộ hệ thống
b. Giám sát thông tin khách hàng
c. Điều khiển mạng
d. Điều khiển cuộc gọi và điều khiển kết nối
Câu 84: Nhóm kênh 30B + 1D truyền tín hiệu với tốc độ chuẩn?
a. 128mb/s
b. 384mb/s
c. 2,048Mb/s
d. 64kb/s
Câu 85: Nhóm kênh 30B + 1D, tốc độ người dùng ?
a. 128mb/s
b. 384mb/s
c. 1,984Mb/s
d. 64kb/s
Câu 86: Nhóm kênh 23B + D, tốc độ người dùng?
a. 128mb/s
b. 1,536Mb/s
c. 1,984Mb/s
d. 64kb/s
Câu 87: Giao diện U sử dụng kỹ thuật mã đường truyền loại nào?
a. 1B1Q
b. 2B1Q
c. 1B2Q
d. 2B2Q
Câu 88: Tốc độ truyền dữ liệu trên giao diện U?
a. 160b/s
b. 160kb/s
c. 64kb/s
d. 128kb/s
Câu 89: Phương thức nào được sử dụng khi thực hiện cuộc gọi thoại qua kênh B
trong ISDN?
a. Báo hiệu kênh kết hợp
b. Báo hiệu kênh chung
c. Báo hiệu kênh kết hợp và kênh chung
d. Báo hiệu R2
Câu 80: Khi thực hiện cuộc gọi thoại qua kênh B trong ISDN thường sử dụng
phương pháp chuyển mạch nào?
a. Chuyển mạch gói
b. Chuyển mạch tin
c. Chuyển mạch kênh
d. Chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh
Câu 81: Khi thực hiện truyền tín hiệu dữ liệu trên kênh B trong mạng ISDN
thường sử dụng phương pháp chuyển mạch nào?
a. Chuyển mạch gói
b. Chuyển mạch tin
c. Chuyển mạch kênh
d. Chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh
Câu 82: Thực hiện truyền thông tin dữ liệu trên kênh B trong ISDN, thông tin dữ
liệu được chuyển tới thuê bao đích ở dạng giao thức nào?
a. X.23
b. X.25
c. PRA
d. BRA
Câu 83: Kênh H11 hoạt động với chuẩn nào?
a. Chuẩn T1
b. Chuẩn T2
c. Chuẩn E
d. Chuẩn T1 và E1
Câu 84: Chuẩn T1 được quy định với kênh H11 thuộc quốc gia nào?
a. Anh
b. Nhật
c. Mỹ
d. Nga
Câu 85: Kênh H12 hoạt động dựa trên chuẩn nào?
a. Chuẩn T1
b. Chuẩn T2
c. Chuẩn E1
d. Chuẩn T1 và E1
Câu 86: Chuẩn E1 được quy định với kênh H12 thuộc quốc gia nào?
a. Trung quốc
b. Nhật
c. Mỹ
d. Châu Âu
Câu 87: Dịch vụ truyền fax số trong ISDN khi truyền một trang văn bản với tốc độ
nào?
a. 64b/s
b. 64kb/s
c. 128kb/s
d. 128b/s
Câu 88: Dịch vụ truyền fax số trong ISDN, khi thực hiện truyền một trang văn bản
với tốc độ cơ bản cần bao nhiệu thời gian?
a. 1s
b. 2s
c. 3s
d. 5s
Câu 89: Dịch vụ teletex trong ISDN, khi thực hiện truyền một trạng dữ liệu với tốc
độ cơ bản là bao nhiêu?
a. 64b/s
b. 64kb/s
c. 128kb/s
d. 9600b/s
Câu 80: Dịch vụ teletex trong ISDN, thực hiện truyền một trang dữ liệu với tốc độ
cơ bản mất bao nhiêu thời gian?
a. 1s
b. 2s
c. 3s
d. 5s
Câu 91: Trong mạng ISDN, băng hẹp có tốc độ truyền tải là?
a. 64b/s
b. 64kb/s
c. 1,5Mb/s
d. 128kb/s
Câu 92: Trong mạng ISDN, băng trung có tốc độ truyền tải là?
a. 64b/s
b. 64kb/s
c. 64 kb/s - 1,5Mb/s
d. 128kb/s
Câu 93: Trong mạng ISDN, băng rộng có tốc độ truyền tải là?
a. 64b/s
b. 64kb/s
c. 64 kb/s - 1,5Mb/s
d. Lớn hơn 1,5Mb/s
Chương 5:
Câu 1: Lớp môi trường truyền dẫn có chức năng nào?
a. Gán luồng tế bào vào khung truyền dẫn
b. Quy định giao diện truyền dẫn
c. Tạo và khôi phục khung truyền dẫn
d. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn

Câu 2: Lớp môi trường truyền dẫn thực hiện nhiệm vụ nào?
a. Gán luồng tế bào vào khung truyền dẫn
b. Tạo và khôi phục khung truyền dẫn
c. Chèn các thông tin định thời
d. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn
Câu 3: Chức năng của lớp môi trường truyền dẫn?
a. Gán luồng tế bào vào khung truyền dẫn
b. Tạo và khôi phục khung truyền dẫn
c. Biến đổi luồng bit sang dạng phù hợp với đường truyền
d. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn
Câu 4: Lớp hội tụ truyền dẫn trong B – ISDN thực hiện?
a. Gán luồng tế bào ATM vào khung truyền dẫn
b. Biến đổi luồng bit sang dạng song
c. Chèn thông tin định thời
d. Quy định giao diện truyền dẫn
Câu 5: Lớp hội tụ truyền dẫn trong B – ISDN xử lý tín hiệu bằng cách?
a. Biến đổi luồng bit sang dạng song
b. Chèn thông tin định thời
c. Quy định giao diện truyền dẫn
d. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn
Câu 6: Chức năng của lớp ATM
a. Biến đổi luồng bit sang dạng song
b. Chèn thông tin định thời
c. Tạo và tách tiêu đề
d. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn
Câu 7: Nhiệm vụ của lớp ATM
a. Biến đổi luồng bit sang dạng song
b. Chèn thông tin định thời
c. Ghép và tách kênh tế bào ATM
d. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn
Câu 8: Lớp ATM điều khiển tín hiệu như thế nào?
a. Biến đổi luồng bit sang dạng sóng
b. Chèn thông tin định thời
c. Điều khiển luồng tín hiệu từ người sử dụng vào mạng
d. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn
Câu 9: Lớp ATM điều khiển tài nguyên như thế nào?
a. Biến đổi luồng bit sang dạng song
b. Chèn thông tin định thời
c. Tách các tế bào ATM từ khung truyền dẫn
d. Chia sẻ tài nguyên cho người sử dụng
Câu 10: Tế bào ATM gồm mấy phần
a. 1 phần
b. 2 phần ( 5 byte là trường tiêu đề: mang thông tin về mạng, - 48 byte trường thông tin:
Mang thông tin của khách hàng)
c. 3 phần
d. 4 phần
Câu 11: Một phần của tế bào ATM chứa thông tin gì?
a. Chứa thông tin điều khiển
b. Chứa thông tin mang
c. Chứa thông tin đồng bộ
d. Chứa thông tin của khách hàng
Câu 12: Phần tiêu đề của tế bào ATM chứa thông tin nào?
a. Thông tin quản lý trong quá trình xử lý trong mạng
b. Thông tin khách hang
c. Nội dung dữ liệu
d. Nguồn dữ liệu
Câu 13: Cấu trúc tế bào ATM có độ dài?
a. 54 byte
b. 53 byte
c. 52 byte
d. 60byte
Câu 14: Cấu trúc tế bào ATM phần chứa thông tin có độ dài?
a. 54 byte
b. 52 byte
c. 48 byte ( thông tin gì ?) ???????????
d. 60byte
Câu 15: Cấu trúc tế bào ATM phần chứa tiêu đề có độ dài?
a. 54 byte
b. 52 byte
c. 48 byte
d. 5 byte
Câu 16: Trường GFC của tiêu đề có chức năng gì?
a. Điều khiển đồng bộ
b. Điều khiển truy nhập vật lý
c. Điều khiển báo hiệu
d. Điều khiển đồng pha
Câu 17: Trường GFC của tiêu đề chỉ định nội dung gì?
a. Điều khiển đồng bộ
b. Điều khiển báo hiệu
c. Chỉ định dung lượng đồng nhất với dịch vụ có tốc độ thay đổi
d. Điều khiển đồng pha
Câu 18: Trường định tuyến với VPI của tiêu đề trong giao diện UNI có độ dài?
a. 12 bit
b. 16 bit
c. 8 bit
d. 4 bit
Câu 19: Trường định tuyến vơi VCI của tiêu đề trong giao diện UNI có độ dài?
a. 12 bit
b. 16 bit
c. 8 bit
d. 4 bit
Câu 20: Trường định tuyến VPI/VCI của tiêu đề trong giao diện UNI có độ?
a. 12 bit
b. 16 bit
c. 8 bit
d. 24 bit
Câu 21: Trường định tuyến VPI/VCI của tiêu đề trong giao diện NNI có độ?
a. 12 bit
b. 16 bit
c. 28 bit
d. 24 bit
Câu 22: Trường định tuyến với VPI của tiêu đề trong giao diện NNI có độ dài?
a. 12 bit
b. 16 bit
c. 28 bit
d. 24 bit
Câu 23: Trường định tuyến với VCI của tiêu đề trong giao diện NNI có độ dài?
a. 12 bit
b. 16 bit
c. 28 bit
d. 24 bit
Câu 24: Khi thực hiện chuyển mạch trường định tuyến dụa vào VPI tạo ra giao
diện nào?
a. Kết nối cáp quang
b. Kết nối hữu tuyến
c. Kết nối đường ảo
d. Kết nối kênh ảo
Câu 25: Khi thực hiện chuyển mạch trường định tuyến dụa vào VCI tạo ra giao
diện nào?
a. ===Kết nối cáp quang
b. Kết nối hữu tuyến
c. Kết nối đường ảo
d. Kết nối kênh ảo ( tại sao trong sách là nếu dựa trên cả 2 giá trị VPI/VCI thì
được gọi là kết nối kênh ảo)
Câu 26: Mạng ISDN thực hiện truyền tín hiệu trên kênh ảo là?
a. Là kênh vât lý khi thực sự truyền tế bào ATM
b. Là kênh vô tuyến chỉ truyền thông tin điều khiển
c. Là kênh hữu tuyến chỉ truyền thông tin báo hiệu
d. Là kênh chỉ truyền thông tin đồng bộ
Mạng B – ISDN là?
a. Mạng chỉ truyền tín hiệu tương tự
b. Là mạng chỉ truyền tín hiệu băng thông hẹp
c. Mạng viễn thông số có thể truyền các dịch vụ từ băng hẹp đến băng rộng, từ
tốc độ thấp đến tốc độ cao
d. Mạng chỉ truyền tín hiệu băng thông rộng
Câu 27: Trường tải thông tin PI có kích thước là?
a. 4 bit
b. 5 bit
c. 3 bit
d. 6bit
Câu 28: Trường CLP có kích thước?
a. 4 bit
b. 5 bit
c. 3 bit
d. 1 bit
Câu 29: Trường PI thực hiện chức năng gì?
a. Chỉ có thông tin điều khiển tắc nghẽn
b. Chỉ có thông tin điều khiển đồng bộ
c. Thông tin được truyền tải là thông tín của khách hàng hay thông tin mạng
d. Chỉ có thông tin báo hiệu
Câu 30: Trường CLP được dùng để?
a. Dùng để điều khiển tắc nghẽn
b. Dùng để điều khiển đồng bộ
c. Thông tin được truyền tải là thông tín của khách hàng hay thông tin mạng
d. Chỉ có thông tin báo hiệu
Câu 31: Khi trường CLP = 0 thì điều khiển tắc nghẽn với ?
a. Mức độ ưu tiên cao
b. Mức độ ưu tiên trung bình
c. Mức độ ưu tiên thấp
d. Tùy vào tình trạng mạng
Câu 32: Khi trường CLP = 1 thì điều khiển tắc nghẽn với ?
a. Mức độ ưu tiên cao
b. Mức độ ưu tiên trung bình
c. Mức độ ưu tiên thấp
d. Tùy vào tình trạng mạng
Câu 33: Trường điều khiển lỗi tiêu đề?
a. CLP
b. PT
c. GFV
d. HEC
Câu 34: Trường điều khiển lỗi tiêu đề HEC có kích thước?
a. 8bit
b. 4 bit
c. 5bit
d. 6bit
Câu 35: Trường điều khiển lỗi tiêu đề HEC có chức năng?
a. Sửa được một lỗi hay phát hiện lỗi nhiều bit? ( sửa các lỗi 1 bit hoặc để phát
hiện các lỗi nhiều bit)
b. Điều khiển tắc nghẽn
c. Điều khiển đồng bộ
d. Loại bỏ nhiễu
Chương 6: NGN
Câu 1: Mạng thế hệ mới NGN sử dụng công nghệ chuyển mạch nào?
a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch tin
d. Cả chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh
Câu 2: Mạng thê hệ mới xây dựng trên nền mạng nào sau đây?
a. Chỉ trên mạng IP
b. Chỉ trên mạng ATM
c. Chỉ kết hợp giữa AMT và IP
d. Trên nền IP, ATM và MPLS
Câu 3: Công nghệ truyền dẫn cáp quang có thể truyền tải lưu lượng trên thế giới
khoảng?
a. 60% lưu lượng
b. 70 % lưu lượng
c. 80% lưu lượng
d. 50% lưu lượng
Câu 4: Công nghệ SDH có thể truyền tín hiệu với tốc độ cho phép là?
a. Nx155Mb/s
b. Nx 155Kb/s
c. 1x155Gb/s
d. Nx155b/s
Câu 5: Công nghệ WDM cho phép truyền tín hiệu với tốc độ nào sau đây?
a. 5Gb/s
b. 6Gb/s
c. 5Mb/s
d. 6Mb/s
Câu 6: Với tốc độ nào khi mạng viễn thông thế hệ mới sử dụng công nghệ WDM?
a. 6Mb/s
b. 10Gb/s
c. 10Mb/s
d. 6Gb/s
Câu 7: Trong lớp truyền dẫn thì lớp vật lý sử dụng kỹ thuật ghép kênh nào?
a. Ghép kênh theo thời gian
b. Ghép kênh theo tần số
c. Ghép kênh quang theo bước
d. Ghép kênh theo tần số và thời gian
Câu 8: Chức năng của MG( Media Gate Way) là?
a. Chuyển đổi thông tin từ dạng chuyển mạch kênh sang chuyển mạch gói
b. Chuyển tín hiệu số sang tín hiệu tượng tự
c. Chuyển tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
d. Chuyển tín hiệu âm thanh thành tín tín hiệu điện
Câu 9: Chức năng của MGC là?
a. Chuyển đổi tín hiệu dạng chuyển mạch kênh sang gói
b. Chuyển tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
c. Chuyển tín hiệu âm thanh thành tín tín hiệu điện
d. Giám sát và điều khiển các cuộc gọi trong NGN
Câu 10: Chức năng của cổng báo hiệu SGW là?

a. Chuyển đổi tín hiệu dạng chuyển mạch kênh sang gói
b. Chuyển tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
c. Cung cấp SS7 trên TDM, ATM, IP để phối hợp báo hiệu giữa TDM truyền
thống với mạng NGN
d. Chuyển tín hiệu âm thanh thành tín tín hiệu điện
Câu 11: Mô hình dạng lưới ở đỉnh hệ thống thường được xây dựng ở mạng nào?
a. Mạng NGN
b. Internet
c. Mạng ISDN
d. Mạng thoại
Câu 12: Mô hình dạng sao ở đáy hệ thống thường được xây dựng ở mạng nào?
a. Mạng NGN
b. Internet
c. Mạng ISDN
d. Mạng thoại
Câu 13: Tổng đài được nối tới thuê bao thông qua hệ thống cáp Line là?
a. Tổng đài cấp huyện
b. Cấp tỉnh
c. Cấp phường xã
d. Cấp khu vực
Câu 14: Tổng đài thực hiện chuyển mạch trực tiếp các cuộc gọi tới thuê bao nội hạt
là?
a. Tổng đài cấp huyện
b. Cấp tỉnh
c. Cấp phường xã
d. Cấp khu vực
Câu 15: Các tổng đài liện kết với nhau qua đường trung kế thực hiện chuyển mạch
cho các thuê bao nội vùng là?
a. Tổng đài cấp huyện
b. Cấp tỉnh
c. Cấp phường xã
d. Cấp khu vực
Câu 16: Các tổng đài liện kết với nhau qua đường trung kế với các tỉnh lân cận
thực hiện chuyển mạch cho các thuê bao nội vùng là?
a. Tổng đài cấp huyện
b. Cấp tỉnh
c. Cấp phường xã
d. Cấp khu vực
Câu 17: Các tổng đài liện kết với nhau qua đường trung kế với các khu vực lân cận
thực hiện chuyển mạch cho các thuê bao nội vùng là?
a. Tổng đài cấp huyện
b. Cấp tỉnh
c. Cấp phường xã
d. Cấp khu vực
Câu 18: Tổng đài có đường trung kế của ngõ quốc tế là
a. Cấp huyện
b. Tổng đài cấp tỉnh
c. Tổng đài cấp khu vực
d. Tổng đài cấp quốc gia
Câu 19: Tổng đài thường được dùng cho cơ quan, khách sạn là?
a. LE
b. TE
c. PABX
d. Cả LE và TE
Câu 20: Tổng đài được nối các tổng đài nội hạt tới các tỉnh gần nhau là?
a. LE
b. TE
c. PABX
d. Cả LE và TE
Câu 21: Tổng đài dùng để chọn hướng và chuyển mạch các cuộc gọi quốc tế là?
a. Tổng đài cấp tỉnh
b. Tổng đài cấp huyện
c. Tổng đài cửa ngõ quốc tế
d. Tổng đài khu vực
Câu 22: Đường truyền dùng để nối tổng đài đầu cuối tới thuê bao là?
a. Đường truyền trung kế
b. Mạng cáp thuê bao
c. Mạng quốc gia
d. Đường truyền quốc tế
Câu 23: Mức điện áp -48v cho biết trạng thái nào của máy điện thoại
a. Đã nhấc ống nghe
b. Chưa nhấc ống nghe
c. Thuê bao đang để kênh
d. Đường dây thuê bao bị đứt
Câu 24: Độ suy hao chuẩn với giá trị < 3dB là mạng nào?
a. Mạng quốc gia phía phát
b. Mạng quốc gia phía thu
c. Mạng quốc tế
d. Mạng nội bộ
Câu 25: Độ suy hao chuẩn với giá trị < 21dB là mạng nào?
a. Mạng quốc gia phía phát
b. Mạng quốc gia phía thu
c. Mạng quốc tế
d. Mạng nội bộ
Câu 26: Độ suy hao chuẩn với giá trị < 12dB là mạng nào?
a. Mạng quốc gia phía phát
b. Mạng quốc gia phía thu
c. Mạng quốc tế
d. Mạng nội bộ
Câu 27: Tần số nhỏ nhất của băng tần tín hiệu thoại là?
a. 300Hz
b. 3Mhz
c. 3400Hz
d. 3400Khz
câu 28: Tần số lớn nhất của băng tần tín hiệu thoại là?
a. 300Hz
b. 3Mhz
c. 3400Hz
d. 3400Khz
câu 29: Chức năng của báo hiệu là?
a. Tìm chọn và định tuyến
b. Định tuyến
c. Kết nối đường truyền tới thuê bao
d. Tìm gọi
Câu 30: Chức năng của báo hiệu là?
a. Tìm chọn và định tuyến
b. Định tuyến
c. Kết nối đường truyền tới thuê bao
d. Giám sát trạng thái của đường dây thuê bao hay trung kế
Câu 31: Trao đổi thông tin địa chỉ, đặc tính thuê bao thuộc chức năng nào?
a. Giám sát
b. Tìm gọi
c. Chọn đường
d. Định tuyến
Câu 32: Thiết bị giám sát đặc tính đường dây, định thời, ghép kênh D và B là?
a. NT2
b. TE
c. NT1
d. LE
Câu 33: Thiết bị nối lớp vật lý với thuê bao là?
a. NT2
b. TE
c. NT1
d. LE
Câu 34: Thiết bị cung cấp các dịch vụ cho người sử dụng là?
a. NT2
b. TE
c. NT1
d. LE
Câu 35: Thiết bị liên kết dữ liệu lớp 2 là?
a. NT2
b. TE
c. NT1
d. LE
Câu 36: Thiết bị liên kết dữ liệu lớp 2 và thực hiện chuyển mạch và ghép kênh là?
a. LE
b. NT1
c. NT2
d. TE1
Câu 37: Thiết bị dùng để kết nối TE2 với mạng ISDN là?
a. LE
b. TE 1
c. TA
d. NT1
Câu 38: Điểm giao diện giữa NT1 và LE là?
a. S
b. T
c. R
d. U
Câu 39: Điểm giao diện giữa NT1 và NT2 là?
a. S
b. T
c. R
d. U
Câu 40: Điểm giao diện giữa TE2 với TA là?
a. S
b. T
c. R
d. U
Câu 41: Kênh truyền tín hiệu báo hiệu kênh trung giưa người sử dụng với mạng là?
a. B
b. D
c. H
d. Cả B và H
Câu 42: Kênh truyền dàng cho các thuê bao để truyền dữ liệu và tín hiệu thoại là
kênh?
a. B
b. D
c. H
d. Cả B và H
Câu 43: Kênh trung kế tốc độ cao thường dùng là kênh nào?
a. B
b. D
c. H
d. Cả B và H

You might also like