You are on page 1of 6

Chương 2 :

Đại lượng Ký Đại Lượng Ký


hiệu hiệu
Góc khúc xạ θr Chỉ số mode (chiết suất hiệu ń
dụng)
Góc tới hạn φc Hắng số truyền lan chuẩn b
hóa
Chiết suất lõi sợi n1 Tần số chuẩn hóa V
Chiết suất vỏ sợi n2 Số mode lan truyền N
Chiết suất môi trường ngoài n0 hệ số mặt cát chiết suất g
Mặt cắt chiết suất của sợi n(r) Bước sóng cắt λc
quang
bán kính lõi sợi a Đường kính trường mode 2p
Khoảng cách xuyên tâm r Bán kính uốn cong cực tiểu Rc
Độ chênh lêch chiết suất Δ Diện tích lõi hiệu dụng Aeff
tương đối
khẩu độ số NA Hệ số giam hãm Г
hệ số sóng không gian tự do k Cự ly truyền dẫn L
Tọa độ bán kính chuẩn hóa R hệ số suy hao sợi quang α
Hằng số truyền lan của mode Β Độ lệch thời gian truyền ΔT
trong sợi quang (Độ mở rộng của xung)
Độ giãn xung
Hệ số tán sắc mode (ps/km) Dmode hệ số mặt cát chiết suất tối gopt
ưu
Hệ số tán sắc GVD DGVD độ rộng phổ của xung Δω
Tham số tán sắc vận tốc β2 độ dốc tán sắc bậc cao S
nhóm GVD
Bề dày tấm bán dẫn W Công suất vào sợi quang Pin
Công suất ánh sáng truyền Ptr Công suất lõi Pcore
tấm bán dẫn
Công suất vào bộ thu quang Pthu Công suất tổng P
Độ rộng phổ rms tính theo σλ Tốc độ bít B
bước sóng
Độ rộng phổ theo bước sóng Δλ

1
Công suất ánh sáng truyền qua tấm bán dẫn có bề dày W như sau:

Ptr = Pin . e(1−αW )

P core Pclad
Tỷ lệ tương đối công suất lõi P
=1−
P

Tỷ lệ công suất ánh sáng truyền trong vỏ :

Công suất vào bộ thu quang : Pthu = Pin 10 (chú ý đơn vị dB/km)
−αL/10

Góc khúc xạ θr được xác định : n0sinθi = n1sinθr

Góc tới hạn θc được xác định qua định luật Snell: Sin θc =n2/n1

(Những tia sáng đi vào sợi có góc θ> θ c mới bị giam hãm trong sợi thông qua phản xạ toàn phần )

Mặt cắt chiết suất của sợi quang:

Khẩu độ số (NA) NA = sin θmax (góc vào <θmax)

Góc nhận ánh sáng θ = 2 θmax

2
Tần số chuẩn hóa V :

(NA max)

Hằng số truyền lan chuẩn hóa : 0 < b < 1

hệ số sóng không gian tự do: k = 2π/λ

Số lượng mode lan truyền trong sợi

với SI với GI

Bước sóng cắt λc

(bước sóng ngắn nhất sợi làm việc trong vùng đơn mode)

Điều kiện đơn mode : V < 2,405 hoặc λ > λc

Đường kính trường mode (2p): (là đường kính tại đó biên độ trường giảm e lần (e = 2.718 ))

3
Diện tích lõi hiệu dụng : Aeff :

Hệ số giam hãm : Г =

Chỉ số mode : ń = β/k (chiết suất hiệu dụng)

Hệ số tán xạ Rayleigh: αR

Bán kính uốn cong cho phép (Rc) R>Rc

Ảnh hưởng suy hao đến cự ly truyền dẫn :


Pt −Pr−Pc
L≤ α

Pt : công suất phát (dBm) Pr độ nhạy thu tại điểm thu (dBm)

Pc suy hao do hàn nối (dB) α : hệ số suy hao : dB/ km

Độ Lệch thời gian truyền ( Độ dãn xung )


4
Hệ số mặt cát chiết suất tối ưu (sợi có đặc tính tán sắc tối ưu)

Tán sắc mode

(mức độ dãn xung)

Độ dãn xung mode :

Trong sợi GI

Hệ số tán sắc mode đơn vị (ps/km)

Giới hạn tốc độ truyền dẫn tán sắc mode (khi không vượt quá 1 bit) B.ΔT<1

Tán sắc GVD:

5
Hệ số tán sắc GVD (ps/nm.km) DGVD = - β2πc/λ2

Tham số tán sắc vận tốc nhóm GVD: β2 =


Độ rộng phổ của xung

Giới hạn truyền dẫn do tán sắc mã NRZ

B.ΔT < 1

Giới hạn truyền dẫn do tán sắc mã RZ

2.B.ΔT < 1

Tán sắc bậc cao :

Độ dốc tán sắc :

Giới hạn truyền dẫn do tán sắc GVD xung Gauss:

Xung giới hạn khai triển C=0

You might also like