You are on page 1of 14

BÀI TẬP CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG

Nhóm 3
21207 – Nguyễn Bá Tuấn (Nhóm Trưởng)
21207 – Nguyễn Minh Quân
21207102 – Đinh Hồ Phúc Thiện

CHƯƠNG 2: ĐIỀU BIẾN BIÊN ĐỘ


Bài 1: Cho điều biến AM DSB có sóng mang là 2cos(2000t) và thông tin m(t) =
1cos(100t).
1000
x ( c )=2 cos ( 2000 t ) → f c =
π
50
m ( t ) =1cos ( 100t ) → f m=
π

a. Xác định tần số USF và LSF


1000 50 105 0
Tần số f USF = f c + f m = π + π = π
Hz

1000 50 95 0
Tần số f LSF = f c – f m = π - π = π Hz

b. Tính chỉ số điều biến


p m 1
Chỉ số điều biến μ = A = 2 = 0.5
c

Bài 2: Cho điều biến AM DSB có sóng mang là 2cos(20000 πt ) và thông tin là
m(t) = 1cos(1000.2 π t).
x ( c )=2 cos ( 20000 πt ) → f c =10000 Hz

m ( t ) =1cos ( 1000.2 πt ) → f m =1000 Hz

a. Xác định băng thông tín hiệu AM


Băng thông BT =2 f m = 2*1000 = 2000 Hz
b. Sử dụng kỹ thuật thu đồng bộ, xác định tần số cắt của bộ lọc thông thấp
Ta có:
f c = 10000 Hz
f m=1000 Hz

f m ≤ f cut < 2 f c – f m

1000 ≤ f cut < 20000 - 1000


Kết quả: 1000 ≤ f cut < 11000 (Hz)
Bài 3: Cho điều biến AM SSB có sóng mang là 2cos(2000 πt ) và thông tin có băng
thông 100Hz sử dụng USB.
a. Xác định tần số trung tâm của bộ lọc Bandpass Filter (BPF)

f trung tâm =
( f c + Bm ) 2000+100
= 2
= 1050 Hz
2

b. Xác định băng thông bộ lọc BPF


Băng thông bộ lọc BPF : BBPF = 100 Hz
Bài 4: Cho tín hiệu sau điều chế AM DSB-FC có đường bao A MAX = 40 V và A MIN =
10 V
a) Xác định biên độ đỉnh sóng thông tin.
1 1
m p= ( A max− A min ) = ( 40−10 )=15 V
2 2

b) Xác định biên độ sóng mang.


1 1
Ac = ( A max + A min ) = ( 40+10 )=25 V
2 2

c) Xác định hệ số điều chế.


Mp 15 3
μp = = 25 = 5
A

Bài 5: Cho tín hiệu sau điều chế AM DSB-FC có hệ số điều chế bằng 0,2 và công
suất sóng
mang bằng 1000W.
a) Xác định công suất dải biên.
1 2 1
Psb = μ P c = 0 , 22.1000 = 20 w
2 2

b) Xác định tổng công suất truyền.

Psb + Pc = 1000 + 20 = 1020 w


Chương 3:
Bài 1: Cho tín hiệu điều biến NBFM có sóng mang là 2cos(2000t) và thông tin
là m(t)= 1cos(100 x 2t) . Xác định băng thông của tín hiệu?
Băng thông của tín hiệu qua điều biến dãy hẹp là:
BT = 2fm= 2.100 = 200 Hz
Bài 2: Cho hệ thống FM có thông tin là 2cos(100 x 2πt ) và k f =100 Hz/V ,
sóng mang là 2cos(2000 x 2t) .
a. Xác định độ dịch tần
b. Xác định chỉ số điều biến
c. Xác định băng thông
d. Xác định các vạch phổ
a) Độ dịch tần là:
∆ f =k f . X m=100.2= 200 (Hz)

b) Chỉ số điều biến là:


∆ f 200
b= = =2
f m 100

c) Băng thông:
- Theo công thức Bessel (j0 -> j4)
Vậy có n= 4, thay vào công thức:
B=2. n . f m =2.4 .100=800 ( Hz )
- Theo công thức Carson Rule:
BT =2. ( b +1 ) . f m=2. ( 2+1 ) .100=600 ( Hz )
d) Xác định các vạch phổ:
e) Từ bảng/đồ thị Bessel, m=b=2 mang lại 4 dải biên (j1 -> j4) và 1 dải giữa j0

f c =2000 Hz ; f m=100 Hz

Biên độ tương đối và tần số là :


Ac 2
J 0= ( 0.22 )= ( 0.22 )=0.22 V ; f 0=f c =2000 Hz
2 2
Ac 2
J 1= ( 0.58 )= ( 0.58 )=0.58 V ; f ±1=f c ± f m=2100 Hz ; 1900 Hz
2 2
Ac 2
J 2= ( 0.35 )= ( 0.35 )=0.35V ; f ±2=f c ± 2 f m=2200 Hz ; 1800 Hz
2 2
Ac 2
J 3= ( 0.13 )= ( 0.13 ) =0.13 V ; f ±3=f c ±3 f m=2300 Hz ; 1700 Hz
2 2
Ac 2
J4= ( 0.03 )= ( 0.03 )=0.03 V ; f ±4 =f c ± 4 f m=2400 Hz ; 1600 Hz
2 2

Vậy có 9 phổ tần số là: 1.6kHz, 1.7kHz, 1.8kHz, 1.9kHz, 2kHz, 2.1kHz, 2.2kHz,
2.3kHz và 2.4kHz
Bài 3: Tín hiệu âm thanh có băng thông 3,4Khz, biên độ tối đa 0.5V, có kf =
200 Hz/V . Xác định phổ tín hiệu theo qui luật Carson.
- Theo quy luật Carson đối với tín hiệu thông tin đơn tần ta có:
∆ f =k f .max|m ( t )|=200∗0.5 = 100 (Hz)

- Phổ tín hiệu theo quy luật Carson là:


B= 2∆ f +2 W = 2*100 + 2*3400 = 7000 Hz

* Điều chế tần số:


8 5
10 10
f i=f c +k f . m (t )= + . m(t )
2π 2 π

99.9
⇒ f ( min )= MHz

100 , 1
⇒ f ( max )= z

* Điều chế pha:

2
Tanα = −3
=¿8000
0.25 .10

8
10 25 99 , 8
f i ( min )= − .8000= MHz
2π 2π 2π
8
10 25 100 , 2
( )
f i max = + .8000= Mhz
2π 2π 2π
Ta có : S1 ( t ) =ACcos [ ω C t +φ1 ( t ) ]

So với tính hiệu ta thấy Ac = 10

a) Công suất tính hiệu đã điều chế


2 2
A c 10
P= = =50 W
2 2

b) Ta có :

θ ( t )=( ω C t +0.1 sin 2000 πt )

d
ω i ( t )=
dt
[ θ ( t ) ]=ωC +200 π cos 2000 πt

⇒ ∆ ω=200 π

∆ ω 200 π
⇒∆f = = =100 Hz
2π 2π

c) Ta có :

2000 π
B= =1kHz

Độ rộng băng thông của φ EM

BEM =2 ( ∆ f + B )=2 ( 0.1+1 ) =2.2 kHz


k p m 200000 π . 1
(a) Đối với FM: ∆ f = = =100 kHz
2π 2π

2000 π
B= =1kHz , B FM =2 ( ∆ f + B )=202 kHz

2000 π
(b) m ( t ) =2sin 2000 πt và B= 2 π =1kHz , ngoài ra m p=2 và m'p=4000 π

k p m 200000 π . 2
Đối với FM: : ∆ f = = 2π
= 200kHz

BFM = 2(∆ f + B) = 2(200 + 1) = 404kHz


'
k p m p 4000 π .10
Đối với PM: ∆ f = = 2π
= 20kHz

BPM = 2(∆ f + B) = 2(20 + 1) = 42kHz

4000 π
(c). m(t) = sin4000 π t , B= 2 π = 2kHz , ngoài ra mP = 1 và m’p = 4000 π

k p m 200000 π . 1
Đối với FM:∆ f = = =100 k Hz
2π 2π

BFM =2 ( ∆ f + B )=2 ( 100+2 ) =204 kHz

'
k p m p 4000 π .10
Đối với PM: ∆ f = = =20 kHz
2π 2π
BPM =2 ( ∆ f + B )=2 ( 20+2 )=44 kHz

(d). Tăng gấp đôi biên độ của m(t) gần như gấp đôi băng thông của FM Nhân đôi
tần số m(t) mở rộng phổ M ( ω ) theo hệ số 2 hầu như không ảnh hưởng đến băng
thông FM.. Phổ FM tương đối không bị ảnh hưởng với bản chất của M ( ω ) .
CHƯƠNG 4:

( )
2π 2π
1−cos ( 2t )
a) E=∫ sin (t ) dt =∫
2
dt
0 0 2
2π 2π
1 1
=
20
∫ dt− ∫ cos ( 2 t ) dt
20
1 2π 1
| 2π
= 2 t 0 − 4 sin ( 2 t ) 0 |

2π 2π

b) E=∫ [−sin ( t ) ] dt =∫ sin ( t−π ) dt


2 2

0 0

Đặt u = t – π
¿> du=dt
1 1
→ E=∫ sin u du= u− sin ( 2 u )
2
2 4
→ E=π

c) E=∫ sin 2 ( t ) dt


d) E=∫ [ 2sin ( t ) ] dt
2

= 4π

π
2
1 2
1. P = lim ∫ | A e j (2 π f t +θ)| dt 0

T→∞ T −π
2
π
2
1 t+θ ) 2
= lim ∫ A2|e j (2 π f 0
| dt
T→∞ T −π
2

. e jx =cos ( x ) + j. sin ⁡( x)
j (2 π f 0 t+θ ) 2
→|e | =|cos ( 2 π f 0 t +θ ) + jsin(2 π f 0 t+θ)|2
2 2
¿ cos ( 2 π f 0 t+θ ) +sin ( 2 π f 0 t+θ )
¿1
π
2
1
→ P= lim
T→∞ T
∫ A2 .1 dt
−π
2
|
t
1 2 2
¿ lim . A . t
T→∞ T −t
2
1 2
¿ lim . A . ¿ ¿)
T→∞ T
2 2
¿ lim . A = A
T→∞

{
1,t≥0
2. u ( t )= 0 , t< 0
π
2
1
P = lim ∫ u2 ( t ) dt
T→∞ T −π
2

[ ]
T
0 2
1
¿ lim
T→∞ T
∫ u2 ( t ) dt+∫ u 2 ( t ) dt
−T 0
2
T
2
1
¿ lim .∫ 1 dt
T→∞ T 0

|
T
1
¿ lim .t 2
T→∞ T
0

¿ lim
T→∞
1 T
. −0 =
T 2 (
1
2 )
π
2
1
3.P = lim ∫ x 2 ( t ) dt
T→∞ T −π
2
T
2 −1
= lim 1 ∫ (K t 4 )2 dt
T→∞ T 0
T
2
= lim 1 . K 2∫ 1 dt
T→∞ T 0 √t
T
2
= lim 1 . K 2∫ (t ¿ ¿ −1 ) dt ¿
T→∞ T 0 2

|
1 T
1 2 2
lim
= T→∞ T . K .2 t 2
0
= lim 1 . K 2 .2 . T
T→∞ T
1
2 √
. K . √ 2 = 0 → T í n Hi ệ u kh ô ng ph ả id ạ ng c ô ng su ấ t
2
= Tlim
→∞ √T

π
2

E = lim ∫ x 2 ( t ) dt
T → ∞ −π
2
T
2 −1
= lim ∫ (K t 4 )2 dt
T→∞ 0
T
2
= lim K 2∫ 1 dt
T→∞ 0 √t

|
T
lim
= T→∞ K
2
.2 . √ 2
t
0

= lim K 2 .2 . T
T→∞ 2 √
=∞ →T í n Hi ệ u kh ô ng ph ả id ạ ng n ă ng l ượ ng
P=∞ C ô ng su ấ t

E=0 N ă ng lượ ng

1. → Giải pháp: Một đồng xu được tung lên ba lần. Các kết hợp có thể được
biểu thị bằng không gian mẫu đầu (H) dưới dạng. Kết quả xu được biểu thị
bằng đầu (H) hoặc thử nghiệm (T)

TTT
TTH
THT
HTT
THH
HTH
HHT
HHH
Cho x là biến ngẫu nhiên với số đầu. Nếu không gian mẫu được ánh xạ thì giá trị
của x = 0, 1, 2, 3.
Tổng số đi kèm = 8.
Mỗi lần ra Xác suất = 1/8.
X= 0 có một đầu ra P(X=0) = 1/8
X = 1 có ba kết quả P(X=1) = 3/8
X = 2 có ba kết quả P(X=2) = 3/8
X = 3 có một kết quả là P(x=3) = 1/8
2. CDF được định nghĩa là.
F X ( x )=P { x ∈ x }
Fx(0) = P{x=0} = 1/8
Fx(1) = P{x ≤1} = P(X=1) + P(x=0)= 3/8 + 1/8= ½
Fx(2) = P{X≤2}= P(X=2) + P(X=1) + P(x=0) = 7/8.
Fx(3) = P{x≤3} = 1/8 + 3/8 + 3/8 + 1/8 = 1

3. Xác suất x vượt ngưởng, được tính như sau.


P{x>1} = P{x=2} + P{x=3}

= 3/8 + 1/8

= 4/8 = 1/2
P{X>1} = ½
a) P ( X ≥ 4 )
Để tìm P(x ≥4), tích phân hàm PDF từ 4 đến cộng vô cực:
2
∞ −(x−4)
1
P ( x ≥ 4 )=∫ e 18 dx
4 3 √2 π
x−4
Đặt u = =¿ dx=√ 18 du
√ 18

1

2

e . √ 18 du
−u
¿> P ( x ≥ 4 ) =
3√2π 0
sử dụng gauss

∫ e−u du=√ π
2

−∞
1 1
¿> P ( X ≥ 4 )= . √ 18 . √ π=
3 √2 π 2

b) P ( X ≤ 0 )
Để tìm P(x≤ 0), tích phân hàm PDF từ trừ vô cực đến 0:
2
0 −(x−4)
1
P ( x ≤ 0 )= ∫ e 18 dx
−∞ 3 √ 2 π
x−4
Đặt u = =¿ dx=√ 18 du
√ 18
−4
√ 18
1
∫ e−u . √18 du
2

¿> P ( x ≤0 )=
3 √2 π −∞
sử dụng gauss

∫ e−u du=√ π
2

−∞
1 1
¿> P ( X ≤ 0 )= . √ 18 . √ π=
3 √2 π 2

c) P ( X ≥−2 )
Để tìm P(x ≥−2 ), tích phân hàm PDF từ -2 đến cộng vô cực:
2
∞ −(x−4 )
1
P ( x ≥−2 )=∫ e 18 dx
−2 3 √ 2 π
x−4
Đặt u = =¿ dx=√ 18 du
√ 18

1

2

e . √ 18 du
−u
¿> P ( x ≥−2 )=
3 √ 2 π −6
√ 18
sử dụng gauss

∫ e−u du=√ π
2

−∞
1 1
¿> P ( X ≥ 2 )= . √ 18 . √ π=
3 √2 π 2
Tóm lại, trong trường hợp này, cả ba giá trị xác suất đều là 1/2

You might also like