You are on page 1of 3

BÀI TẬP CHƯƠNG 3

Bài 1: Dạng xung toàn thể p(t) cho hệ PAM nhị phân là: p(t)= sinc(1/Tb). Vẽ dạng sóng lối ra
của bộ lọc khi lối vào là 1001011101010.

Giải:

Bài 2: Một máy tính cho dãy nhị phân ra với tốc độ 64kbps, 128kbps và phát dùng hệ PAM nhị
phân thiết kế theo phổ cosin tăng. Xác định độ rộng băng truyền ứng với các trường hợp:

a) α =0.25
b) α =0. 5
c) α =0. 75
d) α =1.0
Xác định hiệu suất băng thông tương ứng các trường hợp trên.

Giải:

Ta có:

- Độ rộng băng thông:


( 1+α )∗Rb
B= (kHz)
2

- Hiệu suất băng thông:


Rb
γ= (bps/Hz)
B

a. α =0.25
( 1+0.25 )∗128
B= =80 (kHz)
2
128
γ= =1.6 (bps/Hz)
80
b. α =0. 5
( 1+0. 5 )∗128
B= =96 (kHz)
2
128
γ= =1. 33 (bps/Hz)
96
c. α =0. 75
( 1+0. 75 )∗128
B= =112 (kHz)
2
128
γ= =1. 14 (bps/Hz)
112
d. α =1.0
( 1+1 )∗128
B= =128 (kHz)
2
128
γ= =1 (bps/Hz)
128

Bài 3: Một sóng PAM nhị phân được truyền qua kênh thông thấp với độ rộng cực đại 75kHz và
độ dài bit là 10 μs . Tìm phổ cosin tăng thỏa mãn yêu cầu này

Giải

Ta có:

- Độ rộng cực đại: B=75kHz


- Độ dài bit : Tb = 10 μs
- Tốc độ Nyquist Rb= 1/Tb =1/10 =100kHz
- Độ rộng kênh: W = Rb/2 =100/2= 50kHz

Mặt khác ta có hệ phương trình:


{
(1+ α )∗Rb
B=
2
f1
α =1
W

 Thay các thông số vào hpt ta được: f1 = 25kHz


 W = 50 kbps
Dạng của hàm phổ cosin tăng:

{
1
0 ≤|f |≤|f 1|
2W
P (f )= 1
4W ( (
1−sin
π (|f |−W )
2 W −2 f 1 ))
f 1 ≤|f |<2 W −f 1

0 2W −f 1 ≤|f |≤ 2W

Thay các thông số, ta được:

{
−5
10 0 ≤|f |≤ 25

( ( ))
P ( f ) = 5∗106 1−sin π (|f |−5∗10 ) 25 ≤|f |< 75
4

5∗10 4
0 75 ≤|f |≤ 100

You might also like