You are on page 1of 8

ÔN TẬP

Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến D14VT


A. Lý thuyết:
 Trình bày các đặc điểm cơ bản của truyền dẫn vô tuyến số.
 Trình bày quy hoạch tần số và sơ đồ phân bố tần số.
 Trình bày khái niệm phân tập, các dạng phân tập
 Trình bày cấu hình phân tập kết hợp với chuyển mạch dự phòng.
 Trình bày khái niệm và nguyên lý điều chế OFDM.
 Trình bày nguyên lý hoạt động sơ đồ khôi phục xung đồng hồ bằng bộ mở cổng sớm muộn.
 Trình bày phương pháp khôi phục sóng mang bằng cách khóa pha vòng nhân pha và khóa pha
vòng Costas cho các sơ đồ giải điều chế PSK
 Trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ truyền dẫn OFDM.
 Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế BPSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế 16-QAM trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế GMSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế M-PSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế M-QAM trên cơ sở không gian tín hiệu.

B. Bài tập:
Bài 1:
Cho hàm tín hiệu dưới đây
s(t)=Acos(2f1t+ )
Tìm
a) Hàm tự tương quan ACF
b) Hàm mật độ phổ công suất PSD
c) Công suất trung bình
Bài 2:
Cho dãy xung chữ nhật biên độ A, chu kỳ T như ở hình vẽ dưới đây
T/2
+A
t
0
-A
T

a)Tìm biến đổi Fourier


b) Tìm mật độ phổ công suất PSD
c) Tìm hàm tự tương quan ACF
d) Tìm công suất trung bình
Bài 3:
Cho dẫy xung X(t) là quá trình ngẫu nhiên được biểu diễn theo công thức sau:

-1-

T
X(t)  A
k 
K p T (t 
2
 kT)

trong đó Ak={+A,-A} với xác xuất xuất hiện +A và -A bằng nhau và bằng 1/2. Tìm:
a) Hàm tự tương quan ACF
b) Hàm mật độ phổ công suất PSD
c) Công suất trung bình
Bài 4:
Một đường truyền dẫn băng gốc/băng thông trong đó mỗi ký hiệu truyền được 2 bit có hệ số dốc
=1. Nếu tốc độ số liệu cần truyền là 9600 bps. Tìm:
a) Tốc độ truyền dẫn trong trường hợp truyền dẫn băng gốc.
b) Băng thông Nyquist trong trường hợp truyền dẫn băng gốc.
c) Tốc độ truyền dẫn trong trường hợp truyền dẫn băng thông.
d) Băng thông Nyquist trong trường hợp truyền dẫn băng thông.
Bài 5:
Cho một chuỗi nhị phân dài vô tận có phân bố 1 và 0 ngẫu nhiên đi qua kênh AWGN. Tìm xác
suất lỗi xung khi: Các xung là NRZ đơn cực {0,A} với SNR=10dB.
Bài 6:
Một hệ thống BPSK nhất quán hoạt động liên tục mắc lỗi trung bình 50000 bit lỗi trong một
ngày. Rb=10000bps, N0=10-10WHz-1.
a) Tìm xác suất lỗi bit
b) Tìm công suất thu tương ứng để được xác suất lỗi bit như a)
Bài 7:
Một hệ thống BPSK nhất quán hoạt động liên tục có tỉ lệ lỗi trung bình là 100 lỗi/ngày. Tốc độ
dữ liệu là 1000 bit/s, mật độ phổ công suất một phía của tạp âm là N0  1010 W/Hz
a) Tìm xác suất lỗi bit trung bình nếu hệ thống là ergodic.
b) Nếu công suất trung bình của tín hiệu thu là 10-6 W, thì xác suất lỗi bit có giống như bài a?
Bài 8:
Cho hai máy thu hệ thống truyền dẫn 16-QAM và QPSK nhất quán với các tham số sau: công
suất thu trung bình Pavr=10-5W; Rb=5000bps; N0=10-10WHz-1.
a) Tìm xác suất lỗi trong hai hệ thống
b) Tìm băng thông Nyquist của hai hệ thống khi hệ số dốc =0,2
Bài 9:
Cho máy thu đổi tần. Hãy
a) Thiết kế bộ biến đổi hạ tần có loại trừ tần số ảnh gương với giả thiết tần số dao động nội
fRLO2 nhỏ hơn tần số sóng mang fc.
b) Giải thích hoạt động bộ biến đổi hạ tần loại trừ tần số ảnh.
Bài 10:
Thiết kế bộ phân nhánh siêu cao tần cho một hệ thống phát thu vi ba số gồm ba máy phát và ba
. . . . .
máy thu sử dụng ba cặp tần số thu phát: (fi fi )  (f1f1 ), (f 3f 2 ), (f 3f 3 ) , trong đó f i là tần số phát còn
f i là tần số thu.

Bài 11:
Một hệ thống vô tuyến số có công suất phát 3 W, tần số phát 2 GHz, anten phát và anten thu có
đường kính 1 m và hiệu suất anten là 0,55.
a) Tính hệ số khuếch đại anten
b) Tính EIRP theo dBW
c) Tính công suất thu theo dBW nếu cự ly thông tin 10 km và chỉ có suy hao không gian tự do
Bài 12:
Một hệ thống vệ tinh quảng bá có EIRP=57dBW, tần số 12,5GHz, chỉ có tổn hao không gian tự
do, tốc độ tín hiệu số bằng 5x107bps. Máy thu nóc nhà có nhiệt độ tạp âm T=600K và đòi hỏi tỷ

-2-
số tín hiệu trên tạp âm Eb/N0=10 dB. Tìm bán kính chảo anten thu tối thiểu để đáp ứng yêu cầu
trên.
Bài 13:
Một bộ khuếch đại có hệ số tạp âm 4dB, băng thông 500 KHz và trở kháng vào 50 Ôm. Tính điện
áp tín hiệu đầu vào cần thiết để được SNRout đầu ra bằng 1, khi đầu vào bộ khuếch đại được nối
đến điện trở 50 Ôm tại nhiệt độ 290K.
Bài 14:
Bộ tiền khuếch đại máy thu có hệ số tạp âm 13 dB, khuếch đại 60 dB và băng thông 2MHz. Nhiệt
độ tạp âm anten 490K và công suất đầu vào là 10-12W.
a) Tìm nhiệt độ tạp âm bộ tiền khuếch đại theo Kelvin
b) Tìm nhiệt độ hệ thống theo Kelvin
c) Tìm SNRout theo dB
Bài 15:
Một máy thu gồm ba tầng: tầng vào là bộ tiền khuyếch đại có hệ số khuếch đại 20 dB và hệ số tạp
âm 6dB, tầng thứ hai là cáp nối với tổn hao 3 dB, tầng ngoài cùng là bộ khuếch đại có hệ số
khuếch đại 60 dB và hệ số tạp âm 16 dB.
a) Tìm hệ số tạp âm tổng của máy thu
b) Lặp lại a) khi loại bỏ bộ tiền khuếch đại
Bài 16:
Tìm nhiệt độ tạp âm hệ thống TS cho phép cực đại để đảm bảo xác suất lỗi bit 2. 104 đối với số
liệu Rb=10kbps. Các tham số đường truyền như sau: tần số phát 12GHz, EIRP=10dBW, khuếch
đại anten thu 0 dB, kiểu điều chế BPSK nhất quán, các tổn hao khác bằng không, khoảng cách
phát thu là 100km.
Bài 17:
Một máy thu có khuếch đại 80dB, nhiệt độ tạp âm 3000k được nối đến anten có nhiệt độ tạp âm
600K.
a) Tìm công suất tạp âm nguồn trong băng 40MHz
b) Tìm công suất tạp âm máy thu quy đổi vào đầu vào máy thu
c) Tìm công suất tạp âm đầu ra máy thu trong băng 40MHz
Bài 18:
Một máy thu có hệ số tạp âm 13 dB được nối đến anten qua cáp 300 Ôm dài 25m có tổn hao
10dB trên 100m..
a) Tìm hệ số tạp âm tổng của cáp nối và máy thu
b) Giả sử một bộ tiền khuếch đại 20 dB với hệ số tạp âm 3dB được nối giữa cáp và máy thu.
Tìm hệ số tạp âm tổng của cáp, bộ tiền khuếch đại và máy thu
c) Tìm hệ số tạp âm tổng nếu bộ tiền khuếch đại được đấu vào giữa anten và cáp nối
Bài 19:
Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín hiệu BPSK với tín hiệu QPSK khi: tần
số sóng mang fc= 1,5GHz; tốc độ bit đầu vào của các sơ đồ điều chế này là Rb=1Mb/s; công suất
phát PTx= 1W.
Bài 20:
Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín hiệu BPSK với tín hiệu16-QAM khi:
tần số sóng mang fc= 2GHz; tốc độ bit đầu vào của các sơ đồ điều chế này là Rb=0,5Mb/s; công
suất phát PTx= 1,5W.
Bài 21:
Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín hiệu BPSK với tín hiệu 8- PSK khi: tần
số sóng mang fc= 1,8GHz; tốc độ bit đầu vào của các sơ đồ điều chế này là Rb=0,5Mb/s; công
suất phát PTx= 1,5W.
Bài 22:

-3-
Một hệ thống điều chế BPSK có tốc độ bit Rb=4800bps. Tỷ số tín hiệu trên tạp âm thu
Eb/N0=8dB.
a) Tìm xác suất lỗi bit Pb và xác suất lỗi bản tin PMu đối với hệ thống không mã hóa, trong đó
bản tin dài 11 bit
b) Tìm xác suất lỗi bit mã hóa Pbc và xác suất lỗi bản tin được mã hóa PMc đối với hệ thống
dùng mã khối (15,11) sửa được lỗi đơn (t=1)
Bài 23:
Mã khối tuyến tính (127,92) có khả năng sửa ba lỗi (t=3).
a) Tìm xác suất lỗi bản tin đối với khối dữ liệu 92 bít không được mã hóa nếu xác suất lỗi ký
hiệu kênh là 103
b) Tìm xác suất lỗi bản tin khi sử dụng mã khối (127, 92) nếu xác suất lỗi ký hiệu kênh là
103
Bài 24:
Một bản tin 3 bit được truyền trên hệ thống BPSK và tỷ số tín hiệu trên tạp âm thu là 7 dB.
a) Tính xác suất 2 bit mắc lỗi
b) Bản tin được mã hóa sao cho từ mã tăng lên 5 bit. Tình xác suất 2 bit mắc lỗi. Giả thiết
rằng công suất phát trong hai trường hợp a) và b) là như nhau.
Tìm xác suất lỗi bản tin cho:
c) Trường hợp không mã hóa PMu
d) Trường hợp mã hóa PMc
Bài 25:
Một tín hiệu được đo tại đầu ra của bộ lọc băng thông lý lưởng có băng thông là B Hz. Khi không
có tín hiệu tại đầu vào bộ lọc, công suất đo được là 1x10 -6W. Khi có tín hiệu NRZ lưỡng cực
công suất đo được là 1,1x10-5W. Tạp âm có dạng tạp âm trắng. Tính:
a) Tỷ số tín hiệu trên tạp âm theo dB
b) Xác suất máy thu nhận biết sai xung NRZ
Nếu băng thông của bộ lọc tăng gấp đôi và tiến hành đo mức công suất tín hiệu tại đầu ra bộ lọc.
Hỏi:
c) Khi không có tín hiệu thì công suất đo được tại đầu ra của bộ lọc là bao nhiêu ? và tỷ số
tín hiệu trên tạp âm là bao nhiêu?
d) Xác suất lỗi xung NRZ là bao nhiêu ?
Bài 26:
Một hệ thống truyền dẫn vô tuyến số làm việc tại tần số 1000MHz và khoảng cách thông tin là 5
km.
a) Tính suy hao trong không gian tự do
b) Tính công suất thu theo dBW. Giả thiết rằng công suất phát là 10W, anten phát và anten
thu đẳng hướng và không có tổn hao
c) Nếu phần b) công suất phát là 20 dBW, tính công suất thu theo dBW
d) Nếu đường kính chảo anten tăng gấp đôi, tính sự tăng của hệ số khuếch đại anten theo dB
e) Đối với hệ thống ở phần a), chảo anten cần có đường kính là bao nhiêu để hệ số khuếch đại
anten là 10dBi, giả thiết hiệu suất anten là 0,55.
Bài 27:
Một bộ giải điều chế/tách sóng BPSK có lỗi đồng bộ với độ lệch thời gian pTb , 0  p  1 . Nếu
các tín hiệu đồng xác suất và đồng bộ về pha cũng như tần số.
a) Biểu diễn xác suất lỗi bit Pb theo p
b) Nếu Eb N 0  9,6 dB và p  0, 2 , tính Pb do sự sai lệch thời gian.
c) Phải tăng Eb N 0 thêm bao nhiêu (theo dB) để xác suất lỗi với trường hợp p  0 bằng với
xác suất lỗi khi Eb N 0  9,6 dB và p  0 .
Bài 28:

-4-
Một hệ thống BPSK có xác suất truyền bit "0" bằng xác suất truyền bit "1". Giả thiết rằng khi hệ
thống đồng bộ tốt, Eb/N0=9,6 dB dẫn đến xác suất lỗi bit bằng 10-5. Trong trường hợp vòng khóa
pha PLL bị mắc lỗi pha .
a) Xác suất lỗi bit sẽ giảm cấp như thế vào nếu =250
b) Sai pha là bào nhiêu sẽ dẫn đến xác suất lỗi bit bằng 10-3
Bài 29:
Tìm ngưỡng quyết định tối ưu (xác suất lỗi nhỏ nhất) u 0 cho việc tách sóng BPSK hai tín hiệu
đồng xác suất s1  t   2E b Tb cos c t và s1  t   Eb 2Tb cos  c t    trong kênh AWGN, sử
dụng máy thu tương quan. Giả sử rằng hàm cơ sở là 1  t   2 Tb cos c t .
Bài 30:
Cho một tín hiệu bốn mức si={-3a/2, -a/2, a/2, 3a/2}, i=1, 2, 3, 4 với thời gian truyền mỗi mức là
T. Giả sử mỗi mức của tín hiệu si truyền hai bit tương ứng như sau {00,01,11,10}.
a) Tìm vectơ đơn vị và biểu diễn tín hiệu trong không gian tín hiệu.
b) Tìm xác suất có điều kiện thu sai các cặp bit: 00;01;11;10.
c) Giả sử xác suất truyền các mức ai là như nhau và bằng 1/4. Tìm xác suất lỗi ký hiệu trung
bình.
Bài 31:
Tín hiệu thu của hệ thống BPSK nhất quán được định nghĩa như sau:
2E b 2E b
sin (2fct)  1  k
2
y(t) = k cos(2fct) +n(t), 0tTb
Tb Tb
trong đó dấu cộng tương ứng với ký hiệu '0' và dấu trừ tương ứng với '1', thành phần thứ nhất của
y(t) thể hiện sóng mang để đồng bộ máy thu với máy phát, T b là độ rộng bit và Eb là năng lượng
bit, n(t) là tạp âm Gauss trắng cộng.
a) Viết công thức xác suất lỗi bit trung bình Pb theo: xác suất phát ký hiệu 1 là P(1); xác suất
phát ký hiệu 0 là P(0); xác suất có điều kiện Pe(0|1) là xác suất phát ký hiệu một nhưng
quyết định thu ký hiệu 0; xác suất có điều kiện Pe(1|0) là xác suất phát ký hiệu 0 nhưng
quyết định thu ký hiệu 1.
b) Tìm các biểu thức tính Pe(0|1) và Pe(1|0).
 2E b 
c) Chứng minh rằng xác suất lỗi trung bình bằng: Q   1-k 2   trong đó: N0 là mật độ
 N0 
phổ công suất tạp âm Gauss trắng.
Bài 32:
Một hệ thống sử dụng bộ lọc thích hợp để tách sóng các tín hiệu BPSK có xác suất bằng nhau
s1  t   2 E b Tb cos c t và s2  t   2 Eb Tb cos  c t   trong điều kiện tạp âm Gauss,
E b N0  6,8 dB . Giả sử E y  Tb    Eb
a) Tìm xác suất lỗi bit nhỏ nhất.
b) Tìm xác suất lỗi bit khi ngưỡng quyết định u  0,1 E b
c) Biết ngưỡng u 0  0,1 E b là tối ưu cho một tập các xác suất tiên nghiệm P  s1  và P  s 2  .
Tính các giá trị xác suất tiên nghiệm này
Bài 33:
Cho hai máy thu hệ thống truyền dẫn nhất quán 16-QAM và QPSK với các thông số sau: công
suất thu trung bình Pavr= 105 W, Rb=5000bps, N0= 1010 W/Hz.
a) Tìm xác suất lỗi bit trong hai hệ thống
b) Tìm băng thông Nyquist của hai hệ thống khi cho hệ số dốc =0,25.
c) Để hệ thống 16-QAM đạt được xác suất lỗi bit giống như hệ thống QPSK cần tăng công
suất cho hệ thống 16-QAM lên bao nhiêu lần.
Bài 34:

-5-
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/3 với các đa thức tạo mã sau:
g1 ( x)  1  x
g 2 ( x)  1  x + x 2
g3 ( x)  1 + x 2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ tạo mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Tìm chuỗi ký hiệu ra theo biểu đồ lưới khi cho chuỗi bit vào m=[1011]
Bài 35:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/2 với các đa thức tạo mã sau:
g 1 (x) = 1 + x + x 2
g 2 (x) = 1 +x2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Tìm chuỗi ký hiệu ra theo biểu đồ lưới khi cho chuỗi bit vào m=[101011]
Bài 36:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/2 với các đa thức tạo mã sau:
g1 (x) = 1 + x2
g 2 (x) = 1 + x + x 2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Tìm chuỗi ký hiệu ra theo biểu đồ lưới khi cho chuỗi bit vào m=[111001]
Bài 37:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/2 với các đa thức tạo mã sau:
g 1 (x) = 1 + x + x 2
g 2 (x) = 1 +x2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ tạo mã.
b) Hãy vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Sử dụng thuật toán Viterbi để giải mã cho chuỗi thu sau: V = [11 10 01 10 00 01 01 11]
Bài 38:
Cho đa thức tạo mã sau:
 1  x2 
g(x)   1, 
 1  x  x2
 
a) Thiết kế bộ tạo mã xoắn hồi quy RSC
b) Tìm chuỗi ký hiệu đầu ra của bộ mã hóa dựa trên biểu đồ lưới khi chuỗi bit số liệu vào bộ
mã hóa RSC là d=[101].
c) Tìm chuỗi ký hiệu lưỡng cực đưa lên điều chế.
Bài 39:
Cho bộ tạo mã xoắn r=1/3 với các đa thức tạo mã sau:
g1 ( x)  1  x  x 2  x 3
g 2 ( x)  1  x + x3
g3 ( x)  1 +x 2 +x 3
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã
b) Phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
Bài 40:
Cho sơ đồ bộ lập mã xoắn tỉ lệ mã r=1/3 như sau:

-6-
Đầu vào
D D

C1

Đầu ra
C2
C

C3
a) Phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã
b) Xác định các đa thức tạo mã.
c) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
Bài 41:
Cho đa thức tạo mã sau:
 1  x2 
g(x)   1, 
 1  x  x2
 
a) Thiết kế bộ tạo mã xoắn hồi quy RSC
b) Vẽ biểu đồ lưới.

Bài 42: (Tiếp).


Chuỗi bit số liệu vào bộ mã hóa RSC là d=[100]
a) Tìm chuỗi ký hiệu đầu ra của bộ mã hóa dựa trên biểu đồ lưới.
b) Tìm chuỗi ký hiệu lưỡng cực đưa lên điều chế.

Bài 43: (Tiếp).


2
Với giả thiết   1 và chuỗi ký hiệu thu được tại đầu vào bộ giải mã MAP tại các thời điểm
k=[0,1,2] như sau: R=[(-0,5;-0,2), (1,5;1,2),(0,8;-0,4)]. Giả thiết xác suất phát dk=0 và dk=1 là
như nhau. Tính số đo nhánh cho: k=0; k=1; k=2
Tinh số đo trạng thái thuận (Forward State Metric).
Tính số đo trạng thái ngược (Backward State Metric).
Điền các số đo tìm được lên biểu đồ lưới
Tính L( d̂ k ) và tìm ước tính nhận được sau giải mã.
Bài 44:
Tìm chuỗi mã đầu ra cho bộ mã hóa turbo trên hình 4.20 nếu chuỗi mã đầu vào như sau:
(1,0,1,0,1,0,0).
Giả thiết đan xen thực hiện theo mẫu cho ở bảng sau:
K 1 2 3 4 5 6 7
Mẫu đan xen 31 52 13 24 45 66 77
Trong đó ký hiệu ji có nghĩa là bit thứ ba của chuỗi vào bộ đan xen sẽ được đặt vào vị trí
bit thứ nhất của đầu ra bộ đan xen.
Bài 45:
Tìm chuỗi bit lương cực phát trên đường truyền cho bài 24
Tại đầu thu mã turbo trong bài 24, giả sử số liệu thu được cho trong bảng dưới, hãy chỉ ra các
bit bị mắc lỗi.
Các bit thu
Số liệu thu k=1 k=2 k=3 k=4 k=5 k=6 k=7
Bit hệ thống -2 -1 -3 +2 -2 +4 +5
Bit chẵn lẻ 1 +5 +2 +1 +2 -1 +2 +1

-7-
Bít chẵn lẻ 2 -6 1 -2 +2 +5 -5 +6
Bài 46:
Giả sử tỷ số tín hiệu trên tạp âm Eb /N0=0,25. tính các chuỗi bi đầu vào các bộ giải mã MAP1
và MAP2 Lcxk và Lcyk trên sơ đồ 4.26 cho trường hợp bài
Bài 47:
Tìm chuỗi mã đầu ra cho bộ mã hóa turbo trên hình 4.28 nếu chuỗi mã đầu vào như sau:
(1,0,1,1,0).
Bài 48:
Cho một hệ thống LTE hai cửa anten (NA=2) sử dụng hai lớp với ma trận tiền mã hóa 2x2
cho ma trận kênh H như sau:
3 1 
H 
1 3
 Phân tích SVD cho H
 Tìm hạng của ma trận
 Tìm ma trận tiền mã hóa.
 Vẽ sơ đồ kênh MIMO 2x2 với tiền mã hóa
Bài 49:
 Làm bài tập giống như bài trên với ma trận kênh sau:
4 0 
H 
 3 5
 Làm bài tập giống như bài trên cho ma trận kênh MIMO sau:
1/ 2 j / 2 
H 
 j / 2 1/ 2 
 Làm như bài trên cho ma trận kênh MIMO sau:
 0,9  0,1j 0, 2  0,3 
H 
 0,3  0,5j 0, 7  0,1j
Bài 50:
Cho kênh MIMO sau:
1/ 2 1/ 2 
H 
1/ 2 1/ 2 
 Phân tích SVD
 tìm hạng của ma trận
 Nhận xét xem kênh này có phù hợp cho MIMO không

-8-

You might also like