Professional Documents
Culture Documents
PHỤ LỤC A
MỘT SỐ HÀM VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG
ĐỂ GIẢI BÀI TẬP
U = g1(X,Y)
V = g2(X,Y) (A.1)
X = h1(U,V)
Y = h2(U,V) (A.2)
Thì hàm mật độ xác suất liên hợp của các biến ngẫu nhiên U, V được xác
định qua hàm mật độ xác suất liên hợp cuả các biên ngẫu nhiên X, Y như
sau:
fU,V(u,v) = fX,Y(x,y)|J(u,v)| (A.3)
trong đó các giá trị mẫu của x, y xác định theo các giá trị mẫu của u và v như
sau:
x = h1(u,v)
y = h2(u,v) (A.4)
và Jacobian J(u,v) :
437
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
x x
u v
J(u,v) = (A.5)
y y
u v
2. HÀM LỖI
2 u
erf(u)
0
exp( z 2 )dz (A.6)
2
erfc(u)
u
exp( z 2 )dz (A.7)
Tồn tại quan hệ sau đây giữa hai hàm lỗi trên:
Có thể xác định hai giới hạn trên và dưới của hàm lỗi bù theo bất đẳng thức
sau:
exp( u 2 ) 1 exp( u 2 )
1 2 erfc(u ) (A.9)
u 2u u
Khi u>0 ta được khai triển tiệm cận của erfc(u) như sau:
438
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
1 z 2
Q(u) = exp 2 dz
2 u
(A.11)
Tồn tại quan hệ sau đây giữa hàm Q và hàm lỗi bù:
1 u
Q(u) = erfc (A.12)
2 2
Ngược lại đặt v=u/ 2 ta được:
Bảng A. 1. Hàm Q(u) (1 / 2 ) exp( z 2 / 2)dz
u
Q(u)
u 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.5000 0.4960 0.4920 0.4880 0.4840 0.4801 0.4761 0.4721 0.4681 0.4641
0.1 0.4602 0.4562 0.4522 0.4483 0.4443 0.4404 0.4364 0.4325 0.4286 0.4247
0.2 0.4207 0.4168 0.4129 0.4090 0.4052 0.4013 0.3974 0.3936 0.3897 0.3859
0.3 0.3821 0.3783 0.3745 0.3707 0.3669 0.3632 0.3594 0.3557 0.3520 0.3483
0.4 0.3446 0.3409 0.3372 0.3336 0.3300 0.3264 0.3228 0.3192 0.3156 0.3121
0.5 0.3085 0.3050 0.3015 0.2981 0.2946 0.2912 0.2877 0.2843 0.2810 0.2776
0.6 0.2743 0.2709 0.2676 0.2643 0.2611 0.2578 0.2546 0.2514 0.2483 0.2451
0.7 0.2420 0.2389 0.2358 0.2327 0.2296 0.2266 0.2236 0.2206 0.2168 0.2148
0.8 0.2119 0.2090 0.2061 0.2033 0.2005 0.1977 0.1949 0.1922 0.1894 0.1867
0.9 0.1841 0.1814 0.1788 0.1762 0.1736 0.1711 0.1685 0.1660 0.1635 0.1611
1.0 0.1587 0.1562 0.1539 0.1515 0.1492 0.1469 0.1446 0.1423 0.1401 0.1379
439
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
1.1 0.1357 0.1335 0.1314 0.1292 0.1271 0.1251 0.1230 0.1210 0.1190 0.1170
1.2 0.1151 0.1131 0.1112 0.1093 0.1075 0.1056 0.1038 0.1020 0.1003 0.0985
1.3 0.0968 0.0951 0.0934 0.0918 0.0901 0.0885 0.0869 0.0853 0.0838 0.0823
1.4 0.0808 0.0793 0.0778 0.0764 0.0749 0.0735 0.0721 0.0708 0.0694 0.0681
1.5 0.0668 0.0655 0.0643 0.0630 0.0618 0.0606 0.0594 0.0582 0.0571 0.0559
1.6 0.0548 0.0537 0.0526 0.0516 0.0505 0.0495 0.0485 0.0475 0.0465 0.0455
1.7 0.0446 0.0436 0.0427 0.0418 0.0409 0.0401 0.0392 0.0384 0.0375 0.0367
1.8 0.0359 0.0351 0.0344 0.0336 0.0329 0.0322 0.0314 0.0307 0.0301 0.0294
1.9 0.0287 0.0281 0.0274 0.0268 0.0262 0.0256 0.0250 0.0244 0.0239 0.0233
2.0 0.0228 0.0222 0.0217 0.0212 0.0207 0.0202 0.0197 0.0192 0.0188 0.0183
2.1 0.0179 0.0174 0.0170 0.0166 0.0162 0.0158 0.0154 0.0150 0.0146 0.0153
2.2 0.0139 0.0136 0.0132 0.0129 0.0125 0.0122 0.0119 0.0116 0.0113 0.0110
2.3 0.0107 0.0104 0.0102 0.0099 0.0096 0.0094 0.0091 0.0089 0.0087 0.0084
2.4 0.0082 0.0080 0.0078 0.0075 0.0073 0.0071 0.0069 0.0068 0.0066 0.0064
2.5 0.0062 0.0060 0.0059 0.0057 0.0055 0.0054 0.0052 0.0051 0.0049 0.0048
2.6 0.0047 0.0045 0.0044 0.0043 0.0041 0.0040 0.0039 0.0038 0.0037 0.0036
2.7 0.0035 0.0034 0.0033 0.0032 0.0031 0.0030 0.0029 0.0028 0.0027 0.0026
2.8 0.0026 0.0025 0.0024 0.0023 0.0023 0.0022 0.0021 0.0021 0.0020 0.0019
2.9 0.0019 0.0018 0.0018 0.0017 0.0016 0.0016 0.0015 0.0015 0.0014 0.0014
3.0 0.0013 0.0013 0.0013 0.0012 0.0012 0.0011 0.0011 0.0011 0.0010 0.0010
3.1 0.0010 0.0009 0.0009 0.0009 0.0008 0.0008 0.0008 0.0008 0.0007 0.0007
3.2 0.0007 0.0007 0.0006 0.0006 0.0006 0.0006 0.0006 0.0005 0.0005 0.0005
3.3 0.0005 0.0005 0.0005 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0003
3.4 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0002
440
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
PHỤ LỤC B
1. PHÂN BỐ RAYLEIGH
Ta xét trường hợp chỉ một tần số fc được phát và máy di động nhận
được M tín hiệu tán xạ với cùng thời gian trễ.
Tín hiệu tán xạ i đến máy di động tại góc i so với phương chuyển
động cuả máy di động sẽ bị dịch Doppler như sau:
vfc
fdi cosi (B.1)
c
trong dó v là tốc độ chuyển động của máy di động và c là tốc độ ánh sáng.
i là một biến ngẫu nhiên có xác suất phân bố đều với hàm mật độ xác suất
như sau:
1 , [-,)
p ( ) 2 (B.2)
0, nÕu kh¸c
Ta có thể biểu diễn tín hiệu cuả tia tán xạ i thu được tại máy di động
như sau:
vf cosi
xi (t) Ricos 2fct 2 c t i (B.3)
c
Trong đó Ri là biên độ ngẫu nhiên của sóng i, i là pha ngẫu nhiên phân bố
đều của sóng i. Ta có thể biểu diễn tần số của sóng i như sau:
vfc
fi () fc cosi (B.4)
c
Khai triển lượng giác (A.3) ta được:
441
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
vf cosi vf cosi
xi (t) Ricos c t i cos2fct Risin c t i sin 2fct
c c
= RIi(t)cos2fct-RQi(t)sin2fct (B.5)
Trong đó:
vfc cosi t
R Ii (t ) Ricos i (B.6)
c
vfc cosi t
R Qi (t ) Risin i (B.7)
c
Ta có thể biểu diễn tín hiệu tổng của M tia tán xạ như sau
M M
x(t ) R Ii (t )cos2fct R Qi (t )sin2fct
i 1 i 1
= RI(t)cos2fct-RQ(t)sin2fct
=r(t)[cos2fct+(t)] (B.8)
Trong đó
M
R I (t ) R Ii (t ) (B.9)
i 1
M
R Q (t ) R Qi (t ) (B.10)
i 1
2 2
r (t ) R I (t ) R Q (t ) (B.11)
R Q (t )
(t ) arctang (B.12)
R I (t )
RI(t) và RQ(t) là các biến ngẫu nhiên độc lập, là một biến ngẫu nhiên có
xác suất phân bố đều với hàm mật độ xác suất như sau:
1 , [-,)
f ( ) 2 (B.13)
0, nÕu kh¸c
442
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Theo định lý giới hạn trung tâm, khi số M lớn một cách gần đúng ta có thể
coi RI(t) và RQ(t) là các quá trình ngẫu nhiên Gauss không tương quan có
trung bình không và phương sai 2. Khi này ta có:
u rcos
v rsin (B.14)
là giá trị của các biến ngẫu nhiên U và V của các quá trình ngẫu nhiên độc
lâp phân bố Gauss với phương sai 2 và trung bình không. Ta có thể biểu
diễn hàm mật độ xác suất liên hiệp cuả hai biến này như sau:
u2 v2
1 2 2
fU ,V (u, v) e (B.15)
2
Hàm mật độ xác suất liên hợp của hai biến ngẫu nhiên và của các quá
trình ngẫu nhiên r(t) và (t) được xác định bằng đổi biến như sau:
u v
r r cos sin
J(r, ) =
u v -rsin rcos
r2
r 2 2
f , (r, ) 2
e (B.18)
2
Ta có thể biểu diễn hàm mật độ xác suất liên hiệp của hai biến và là
tích của hàm mật độ xác suất f và f:
443
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Từ (A.18) và (A.19) ta được hàm mật độ xác suất của đường bao tín hiệu thu
do ảnh hưởng tán xạ của đường truyền như sau:
r2
r 2 2
2
e , r 0
f (x) (B.20)
0 nÕu kh¸c
Ta có thể biểu diễn (A8) là phần thực cuả hàm phức sau đây:
M M j2 fc t
x(t ) Re R Ii (t ) j R Qi (t ) e
i1 i 1
j2 f t
= Re R I (t ) jR Q (t ) e c
j f t t
= Re r (t )e c
2 ( )
(B.21)
2. PHÂN BỐ RICE
Giả sử ngoài các tín hiệu tán xạ được xét ở phần trên, máy thu còn
nhận được tín hiệu đi thẳng (LOS). Trong trường hợp này ta có thể biểu diễn
tín hiệu thu như sau:
x(t)= R'I(t)cos2fct-RQ(t)sin2fct
(B.23)
trong đó
R'I(t)= A+RI(t)
R'Q(t)=RQ(t) (B.24)
444
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Từ (A.24) và các nhận xét trong phân trước ta có thể nói rằng R'I(t) và R'Q(t)
là các quá trình ngẫu nhiên độc lập phân bố Gauss với trung bình bằng A,
phương sai 2.
Ta ký hiệu:
2 2
r (t) R 'I (t) R Q (t) (B.25)
R Q (t )
(t ) arctang (B.26)
R 'I (t)
Tương tự như trên ta ký hiệu:
u rcos
v rsin (B.27)
ta được:
(u A)2 v 2
1 2 2
fU,V (u, v) e (B.28)
2
Xét tương tự như ở phần 1 ta được hàm mật độ xác suất liên hợp cho các
biến ngẫu nhiên và của các quá trình ngẫu nhiên r(t) và (t) như sau:
r 2 A 2 2Arcos
r 2 2
f , (r, ) 2
e (B.29)
2
Trong trường hợp này ta không thể biểu diễn hàm mật độ xác suất liên hiệp
f , (r, ) là tích của hàm mật độ xác suất f(r) và f(), vì tích rcos gồm
hai biến và phụ thuộc nhau với trung do các giá trị khác không của A
trong thành phần cos.
Đễ tìm hàm phân bố xác suất đường bao tín hiệu thu của biến ta lấy
tích phân cho tất cả các giá trị có thể có của để nhận được hàm mật độ xác
suất biên như sau:
445
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
f (r) f , (r, )d
0
r 2 A2 2 rAcos
r 2 2 2
2
e e d (B.30)
2 0
Tích phân trong vế phải của (A.30) có dạng hàm Bessel cải tiến loại một bậc
không sau đây:
2
1
I 0 (x) e xcos d (B.31)
2 0
r 2 A2
r 2 2
Ar
f (r) 2
e I0 2
(B.31)
Ta có thể xác định hàm mật độ xác suất pha , f() như sau:
f ( ) f , (r, )dr
0
1 2 1
= e cos e(- sin )
1 erfc( cos ) (B.32)
2 2
trong đó:
A2
(B.33)
2 2
Phân bố Rayliegh là trường hợp đặc biệt của phân bố Rice, khi A=0 I0(0)=1.
Đặt I0(0)=1 vào (A.31) ta được phân bố Rayleigh theo (A.20). Ngoài ra khi
A=0, =0 ta được f() phân bố đều theo (A.13).
446
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
CHƯƠNG 1
Bài 6
P=0,021000+3+0,5+0,5= 24W: (d)
Bài 7
Tổng tích theo cặp của hai chuỗi phải băng không:
(a) và (c)
Bài 8
CHƯƠNG 3
Bài 1
Ta có thể viết lại hàm tương quan như sau:
1 ; 1
Rx ( ) 2 3 ( ) ; trong đó ( )
0 nÕu kh¸c
Công suất trung bình bằng Rx(0)=2+3=5W: (c)
Bài 2
Biến đổi Fourier cho tín hiệu x(t) ta được:
x(f)= 2(f)+3Sinc2f
Thành phần thứ nhất biểu thị công suất một chiều. Vậy công suất một
chiều là 2W: (a)
447
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Bài 3
Hàm tam giác 1000(f-106) có giá trị bằng 1 tại f=106Hz và bằng không tại
f0,999MHz và f1,001MHz. Vì thế công suất sẽ là 2 lần của diện tích nửa
tam giác từ 1MHz đến 1,001MHz.
P=21000.10-4/2=0,1W: (a)
Bài 4
1 1
Rc() 1 Tc
( )
N N
1 , 0 Tc
Tc
Tc
0 , nÕu kh¸c
1 3 1 1 1
Rc(0,7ms)= 1 1 0,75 10 1000 0, 25 1 0, 2 : (c)
15 15 15 15
Bài 5
k/j 0 1 2 3 4 5 6 Rcc'(k)
0 -1 -1 -1 1 -1 1 1 3/7
1 -1 -1 1 -1 1 1 -1 -1/7
2 -1 1 -1 1 1 -1 -1 3/7
3 1 -1 1 1 -1 -1 -1 -1/7
cj' 4 -1 1 1 -1 -1 -1 1 -1/7
5 1 1 -1 -1 -1 1 -1 -5/7
6 1 -1 -1 -1 1 -1 1 3/7
Cj -1 -1 -1 1 1 -1 1
448
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Tc 6 6
1
= ci pTc (t iTc ) c' j pTc (t 1, 5Tc iTc )dt
7Tc 0 i 0 j 0
Nhưng:
1, iTc t (i 0, 5)Tc khi j i 1
pTc (t iTc )pTc (t 1, 5Tc iTc ) 1,(i 1)Tc t (i 1)Tc khi j i 2
0, víi mäi t khi j i 1hay i 2
Vì thế
(i 0,5)Tc 6 (i 1)Tc 6
1
R cc' ( ) c i c'i 1 dt c i c'i 2 dt
7Tc iTc i 0 (i 0,5)Tc i 0
1
0, 5Tc ( 1 1) ( 1 1) ( 1 1) (1 1) (1 1) ( 1 1) (1 1)
7Tc
0, 5Tc ( 1 1) ( 1 1) ( 1 1) (1 1) (1 1) ( 1 1) (1 1)
=1/7
Trả lời: (a)
Bài 7
E[(k+x(t))(k+x(t+)]= k2+E[x(t)x(t+)]=k2+Rx(): (c)
Bài 8
Công suất trung bình của tín hiệu x(t) đựơc xác định như sau:
P=Rc(=0)=at1()=a= (+1)2 Pr(x(1)=+1)+(0)2Pr(x(t)=0)+(-1)2Pr(x(t)=-
1)=1/3+1/3=2/3
Trả lời: (b)
Bài 9
E[(k+x(t)cos(2fct+))(k+x(t+)cos(2fct++2fc)]=k2+E[x(t)cos(2fct+)
x(t+)cos(2fct++2fc)=k2+E[x(t)x(t+)]E[cos(2fct+)cos(2fct++2fc
)]
=k2+0,5Rx()cos(2fc)
Trả lời: (d)
449
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
CHƯƠNG 4
Bài 1
Gp= 10lg(106/1200)=29,2dB: (a)
Bài 2
B= Rc=1/Tc= N/Tb=NRb =204710.103Hz=20,47MHz: (d)
Bài 3
Rb= Rc/Gp=107/103= 104 bps=10kbps: (c)
Bài 4
Tb
2E b 2E b
zi c(t)c(t )dt Tc ( )
Tb 0
Tb
1 2Eb
khi =0,5Tc Tc(0,5Tc)=0,5. Vậy= zi : (b)
2 Tb
Bài 5
Rb=64kbps; Rc=40Mcps. Vậy Gp=Rc/Rb=40.106/(64.103)=625: (d)
Bài 6
Trả lời: (c)
Bài 7
Theo phương trình (3.21) ta có:
s(t) s1 (t) s 2 (t)
Eb
d(t)c 1 (t) sin(2 fc t ) d(t)c 2 (t) cos(2 fc t )
Tb
Eb
X 1 (t) sin(2 fc t ) X 2 (t) cos(2 fc t )
Tb
450
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
2 Eb
s (f) 2 s1 (f) x1 ((f fc )Tc x1 ((f fc )Tc
4 Tb
E b Tc
. Sinc 2 ((f fc )Tc Sinc 2 ((f fc )Tc
Tb 2
Bài 8
Từ phương trình (3.22) ta được
=7/4: (d)
Bài 9
Thành phần tần thấp trong (3.24) thứ nhất trong trường hợp này sẽ nhận
được từ tích sau:
2E br 2E br
d(t-)sin(2fct+') sin(2fct+") d(t-)cos('-")
Tb Tb
Bài 10
2E br
SNR0= 2.10 2 200 : (c)
N0
Bài 11
E br 2Pr
SNR 0
N0 / 2 PT j c /2 N0 R b Pj / G p
E br Pr Pr
N0 R b (1/ 100)w=0,01w
N0 N0 R b (E br / N0 )
2Pr 2
SNR 0 57,14
N 0 R b Pj / G p 0,01 50 / 2000
Bài 12
451
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
2E br 2Pr 2Pr
SNR 0
N0 Pj / B j N0 R b PR
j b / Rc N 0 R b Pj / G p
Bài 13
Từ phương trình (3.42 ta có
Để thành phần gây nhiễu không đi thằng:
s0, Ebr1 cos( ')R c ( ')
bằng không ta cần đảm bảo: '=15m/c= 15m/(3.108m/s)Tc=1/Rc
Vậy tốc độ chip cực tiểu bằng:
Rcmin= (3.108m/s)/15m= 20Mcps: (d)
Bài 14
(xem bài 13)
Trả lời: (b)
Bài 15
E br1 E br1 E br1 E br1
No, N0 (D11/ D12)Pr1 / R c P T N0 4E br1 / G p
N0 4 r1 b Tc
Tb
Ebr1=!00N0
Vậy:
E br1 E br1 E br1
No, N0 0, 4N0 1, 4N0
Trả lời: (a)
CHƯƠNG 5
Bài 1
Z là một số ngẫu nhiên.
2Tb 2Tb
452
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Bài 2
2Tb 2Tb
Bài 4
Không tồn tại quan hệ tuyến tính giữa Pb, K, N, SNR
Trả lời: (e)
Bài 6
Số người sử dụng trong 1 cell tính theo công thức :
Gp
K max 1 '
(E br / N 0 ) (1 )
3
(1, 25.10 /9, 6).0, 8
K max 1 0,6
.2, 5 = 80, 6 . Vậy số người sư dụng trên đoạn ô là
10 .0, 6.(1 + 0, 5)
Kmax/3=26,4
Bài 7
Do hệ thống là trải phổ DS/SS – BPSK nên ta có xác suất lỗi bit của hệ
thống xác định như sau:
Hệ thống DS/SS-BPSK có xác xuất lỗi là :
453
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Gp
K max 1 '
(E br / N 0 ) (1 )
Eb
K max (1 )
N'0 40.4,8.(1 0,6).0, 5
G 192 (lần)
0,8.1
Rc
G Rc 9, 6.G 9, 6.192 1, 8(Mcps) : (c)
9, 6
Bài 8
2E b 2E b
Pe Q ;x 2.4,8 3;
N0 N0
9/2
Pe e /(2,5 3) 1,5.10 3 : (b)
Bài 10
(a) Các đầu ra của bộ tương quan Y1 và Y2 tại thời điểm t=T là:
Tb Tb
2 2
Nên 1 E n 1 E C1 (t)n(t)dt C1 (u)n(u)du
0 0
454
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Tb Tb
E C1 (t)C1 (u)n(t)n(u)dtdu
0 0
Tb Tb
N0
2
N0
Tương tự ta có : 2
2
2
CHƯƠNG 6
Bài 13
3.108
c / fc 0,162m
1850.10 6
80.10 3
f fc fd 1850.10 6 1850,000137MHz
3600 0,162
Trả lời: (c)
Bài 14
f=fc-fd= 1850.106-137.10-6= 1849,999863MHz: (c)
Bài 15
(d)
Bài 16
=100:64=1,5625s: (c)
455
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Bài 17
Bài 18
2 (1)(5)2 (0,1)(1)2 (0,1)(2)2 (0,01)(0)
21,07 s2 : (d)
1, 21
Bài 19
Bài 20
1 1
Bc 146kHz : (b)
5 5(1, 37 s)
CHƯƠNG 7
Bài 15
Chuyển bảng lý lịch trễ công suất vào số lần
(ns) 0 110 190 410
a2 1 0,107 0,012 0,0052
11,77 2, 28 2,132
= =14,4ns: (b)
1,1242
Bài 16
2 1(0)2 0,107(110)2 0,012(190) 2 0,0052(410) 2
1 0,107 0,012 0,0052
456
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Bài 17
2 2
2314, 55 207, 36 46ns : (d)
Bài 18
Tính băng thông sóng mang con cực tiểu:
1/(50)=109/(5046)=434,78 kHz: (c)
Bài 19
10.106/(434,78.103)=23 (c)
Bài 20
TGD=4200ns=800ns: (c)
Bài 21
Tính thời gian của một ký hiệu OFDM: Ts=5TGD= 5800ns=4s: (c)
Bài 22
Tính tốc độ ký hiệu OFDM: Rs=1/Ts=106/4=250ksps: (b)
Bài 23
Tính thời gian hiệu dụng ký hiệu: TFFT= Ts-TGD=3,2s: (b)
Bài 24
Tính độ băng thông con: f=1/TFFT= 106/3,2= 312,5 kHz: (b)
Bài 25
Tính số bit thông tin trên một ký hiệu: 24Mbps 4s=96: (c)
Bài 26
457
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Tính số bit thông tin trên một sóng mang con: 4/2=2: (b)
Bài 27
96/2+4=52: (c)
Bài 28
Tính tổng băng thông được sử dụng: 52312,5KHz=16,25MHz: (b)
Bài 29
Tính khoảng băng bảo vệ: 20MHz-16,25Mhz=3,75MHz: (b)
Bài 30
Tốc độ truyền tin sẽ là: 4863/4250.103=54Mbps: (c)
Bài 31
Bài 32
Tính tổn thất thông lượng do sử dụng TCP xác định như sau:
1 1
R tb rc .N. log 2 M.
TFFT TFFT TCP
T /T
R tb rc .N.log 2 M. CP FFT
TFFT TCP
4,72 / 66,7
R tb (1 / 2).4028. log 2 (64).
66,67.106 4,69.106
Rtb= 860,07 Mbit/s= 6,02 Mbi/s
458
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Bài 33
Bài 34
Tổn thất thông lượng khi sử dụng CP mở rộng thay cho CP bình
thừơng là:
86 Mbit/s – 73,7 Mbit/s = 12,3 Mbit/s
459
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
460
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
461
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
462
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
463
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
KÝ HIỆU
464
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
465