You are on page 1of 2

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP

Bài tập 1: Hệ thống GSM 900 có 3 tần số vô tuyến. Mỗi tần số có băng thông là 200KHz
và có 11 kênh. Mỗi cell sử dụng 3 kênh điều khiển. Với GOS = 2% và diện tích cần qui
hoạch 55 Km2. Mỗi Km2 có 50 thuê bao thực hiện cuộc gọi, thời gian trung bình trong là
180s và trung bình mỗi thuê bao có 2 cuộc gọi. Hãy tính:
a) Lưu lượng B.H. dự đoán trên 1 Km2 b) Dung lượng 1 cell
c) Số cell đủ để phủ sóng
Số kênh (C) Dung lượng (Erlangs) cho GOS
0.01 0.02 0.002
19 11.23 12.33 9.35
22 13.65 14.90 11.52
24 15.29 16.63 13.01
30 20.33 21.93 17.60
32 22.04 23.72 19.17
57 44.22 45.00
95 79.37 84.00
Gợi ý
a) Lưu lượng B.H. trên 1 Km2. Mỗi thuê bao cần lưu lượng:
A = C.t / 3600 = 2 x 180 / 3600 = 0.1 Erl

Lưu lượng trên 1 Km2: 50 x 0.1 = 5 Erl

b) Lưu lượng 1 cell: Mỗi cell có 3 tần số, dùng 3 kênh điều khiển
Còn lại (3 x 11) - 3 = 30 kênh cho TCH. Tra bảng Erlang B 30 kênh, GOS = 2%
lưu lượng = 21,93 (Erl)

c) Số cell đủ phủ sóng. Diện tích mỗi cell :


21,93Erl
 4,386km 2
5Erl

Diện tích 55 Km2. Số cell là 55 / 4,386 = 12,5 Cell  13 cells.


Bài tập 2: Hệ thống gồm 6 trạm BTS cấu hình 2 TRX mỗi trạm và 9 trạm BTS 3 SECTOR
cấu hình 1 TRX cho mỗi sector. Lưu lượng trung bình trên một thuê bao: 20mErlang.
Biết rằng: với GOS 3%, một ô vô tuyến với 2 TRX đáp ứng dung lượng 9,73Erlang, với 1
TRX đáp ứng dung lượng 3,73 Erlang;
a. Tính tổng số Erlang của hệ thống?
b. Xác định số lượng thuê bao có thể phục vụ?
Gợi ý
a) Dung lượng 6 trạm BTS OMNI :
6 x 9,73 = 58,38 Erlang
Dung lượng 9 trạm BTS 3 sector :
9 x 3 x 3,73 = 100,71 Erlang
Tổng dung lượng của hệ thống :
58,38 + 100,71 = 159,09 Erlang
b) Số thuê bao mà hệ thống có thể phục vụ :
AN = AU.N  N = AN/AU = 159,09/0,02=7954.5 users
Vậy hệ thống có thể phục vụ được 7954 users

BÀI KIỂM TRA 4


Một trạm di động 40 kênh lưu lượng, với GoS 2 %.
a.Tính lưu lượng trạm có thể phục vụ?
b. Trung bình mỗi thuê bao trong một giờ thực hiện 6 cuộc gọi. Lưu lượng trung bình mỗi
thuê bao là 50 mErl. Tính thời gian trung bình mỗi cuộc gọi?
c. Tính số lượng thuê bao trạm có thể phục vụ?
d. Mật độ thuê bao là 20 thuê bao/km2. Tính diện tích phủ sóng của trạm?
Phụ lục: Bảng Erlang B

TCH 1 2 3 5 10  20  40 

36 25.507 27.343 28.647 30.657 34.503 41.216 57.703

37 26.378 28.254 29.585 31.640 35.572 42.448 59.365

38 27.252 29.166 30.526 32.624 36.643 43.680 61.028

39 28.129 30.081 31.468 33.609 37.715 44.913 62.690

40 29.007 30.997 32.412 34.596 38.787 46.147 64.353

Gợi ý
a. 30.997 Erlang b. t=A.3600/n  30 s c/ 619 (thuê bao) d/ 30,95 km2

You might also like