Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG
---------------o0o---------------
BÀI TẬP
Tên MSSV
Vũ Mạnh Hùng 18200116
Trần Quốc Khánh 18200144 Thư ký
Đoàn Việt Huy 18200120 Nhóm trưởng
Hoàng Thế Đại Huynh 18200134
Nguyễn Văn Đình Kha 18200135
Giang Lê Đức Tuệ 1720250
Bùi Quốc Uy 1720259
Nguyễn Tiến Trọng 1720242
B
Mục Lục
Bài 1
Một trạm di động BTS có kênh lưu lượng là 38 kênh. Cấp độ phục vụ của mạng GoS 5%.
b. Giả thiết trung bình mỗi thuê bao trong một giờ thực hiện 8 cuộc gọi. Lưu lượng trung bình
mỗi thuê bao là 40mErl. Tính thời gian trung bình mỗi cuộc gọi?
d. Mật độ thuê bao là 25 thuê bao/km2. Tính diện tích phủ sóng cực đại của trạm?
e. Nếu mạng chỉ được phủ sóng bởi 1 cell, tính bán kính cell?
Giải:
1
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
31 𝐸𝑟𝑙
𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = = 775 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜/𝑔𝑖ờ)
40 𝑚𝐸𝑟𝑙
Bài 2
Cho vùng phủ sóng gồm 9 trạm gốc OMNI cấu hình 2 TRX mỗi trạm và 8 trạm gốc 3 SECTOR
cấu hình 1 TRX cho mỗi sector.
Mật độ lưu lượng trung bình trên một thuê bao tại khu vực này là: 25mErlang.
Với GOS 2%, một cell vô tuyến với 2 TRX đáp ứng dung lượng 15,73Erlang, với 1 TRX đáp
ứng dung lượng 18,3 Erlang; Vùng phủ sóng giữa các trạm là liên tục và đã được tối ưu về mặt
vô tuyến.
a. Xác định tổng số Erlang của hệ thống?
b. Xác định dung lượng thuê bao có thể phục vụ của một vùng phủ sóng mạng tế bào mà vẫn
đảm bảo chỉ số chất lượng mạng GoS 2%?
c. Một vùng dân cư có diện tích 10 km2 cần dung lượng 220 Erlang, hỏi nếu mỗi BTS có thể phủ
sóng 2km2, thì cần tối thiểu bao nhiêu kênh cho BTS khi cho GoS=20% và bảng tra cứu Erlang
mô hình B.
2
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
Giải:
580.77
→ Dung lượng thuê bao có thể phục vụ = = 23230.8 (𝐸𝑟𝑙)
25 ∗ 10−3
Vùng dân cư có diện tích 10 km2 cần dung lượng 220 Erlang
220
→ 𝐷𝑢𝑛𝑔 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑜 𝑣ù𝑛𝑔 𝑝ℎủ 𝑠ó𝑛𝑔 2𝑘𝑚2 = = 44 (𝐸𝑟𝑙)
5
Tra bảng Erlang B với Gos = 20%, A = 44 Erl → Cần tối thiểu 38 kênh
Bài 3
Một mảng mẫu có 7 cell. Giả sử hệ số suy hao đường truyền α= 2.
a. Xác định hệ số tái sử dụng đồng kênh Q?
b. Xác định nhiễu đồng kênh C/I (dB) của hệ thống ?
Giải:
3
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
𝐷
𝑄= = √3𝑁 = √3 ∗ 7 = 4.58
𝑅
Bài 4
Một thành phố có dân số 2,8 triệu người phân bố trong vùng diện tích 1800km2 . Giả sử nhà khai
thác thông tin di động cung cấp cho vùng này 280 kênh lưu lượng, các cell có bán kính 3km, kích
thước cluster là 7 cells. Giả sử rằng mỗi thuê bao thực hiện 3 cuộc gọi trong 1 giờ với cuộc gọi
kéo dài trung bình 2 phút và xác suất nghẽn 0,05. Tìm số user hệ thống có thể đáp ứng?
TCH 1 2 3 5 10 20 40 TCH
Giải:
1800 𝑘𝑚2
→ 𝑆ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 77 (𝑐𝑒𝑙𝑙)
23.4 𝑘𝑚2
4
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
280 𝑘ê𝑛ℎ
𝑆ố 𝑘ê𝑛ℎ = = 40 (𝑘ê𝑛ℎ)
7𝑐𝑒𝑙𝑙 / 𝑐𝑙𝑢𝑠𝑡𝑒𝑟
Từ bảng Erlang B với 40 kênh và Gos = 5% → 𝐿ư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑒𝑙𝑙: 𝐴𝑐𝑒𝑙𝑙 = 34.596 (𝐸𝑟𝑙)
2663.892
→ 𝑆ố 𝑢𝑠𝑒𝑟 𝑡𝑜à𝑛 𝑚ạ𝑛𝑔 = = 26338 (𝑢𝑠𝑒𝑟)
0.1
Bài 5
Một trạm di động BTS có kênh lưu lượng 38 kênh. Cấp độ phục vụ của mạng GoS 1 %.
a.Tính lưu lượng trạm có thể phục vụ?
b. Giả thiết trung bình mỗi thuê bao trong một giờ thực hiện 3 cuộc gọi kéo dài 160s. Tính lưu
lượng trung bình mỗi thuê bao?
c. Tính số lượng thuê bao trạm có thể phục vụ?
Giải:
5
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
𝑛 ∗ 𝑡 3 ∗ 160
𝐴0 = = = 0.133 (𝐸𝑟𝑙)
3600 3600
27
𝐿ượ𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = = 202 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
0.133
Bài 6
Cần quy hoạch phủ sóng cho hệ thống GSM 900 dùng 3 tần số vô tuyến. Mỗi khe tần số có băng
thông là 200KHz và có 12 kênh. Mỗi cell dành 4 kênh điều khiển. Yêu cầu GOS = 1% và diện
tích cần qui hoạch 50 Km2. Trong giờ bận (B.H.), mỗi Km2 có 60 thuê bao thực hiện cuộc gọi,
thời gian trung bình trong B.H là 200s và trung bình mỗi thuê bao có 3 cuộc gọi. Hãy tính:
a. Lưu lượng B.H. dự đoán trên 1 Km2
b. Lưu lượng 1 cell (mỗi cell có 3 kênh tần số: có 4 kênh điều khiển)?
c. Số cell đủ để phủ sóng ?
Giải:
6
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
𝑛∗𝑡 3 ∗ 200
𝐿ư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 60 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑡𝑟ê𝑛 1 𝑘𝑚2 = 60𝐴0 = 60 ∗ = 60 ∗ = 10 (𝐸𝑟𝑙)
3600 3600
b. Lưu lượng một cell (mỗi cell có 3 kênh tần số: 4 kênh điều khiển)
Tra bảng Erlang B với 32 kênh và GoS 1% , thu được lưu lượng một cell: 𝐴 = 22.04 (𝐸𝑟𝑙 )
22.04
𝐷𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 2.204 (𝑘𝑚2 )
10
50
𝑆ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 𝑡𝑟ê𝑛 50 𝑘𝑚2 = = 23 (𝑐𝑒𝑙𝑙)
2.204
Bài 7
Một nhà cung cấp di động A muốn phủ sóng cho 1 vùng có diện tích là S = 1248 km2 bằng các
cell có bán kính R = 4km. Băng tần hệ thống song công là 31,2MHz, độ rộng kênh đúp là 200
kHz. Mẫu sử dụng lại tần số N = 4, GoS = 3%, mỗi thuê bao thực hiện 6 cuộc gọi/giờ với thời
gian gọi trung bình là 4 phút. Hãy tính :
c) Số thuê bao lớn nhất mà mạng có thể phục vụ được cùng 1 lúc?
Giải:
a. Số cell trong thành phố, số kênh trong một cell
7
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
𝐷𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑚ộ𝑡 𝑐𝑒𝑙𝑙 (𝑣ô ℎướ𝑛𝑔): 𝑆𝑠𝑖𝑡𝑒 = 𝑘𝑅2 = 2.6 ∗ 42 = 41.6 (𝑘𝑚2 )
1248𝑘𝑚2
→ 𝑆ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 30 (𝑐𝑒𝑙𝑙)
41.6𝑘𝑚2
156
→ 𝑆ố 𝑘ê𝑛ℎ 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 39 (𝑘ê𝑛ℎ)
4
Tra bảng Erlang B, với 39 kênh và GoS 3%, thu được lưu lượng trên một cell: 𝐴 = 31.486 (𝐸𝑟𝑙)
𝑛 ∗ 𝑡 6 ∗ 4 ∗ 60
𝐿ư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑚ỗ𝑖 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜: 𝐴0 = = = 0.4 (𝐸𝑟𝑙 )
3600 3600
31.486
→ 𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑡𝑟ê𝑛 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 78 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
0.4
𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑙ớ𝑛 𝑛ℎấ𝑡 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ 𝑐ù𝑛𝑔 𝑙ú𝑐 = 30𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 ∗ 39𝑠ố 𝑘ê𝑛ℎ/𝑐𝑒𝑙𝑙 = 1170 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
Bài 8
Một trạm di động BTS có kênh lưu lượng là 36 kênh. Cấp độ phục vụ của mạng GoS 3 %.
b. Giả thiết trung bình mỗi thuê bao trong một giờ thực hiện 2 cuộc gọi kéo dài 100s. Tính lưu
lượng trung bình mỗi thuê bao?
8
Bài tập Quy Hoạch Lưu lượng
Giải:
Tra bảng Erlang B, với 36 kênh và GoS 3%, thu được lưu lượng mạng cần truyền:
𝐴 = 28.647(𝐸𝑟𝑙) → 𝐿ư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = 𝐴(1 − 𝐺𝑜𝑆) = 28.647(1 − 0.03) = 27.8 (𝐸𝑟𝑙)
𝑛 ∗ 𝑡 2 ∗ 100
𝐴0 = = = 0.056 (𝐸𝑟𝑙 )
3600 3600
27.8
𝐿ượ𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = = 496 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
0.056
9
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Bài 1
Tính hệ số khuếch đại của antenna parabol có đường kính 2m; hệ số hoạt động hiệu quả 0.55,
làm việc ở tần số 900 MHz.
Giải:
𝑐 3 ∗ 108 1 𝜋𝐷 2 𝜋∗2 2
𝜆= = = (𝑚) → 𝐺 = 𝜂 ( ) = 0.55 ( ) = 195.42
𝑓 900 ∗ 106 3 𝜆 0.33
Bài 2
Hệ thống GSM 900 được triển khai trong vùng 60 BTS với GoS = 2%; mỗi BTS được cung cấp
40 kênh TCH. Giả sử mỗi thuê bao có lưu lượng 0.1 Erlang. Tính:
a) Lưu lượng cell.
b) Lưu lượng mạng.
c) Số thuê bao mạng có thể phục vụ.
Giải:
a. Lưu lượng cell
Tra bảng Erlang B, với 40 kênh và GoS 2%, thu được lưu lượng cell: 𝐴 = 30.997 (𝐸𝑟𝑙 )
b. Lưu lượng mạng
𝐿ư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑡𝑜à𝑛 𝑚ạ𝑛𝑔 = 30.997 ∗ 60 = 1859.82 (𝐸𝑟𝑙 )
c. Số thuê bao mạng có thể phục vụ
1859.82
𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = = 18598 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
0.1
Bài 3
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 60MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 5MHz; giả sử mã truy
nhập có độ dài 8 bit, hiệu suất sử dụng mã 80%. Tính:
a) Hệ số sử dụng lại tần số.
b) Số kênh sóng mang.
c) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 60 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống.
10
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Giải:
Dung lượng một cell (12 kênh): 𝑁𝑐𝑒𝑙𝑙 = 𝜂𝑁𝑐 ∗ 𝑛𝑘ê𝑛ℎ = 0.8 ∗ 256 ∗ 12 = 2457.6 (𝐸𝑟𝑙)
Bài 4
Tính hệ số khuếch đại của antenna parabol có đường kính 1.5m; hệ số hoạt động hiệu quả 0.6,
làm việc ở tần số 900 MHz?
Giải:
𝑐 3 ∗ 108 1 𝜋𝐷 2 𝜋 ∗ 1.5 2
𝜆= = = (𝑚) → 𝐺 = 𝜂 ( ) = 0.6 ( ) = 120
𝑓 900 ∗ 106 3 𝜆 0.33
Bài 5
Hệ thống GSM 900 được triển khai trong vùng 80 BTS với GoS = 1%; mỗi BTS được cung cấp
40 kênh TCH. Giả sử mỗi thuê bao có lưu lượng 0.05 Erlang. Tính:
11
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Bài 6
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 80MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 5MHz; giả sử mã truy
nhập có độ dài 8 bit, hiệu suất sử dụng mã 75%. Tính:
a) Hệ số sử dụng lại tần số?
b) Số kênh sóng mang?
b) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 80 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống?
Giải:
12
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Dung lượng một cell (16 kênh): 𝑁𝑐𝑒𝑙𝑙 = 𝜂𝑁𝑐 ∗ 𝑛𝑘ê𝑛ℎ = 0.75 ∗ 256 ∗ 16 = 3072 (𝐸𝑟𝑙)
Bài 7
Một BTS GSM900 phân bố 5 sóng mang (5 TRX). Cấp độ phục vụ của mạng GoS 3%. Dành
một khe thời gian cho BCCH, hai khe thời gian dành cho SDCCH. Giả thiết trung bình mỗi thuê
bao trong một giờ cao điểm thực hiện 3 cuộc gọi kéo dài 120s.
a) Tính số kênh TCH?
b) Tính lưu lượng BTS có thể phục vụ?
c) Tính số thuê bao BTS có thể phục vụ?
d) Mật độ thuê bao là 40 thuê bao/km2 . Tính diện tích phủ sóng cực đại của trạm?
Giải:
28.7
→ 𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = = 287 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
0.1
13
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Bài 8
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 60MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 5MHz; giả sử mã truy
nhập có độ dài 7 bits, hiệu suất sử dụng mã 60%. Tính:
a) Hệ số sử dụng lại tần số?
b) Số kênh sóng mang?
c) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 60 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống?
Giải:
Dung lượng một cell (12 kênh): 𝑁𝑐𝑒𝑙𝑙 = 𝜂𝑁𝑐 ∗ 𝑛𝑘ê𝑛ℎ = 0.6 ∗ 128 ∗ 12 = 921.6 (𝐸𝑟𝑙)
Bài 9
Tính hệ số khuếch đại của antenna parabol theo dB có đường kính 2m; hệ số hoạt động hiệu quả
0.8, làm việc ở tần số 300 MHz.
Giải:
14
Bài tập Quy Hoạch Mạng
𝑐 3 ∗ 108 𝜋𝐷 2 𝜋∗2 2
𝜆= = = 1 (𝑚) → 𝐺 = 𝜂 ( ) = 0.8 ( ) = 31.58
𝑓 300 ∗ 106 𝜆 1
Bài 10
Biết rằng: Vùng phủ sóng gồm 9 trạm BTS OMNI cấu hình 2 TRX mỗi trạm và 8 trạm BTS 3
SECTOR cấu hình 1 TRX cho mỗi sector. Mật độ lưu lượng trung bình trên một thuê bao tại khu
vực này là: 25 mErlang. Biết rằng: với GOS 2%, một cell với 2 TRX đáp ứng dung lượng 15,73
Erlang, với 1 TRX đáp ứng dung lượng 18,3 Erlang; Vùng phủ sóng giữa các trạm là liên tục và
đã được tối ưu về mặt vô tuyến.
a) Xác định tổng số Erlang của hệ thống.
b) Xác định dung lượng thuê bao có thể phục vụ của một vùng phủ sóng mạng tế bào mà vẫn
đảm bảo chỉ số chất lượng mạng GoS 2%.
c) Một vùng dân cư có diện tích 10 km2 cần dung lượng 220 Erlang, hỏi nếu mỗi BTS có thể
phủ sóng 2km2 , thì cần tối thiểu bao nhiêu kênh cho BTS khi cho GoS=20% và bảng tra cứu
Erlang mô hình B.
Giải:
580.77
→ Dung lượng thuê bao có thể phục vụ = = 23230.8 (𝐸𝑟𝑙)
25 ∗ 10−3
15
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Vùng dân cư có diện tích 10 km2 cần dung lượng 220 Erlang
220
→ 𝐷𝑢𝑛𝑔 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑜 𝑣ù𝑛𝑔 𝑝ℎủ 𝑠ó𝑛𝑔 2𝑘𝑚2 = = 44 (𝐸𝑟𝑙)
5
Tra bảng Erlang B với Gos = 20%, A = 44 Erl → Cần tối thiểu 38 kênh
Bài 11
Một nhà cung cấp dịch vụ di động trong hệ thống GSM 900 muốn phủ sóng cho 1 khu vực diện
tích 50*80 km2 bởi các cells lục giác có bán kính = 1500m Người ta dự tính rằng mẫu sử dụng
lại tần số là N = 12; GoS = 5%; giả thiết rằng mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi trong một giờ,
mỗi cuộc gọi kéo dài 3 phút. Hãy tính:
a) Số cell lý thuyết cần lắp đặt.
b) Số kênh lưu lượng của mỗi cell.
c) Lưu lượng mà mỗi cell chịu đựng được.
d) Lưu lượng tối đa m mạng có thể đáp ứng.
e) Số thuê bao mạng có thể đáp ứng.
f) Số thuê bao mà 1 kênh có thể đáp ứng.
g) Số thuê bao lớn nhất mà mạng có thể phục vụ được cùng 1 lúc.
Giải:
Cell vô hướng, hình lục giác: 𝑆𝑠𝑖𝑡𝑒 = 𝑘𝑅2 = 2.6 ∗ 15002 𝑚 = 2.6 ∗ 1.52 𝑘𝑚 = 5.85 (𝑘𝑚2 )
50∗80
Số cell lý thuyết: 𝑛𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 683 (𝑐𝑒𝑙𝑙)
5.85
16
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Bài 12
Một thành phố 2700 km2 được phủ sóng bởi hệ thống tế bào 7 ô lặp lại. Mỗi tế bào có bán kính
5 km. Thành phố được cấp phát 85,050 MHz phổ với độ rộng băng đúp l150 KHz. Giả sử GoS
=2%, trung bình mỗi thuê bao trong một giờ thực hiện 5 cuộc gọi kéo dài 3 phút. Biết hệ thống là
song công. Tính:
a) Số tế bào trong thành phố.
b) Số kênh trên 1 tế bào.
c) Lưu lượng tổng cộng của hệ thống.
d) Số người mà thành phố có thể phục vụ.
e) Số người mà 1 kênh có thể đáp ứng.
f) Số người dùng nhiều nhất cùng 1 lúc.
g) Tính hệ số đồng kênh Q. Nếu hệ số uy hao đường truyền sóng = 3 , và 6 tế bào xung quanh
gây nhiễu với cự ly, công suất như nhau. Tính S/I
Giải:
208.44
→ 𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑝ℎố 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = = 833 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
0.25
17
Bài tập Quy Hoạch Mạng
𝑆 1 𝑅 −𝛼 1 𝛼 1 1 3
= ( ) = (√3𝑁) = 𝑄𝛼 = (√21) = 16 = 12 (𝑑𝐵)
𝐼 6 𝐷 6 6 6
Bài 13
Một trạm BTS GSM900 được phân bố 5 kênh ARFCN: 5, 11, 21, 51, 61 Trong đó ARFCN=21
có hai khe thời gian dành cho kênh BCCH.
a) Tính các tần số uplink/downlink MHz tương ứng với các kênh ARFCN.
b) Biết số kênh TCH cho thoại là 36. Tính số khe dành cho kênh SDCCH.
c) Cho lưu lượng mỗi thuê bao 20mErl. GoS=3%, BTS có thể cung cấp lưu lượng bao nhiêu
Erlang Tính số lượng thuê bao BTS có thể phục vụ.
Giải:
a. Tần số uplink / downlink (MHz) ứng với các kênh ARFCN
Có 5 kênh ARFCN:
c. Lưu lượng của BTS ? Tính số lượng thuê bao BTS có thể phục vụ.
Tra bảng Erlang-B: 36 kênh TCH, GoS 3% thì BTS có thể cung cấp lưu lượng 28.647 Erlang.
18
Bài tập Quy Hoạch Mạng
28.647𝐸𝑟𝑙
→ 𝐿ượ𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝐵𝑇𝑆 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ = = 1432 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
20𝑚𝐸𝑟𝑙
Bài 14
Một nhà cung cấp di động A muốn phủ sóng cho 1 vùng có diện tích là S = 300 km2 bằng các
cell có bán kính = 2km Băng tần hệ thống song công là 31,2MHz, độ rộng kênh đúp là 200 KHz.
Mẫu sử dụng lại tần số N = 4, GoS = 2%, mỗi thuê bao thực hiện 3 cuộc gọi/giờ với thời gian gọi
trung bình là 3 phút. Hãy tính:
a) Số thuê bao mạng có thể đáp ứng.
b) Số thuê bao mà 1 kênh có thể đáp ứng.
c) Số thuê bao lớn nhất mà mạng có thể phục vụ được cùng 1 lúc.
Giải:
31.2𝑀𝐻𝑧
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑘ê𝑛ℎ ℎệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 = = 156 (𝑘ê𝑛ℎ)
200𝐾𝐻𝑧
156
→ 𝑆ố 𝑘ê𝑛ℎ 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 39 (𝑘ê𝑛ℎ/𝑐𝑒𝑙𝑙)
4
Tra bảng Erlang B, với 39 kênh và GoS 2%, thu được lưu lượng trên một cell: 𝐴 = 30.081 (𝐸𝑟𝑙)
𝑛 ∗ 𝑡 6 ∗ 4 ∗ 60
𝐴0 = = = 0.4 (𝐸𝑟𝑙)
3600 3600
19
Bài tập Quy Hoạch Mạng
30.081
→ 𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑡𝑟ê𝑛 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 75 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
0.4
𝐷𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑚ộ𝑡 𝑐𝑒𝑙𝑙 (𝑣ô ℎướ𝑛𝑔): 𝑆𝑠𝑖𝑡𝑒 = 𝑘𝑅2 = 2.6 ∗ 22 = 10.4 (𝑘𝑚2 )
300𝑘𝑚2
→ 𝑆ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 28 (𝑐𝑒𝑙𝑙)
10.4𝑘𝑚2
75𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜/𝑐𝑒𝑙𝑙
𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑚ộ𝑡 𝑘ê𝑛ℎ = = 1 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜/𝑘ê𝑛ℎ)
39𝑘ê𝑛ℎ/𝑐𝑒𝑙𝑙
𝑆ố 𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜 𝑙ớ𝑛 𝑛ℎấ𝑡 𝑝ℎụ𝑐 𝑣ụ 𝑐ù𝑛𝑔 𝑙ú𝑐 = 28𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 ∗ 39𝑠ố 𝑘ê𝑛ℎ/𝑐𝑒𝑙𝑙 = 1092 (𝑡ℎ𝑢ê 𝑏𝑎𝑜)
Bài 15
Giả sử hệ thống thông tin di động có 1001 kênh vô tuyến và mỗi cell có diện tích là 6 km2 và
toàn bộ diện tích phủ sóng là 2100 km2 .
a) Tính dung lượng kênh nếu kích thước cluster N=7.
b) Cần lặp lại bao nhiêu cluster với kích thước là 4 để phủ sóng toàn bộ diện tích nói trên?
c) Tính dung lượng hệ thống nếu kích thước cluster là 4.
d) Giảm kích thước cluster có làm tăng dung lượng hệ thống hay không?
Giải:
2100
𝑆ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 = = 350 (𝑐𝑒𝑙𝑙𝑠)
6
350
→ 𝑆ố 𝑐𝑙𝑢𝑠𝑡𝑒𝑟 = = 50 (𝑐𝑙𝑢𝑠𝑡𝑒𝑟𝑠)
7
20
Bài tập Quy Hoạch Mạng
2100
→ 𝑆ố 𝑐𝑙𝑢𝑠𝑡𝑒𝑟 𝑐ầ𝑛 𝑡ℎ𝑖ế𝑡 = = 87 (𝑐𝑙𝑢𝑠𝑡𝑒𝑟𝑠)
24
Mẫu N = 7 cho dung lượng 50050 kênh < N = 4 cho dung lượng 87087 kênh
→ Giảm kích thước cluster làm tăng dung lượng hệ thống
Bài 16
Một thành phố có diện tích là 1300 km2 và được cung cấp bởi hệ thống tế bào có 7 cell cho mỗi
nhóm. Mỗi cell có bán kính là 4 km và thành phố được cấp phát được cấp phát băng thông
40MHz với kênh song công là 60 KHz, mỗi khe tần số có 1 kênh. Giả sử GoS là 2% tuân theo
Erlang B. Nếu lưu lượng đề nghị cho một user là 0,03 Erlang. Tính:
a) Số cell trên vùng phục vụ.
b) Số kênh trên mỗi cell.
c) Lưu lượng mỗi cell.
d) Số users mà hệ thống có thể đáp ứng.
21
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Giải:
1300
→ 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐𝑒𝑙𝑙 𝑡𝑜à𝑛 𝑚ạ𝑛𝑔 = = 31 (𝑐𝑒𝑙𝑙)
41.6
Tra bảng Erlang B, với 95 kênh và GoS 2%, thu được, lưu lượng: 𝐴 = 84 (𝐸𝑟𝑙)
2604
→ 𝑆ố 𝑢𝑠𝑒𝑟 ℎệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑐ó 𝑡ℎể đá𝑝 ứ𝑛𝑔 = = 86800 (𝑢𝑠𝑒𝑟𝑠)
0.03
Bài 17
Một máy phát có công suất 50W. Hãy chuyển sang đơn vị dBm và dBW. Nếu công suất 50W
được áp dụng cho 1 anten có tần số là 900 MHz, tìm công suất thu được với đơn vị dBm trong
không gian truyền tự do biết rằng khoảng cách từ anten đến máy thu là 100m, hệ số uy hao L=1,
độ lợi anten phát và thu là 1, bước sóng =1/ 3.
Giải:
𝑃𝑊
𝑃𝑑𝐵𝑊 = 10 ∗ log10 ( ) = 10 ∗ log10 (50 𝑊 ) = 16.9897 (𝑑𝐵𝑊 )
1𝑊
𝑃𝑚𝑊
𝑃𝑑𝐵𝑚 = 10 ∗ log10 ( ) = 10 ∗ log10 (50 ∗ 1000 𝑚𝑊 ) = 46.9897 (𝑑𝐵𝑊 )
1𝑚𝑊
22
Bài tập Quy Hoạch Mạng
1 2
𝑃𝑡 𝐺𝑡 𝐺𝑟 𝜆2 50 ∗ 1 ∗ 1 ∗ ( )
𝑃𝑟 = = 3 = 3.52 (𝑊 )
(4𝜋)2 𝑑 2 𝐿 (4𝜋)2 ∗ 0.12 ∗ 1
Bài 18
Một thành phố có diện tích là 2000 km2 và được cung cấp bởi hệ thống tế bào có 12 cell cho mỗi
nhóm. Mỗi cell có bán kính là 4 km và thành phố được cấp phát được cấp phát băng thông
34,2MHz với kênh song công là 50 KHz, mỗi khe tần số có 1 kênh. Giả sử GoS là 2% tuân theo
Erlang B. Nếu lưu lượng đề nghị cho một user là 0,05 Erlang. Tính:
a) Số cell trên vùng phục vụ.
b) Số kênh trên mỗi cell.
c) Lưu lượng mỗi cell.
d) Số users mà toàn bộ hệ thống có thể đáp ứng.
e) Số người dùng trên một kênh.
Giải:
2000
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 𝑡𝑜à𝑛 𝑚ạ𝑛𝑔 = = 500 (𝑐𝑒𝑙𝑙𝑠)
4
Tra bảng Erlang B, với 97 kênh và GoS 2%, thu được, lưu lượng: 𝐴 = 85.07 (𝐸𝑟𝑙)
Lưu lượng toàn mạng: 𝐴𝑡𝑜à𝑛 𝑚ạ𝑛𝑔 = 85.07 ∗ 500 = 42535 (𝐸𝑟𝑙 )
23
Bài tập Quy Hoạch Mạng
42535
→ 𝑆ố 𝑢𝑠𝑒𝑟 ℎệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑐ó 𝑡ℎể đá𝑝 ứ𝑛𝑔 = = 850700 (𝑢𝑠𝑒𝑟𝑠)
0.05
850700𝑡ổ𝑛𝑔 𝑢𝑠𝑒𝑟𝑠
𝑆ố 𝑢𝑠𝑒𝑟 𝑡𝑟ê𝑛 𝑚ộ𝑡 𝑘ê𝑛ℎ = = 17 (𝑢𝑠𝑒𝑟𝑠/𝑘ê𝑛ℎ)
500𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑐𝑒𝑙𝑙 ∗ 97𝑘ê𝑛ℎ 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑒𝑙𝑙
Bài 19
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 90 MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 4.5 MHz; giả sử mã
truy nhập có độ dài 8 bit, hiệu suất sử dụng mã 60%. Tính:
a) Hệ số sử dụng lại tần số?
b) Số kênh sóng mang?
c) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 70 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống?
Giải:
Dung lượng một cell (20 kênh): 𝑁𝑐𝑒𝑙𝑙 = 𝜂𝑁𝑐 ∗ 𝑛𝑘ê𝑛ℎ = 0.6 ∗ 256 ∗ 20 = 3072 (𝐸𝑟𝑙)
Bài 20
Một cell sử dụng 3 tần số vô tuyến, cấu hình SDCCH/8, không quảng bá cell. Giả thiết rằng
trong busy hour, mỗi thuê bao sử dụng TCH ở mức 30mErl và sử dụng SDCCH ở mức 5mErl.
Yêu cầu GOS đối với TCH là 2% , đối với SDCCH là 1%. Hãy tính:
a) Số thuê bao dùng chung cho TCH.
b) Số thuê bao dùng chung cho 8 kênh SDCCH.
c) Dung lượng dự trữ trên SDCCH.
24
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Giải:
Bài 21
Hãy tính khoảng cách (km) giữa máy phát và thu trong không gian tự do nếu có path loss
L=45dB, tần số sóng mang fc=10 MHz.
Giải:
Path loss:
7.45
→ 𝑑 = 10− 20 = 0.42 (𝑘𝑚)
25
Bài tập Quy Hoạch Mạng
Bài 22
Một cell sử dụng 3 tần số vô tuyến, cấu hình SDCCH/8, không quảng bá cell. Giả thiết rằng
trong busy hour, mỗi thuê bao sử dụng TCH ở mức 20mErl và sử dụng SDCCH ở mức 4mErl.
Yêu cầu GOS đối với TCH là 2% , đối với SDCCH là 1%. Hãy tính:
a) Số thuê bao dùng chung cho TCH.
b) Số thuê bao dùng chung cho 8 kênh SDCCH.
c) Dung lượng dự trữ trên SDCCH.
d) SDCCH có còn đủ dùng không nếu có quảng bá cell.
Phụ lục: Bảng Erlang B
Giải:
26
Bài tập Quy Hoạch Mạng
27