Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP
MÔN HỌC: TRUYỀN THÔNG QUANG
Tên Điểm
Nguyễn Thị Xuân Uyên 10
Võ Thị Hồng Nhung 10
Nguyễn Thị Minh Hạnh 10
Lê Thế Khôi 10
BÀI LÀM
Bài Đề bài Tóm tắt Giải
2.1 Cho sợi quang có chiết n1=1,5 a) Góc tới hạn tại giao tiếp lớp lõi và lớp bọc:
n2= 1,47 n2
suất lõi là n1=1,5 và sin θc =
chiết suất lớp bọc là n1
n2 1,47
n2= 1.47. Xác định: a) c = ? ⇒ θ c =arcsin =arcsin =78,520
n1 1,5
a) Góc tới hạn c tại b) NA = ? b) Khẩu độ số của sợi quang:
giao tiếp lớp lõi và c) a = ? NA =√ n21−n22= √ 1 , 52−1 , 472 =0,298
lớp bọc. c) Ta có:
b) Khẩu độ số NA của NA =sin θmax =0,298
sợi quang. ⇒ θ max=17,37 0
c) Góc tiếp nhận từ Vậy góc tiếp nhận ánh sáng 2θmax = 34,730
không khí vào sợi
quang a.
2.4 Cho sợi quang chiết Sợi GI Tần số được chuẩn hóa của sợi quang:
suất biến đổi theo dạng 2a = 50 μm 2π 2 π 50.10−6
V= . a . NA = . .0,2=31.4
parabol có đường kính NA = 0,2 λ 1. 10−6 2
lõi 2a = 50 μm. Sợi λ = 1 μm Số mode sóng truyền được trong sợi GI:
quang có khẩu độ số V 2 31,42
NA = 0.2. Xác định số N=? N≈ = =246
4 4
mode sóng N có thể
truyền được trong sợi
khi nó hoạt động ở
bước sóng λ = 1 μm
2.5 Xác định bước sóng cắt Sợi SI Khẩu độ số của sợi quang:
λ C để sợi quang chiết n1 = 1,46 NA =n1 √2 Δ=1,46 √ 2.0,0025=0,1
suất bậc họat động ở a = 4,5 μm Do sợi quang chiết suất bậc (sợi SI) ⇒ V c =2,405
chế độ đơn mode nếu Δ= 0.25% = Bước sóng cắt để sợi quang chiết suất bậc họat
sợi có chiết suất lõi n1 = 0,0025 động ở chế độ đơn mode:
1.46, bán kính lõi a = 2π 2π
λ C= a . NA= .4,5 . 10−6 .0,1=1,18 μ m
4.5 μm, và độ chênh λC = ? Vc 2,405
lệch chiết suất tương
đối là Δ= 0.25%.
2.6 Tính bán kính lõi a của p = 11,6 μ m Ta có:
sợi quang đơn mode SI V = 2,2 p
−3
2
≈ 0,65+1,619. V + 2,879.V −6
có đường kính trường a
mode (MFD) bằng 11.6 a=? p 11,6. 10−6
μ m khi tần số được ⇒ a= −3
= −3
2 −6 2
chuẩn hóa V = 2.2. 0,65+1,619.V + 2,879.V 0,65+1,619. 2,2 +2,879
Vậy bán kính lõi của sợi quang đơn mode SI là
9,91 μ m
2.7 Cho sợi quang đa mode Δ = 1% = 0,01 Trường hợp 1: Sợi SI
có độ lệch chiết chuất n1 = 1.5 V2
⇒N≈ (1)
tương đối Δ = 1%, chiết λ = 1.3 μ m 2
suất lõi n1 = 1.5. số N = 1100 Tần số được chuẩn hóa:
mode sóng truyền được V = √ 2 N= √ 2.1100=46,9
trong sợi quang tại 2a = ? Khẩu độ số của sợi quang:
bước sóng λ = 1.3 μ m NA =n1 √2 Δ=1,5 √ 2.0,01=0,212
là N = 1100. Tính Đường kính lõi sợi:
đường kính lõi sợi 2a. Ta có:
2π
V= . a . NA
λ
V . λ 46,9.1,3 .10−6
⇒ 2 a= = =91,5 μ m
π . NA π .0,212
2.8 Cho tỉ số bằng số giữa P¿ Hệ số suy hao tại 1 km là:
(1 km)=2,5
công suất ngõ vào và P out 10 P¿ 10
ngõ ra trên 1 km là 2.5. Pin (5 km) =
α=
L
log
( )
Pout
= log 2,5=3,98
1
Tính công suất quang 1mW Công suất quang trung bình thu được trên tuyến
trung bình thu được trên quang dài 5 km:
tuyến quang dài 5 km Pout (5 km) = ? Ta có:
nếu công suất quang 10 P¿
trung bình phát vào sợi
quang là 1mW (giả sử
α=
L
log
( )
Pout
10 1. 10−3
tuyến không có bộ kết ⇔ 3,98= log
5 P out
nối hoặc connector).
⇒ Pout =10 μ m
2.9 Cho sợi quang dài L= 8 L = 8 km a) Suy hao toàn trình của sợi quang:
km. Công suất đưa vào Pin=120 μW Pout 3.10−6
A=10 log 10 =¿ 10 log 10 =¿−16 dB ¿¿
sợi quang là Pin=120 μ Pout=3 μW P¿ 120.10−6
W, công suất quang ở b) Hệ số suy hao của sợi quang:
ngõ ra là Pout=3 μW. a) A = ? dB A −16
α= = =−2 dB/km
Tính: b) = ? dB/km L 8
a) Suy hao toàn trình c) L = 10 km c) Suy hao mối nối (10 km ⇒ 9 mối nối) = 9.1 =
α mối nối =1 dB /km 9
A (dB) của sợi
A=? ⇒ Suy hao−9 dB
quang. Giả sử
P¿ Suy hao toàn trình:
không có connector d) P =? ở A' =(−2 ) 10+ (−9 )=−29 dB
hoặc mối nối nào. 0 ut
câu c) d) Ta có:
b) Hệ số suy hao của Pout
sợi quang A=10 log 10 =−29
P¿
(dB/km). Pout
⇒ =0,00126
c) Cũng dùng sợi P¿
quang tương tự như Vậy Pin / Pout = 1/0,00126 = 794
trên nhưng chiều dài
là L=10km và có
mối nối trên mỗi km
với suy hao mối nối
là 1 dB. Tính suy
hao toàn trình trong
trường hợp này.
d) Tỉ số Pin / Pout bằng
số của câu (c ).
2.10 Cho công suất quang Pin = 1,5 mW Chiều dài tối đa của tuyến:
trung bình phát vào α = 0,5 dB/km Ta có:
tuyến cáp sợi quang là Pout = 2 μW 10 P¿
1.5 mW và sợi quang
α=
L
log
( )
Pout
có suy hao 0.5 dB/km. L=? 10 1,5.10−3
Tính chiều dài tối đa ⇔ 0,5= log
L 2.10−6
của tuyến mà không cần 66,2007
phải sử dụng trạm lặp ⇔ 0,5=
L
(giải sử các connector ⇔ L=132,4 km
không có suy hao) khi
mức công suất trung
bình tối thiểu cần có tại
bộ tách quang là 2 μW.
2.11 Cho một tuyến cáp sợi L = 15 km Suy hao mối nối (15 km ⇒ 14 mối nối) = 14.0,8
quang dài 15 km có suy α = 1,5 dB/km = 11,2
hao 1.5 dB/km. Sợi α mối nối =0,8 dB/con ⇒ Suy hao−11,2 dB
quang được kết nối trên Pout = 0,3 μW Suy hao toàn trình:
từng kilometre bằng các A=−1,5.15+ (−11,2 ) =−33,7 dB
connector có suy hao Pin = ? d) Ta có:
0.8 dB/connector. Tính Pout
A=10 log 10 =−33,7
công suất trung bình tối P¿
thiểu cần phải phát vào 0,3.10−6
⇔ 10 log 10 =−33,7
sợi quang để duy trì P¿
mức công suất quang ⇔ P¿ =703 μ W
trung bình tại bộ tách Vậy công suất trung bình tối thiểu cần phải phát
quang là 0.3 μW. vào sợi quang là 703 μW
2.12 Cho sợi quang silica, có TF = 1400K Tại λ = 0,65 μm:
hệ số nén đẳng nhiệt tại β c= 7x10-
Hệ số tán xạ Rayleigh:
nhiệt độ TF=1400K là 11 2
m /N 8π3 8 2 8 π3
β c=7x10-11m2/N. Chiết n = 1,46 γ R= 4
n p β c K . T F = −6 4
1,468 0,2862 .7 .10−11 .1,
3λ 3(0,65.10 )
suất n=1.46, hệ số p = 0,286
Ta có:
quang đàn hồi p=0.286. K = 1.381.10-23
l=exp ( −γ R L )=exp (−0,0010586.1000 )=0,347
Xác định hệ số suy hao J/K.
α (dB/km) tại các bước Hệ số suy hao:
1 1
sóng λ =0.65 μm, 1 μm, α = ? tại λ = α =10 log 10 =10 log 10 =4,6 dB /km
l 0,347
1.3 μm. Hằng số 0,65 μm, 1 μm,
Boltzman K=1.381.10-23 1,3 μm Tại λ = 1 μm:
J/K. Hệ số tán xạ Rayleigh:
8π3 8 2 8 π3
γ R= 4
n p β c K . T F = −6 4
1,468 0,2862 .7 . 10−11 .1,381
3λ 3(1.10 )
Ta có:
l=exp ( −γ R L )=exp (−0.00018897.1000 )=0,828
Hệ số suy hao:
1 1
α =10 log 10 =10 log 10 =0,8 dB/km
l 0,828
Tại λ = 1,3 μm:
Hệ số tán xạ Rayleigh:
8π3 8 2 8 π3
γ R= 4 n p βc K . T F= −6 4
1,468 0,2862 .7 . 10−11 .1,3
3λ 3(1,3.10 )
Ta có:
l=exp ( −γ R L )=exp ( −66,16.10−6 .1000 ) =0,936
Hệ số suy hao:
1 1
α =10 log 10 =10 log 10 =0,29 dB/km
l 0,936
2.13 Cho sợi quang lõi thủy Tán xạ * Tìm l:
tinh K2O-SiO2 có suy Rayleigh 1
α =10 log 10 =0,46
hao do tán xạ Rayleigh α = 0.46 l
α = 0.46 dB/km tại dB/km ⇒ l=0,8995
bước sóng λ = 1 μm. λ = 1 μm * Tìm γ R :
Thủy tinh có hệ số nén β c = 8.4x10-11 l=exp ( −γ R L ) ⇒γ R =1,06.10−4
đẳng nhiệt β c=8.4x10- m2/N * Tìm n:
11 2
m /N tại nhiệt độ TF = TF = 758 K 8π3 8 2
γ R= n p βc K . T F
758 K, và hệ số quang p = 0.245 3 λ4
đàn hồi p = 0.245. Tính γ R .3 λ 4 1,06.10−4 .3(10−6 )4
chiết suất của lõi sợi n1.
2.14 Cho sợi quang đơn
n1 = ?
n1=1,49
⇒ n=
√
8
8 π3 p2 βc K . T F
=
8
√
8 π 3 0,2452 .8,4 . 10−11 .1,381. 10−23 .7
Bán kính uốn cong tới hạn của sợi đa mode:
mode SI có chiết suất a=2 mm
lõi là n1=1,49 có bán λ=1,30 μm 20 λ λ −3
n12−n22 0.021
∆= 2 = 2 =4,73.10 =0.473%
−3
2.n 1 2.1.49
| |
bởi: λ 2
2
d n1
=0,025.
| |
λ 2
d λ2
=0,025
M=
2
| | | |
2 =
λ
2
λ d n1 1 2 d n 1
2 =
0,0025
=98,1
dλ
2
λ=0,85 μm c dλ cλ dλ 3.105 .850
Hãy xác định hệ số tán σ λ =20nm (ps/nm.km)
sắc vật liệu M ở bước
sóng λ=0,85 μm và tính M=? Độ trải rộng xung hiệu dụng trên mỗi km:
độ trải rộng xung hiệu σ λ .L.M=? σ λ .L.M=20.1.98,1=1,96 (ns/Km)
dụng trên mỗi Km
σ m khinguồn quang LED phát ra bước sóng 850 nm
có độ rộng phổ hiệu
dụng σ λ=20nm
2.18 Tính độ trải rộng xung M=98.1
hiệu dụng trên mỗi km ps/nm.km
σ m trong bài tập 2.17 khi σ λ /¿λ=0,0012 Độ rộng phổ hiệu dụng:
nguồn quang được sử λ =0,85 μm σλ
=0,0012→ σ λ=0,0012. λ =0,0012.0,85.10−6
dụng là nguồn laser có λ
độ rộng phổ tương đối σ λ .L.M=? =1,02.10−9=1,02 (nm)
σ λ /¿λ=0,0012 tại bước
sóng 0,85 μm Độ trải rộng xung hiệu dụng trên mỗi km:
σ m=σ λ .L.M=1,02..1.98,1=0,1 (ns/Km)
2.19 Một tuyến quang 6Km Sợi đa mode SI a. Thời gian chênh lệch giữa mode nhanh nhất và
dùng sợi đa mode SI, L=6Km mode chậm nhất:
lõi có chiết suất n1 bằng n1=1,5
1,5 và độ chênh lệch ∆=1%
Ln 1 6 .103 .1,5 .0,01
∆Tmode(SI)= .∆= =300.10−9 (m)
chiết suất tương đối c 3. 108
∆=1% . Hãy xác định: a)∆Tmode(SI)=? =300 (nm)
a) Thời gian chênh lệch
giữa mode nhanh nhất b)σ mode (SI )=? b. Độ trải rộng xung hiệu dụng do tán sắc mode:
và mode chậm nhất L n1 ∆ 6 . 103 .1,5.0,01
∆Tmode(SI). c) Bt(max)=? σ mode(SI ) = = 8 =86,7.10−9( s)=86,
2 √3 c 2 √ 3.3 . 10
b) Độ trải rộng xung
7 (ns)
hiệu dụng do tán sắc d) Bopt.L=?
mode trên tuyến σ mode(SI ) c. Tốc độ bit cực đại có thể đạt được:
.
c)Tốc độ bit cực đại có 0,2 0,2 6
Bt(max)= σ = −9 =2,3.10 (bps)=2,3 (Mps)
thể đạt được, giả sử chỉ mode (SI ) 86,7.10
có tán sắc mode Bt(max).
d) Tích dải thông với d. Tích dải thông với chiều dài:
chiều dài ở câu (c)
Bopt.L=2,3.6=13,8 (MHz.km)
Bopt.L
2.20 Hãy so sánh độ trải L=6Km Độ trải rộng xung hiệu dụng trên mỗi Km do tán
rộng xung hiệu dụng σ mode (SI )=¿ sắc mode của sợi đa mode chiết suất nhảy bậc:
trên mỗi Km do tán sắc 86,7 ns σ 86,7
σ mode (SI ) [ L=1 Km ]= mode ( SI ) = =14,4 (ns/Km)
mode của sợi đa mode n1=1,5 L 6
chiết suất nhảy bậc ∆=1% Độ trải rộng xung hiệu dụng trên mỗi Km do tán
trong bài tập 2.19 với So sánh sắc mode của sợi đa mode chiết suất giảm dần:
sợi đa mode chiết suất σ mode (SI ) [ L=1 Km ] với Ln ∆ 2 3 2
σ mode (GI ) [ L=1 Km ]= 1 = 10 .1,5 . 0,01 8 =14,4
giảm dần có phân bố σ mode(GI) [ L=1 Km] 2 √3 c 2 √ 3.3 . 10
chiết suất tối ưu có (ps/Km)
cùng chiết suất lõi n1 và Nhận xét: Tán sắc mode của sợi GI được cải tiến
∆. đến 1000 lần so với sợi SI có cùng chiết suất lõi
n1 và ∆.
2.21 Cho sợi quang đa mode Sợi đa mode a) Ta có: NA=n1√ 2 ∆ →0,3=1,45√ 2 ∆ → ∆=0,0214
chiết suất bậc có khẩu NA=0,3
Độ trải rộng xung hiệu dụng tổng cộng:
độ số NA=0,3 và chiết n1=1,45
suất lõi n1=1,45. Hệ số M=250 L n1 ∆ 103 .1,45 .0,0214
σ t= = =2,986.10−8( s / Km) =2
tán sắc vật liệu M=250 ps.nm/km 2 √3 c 2 √ 3.3 . 108
20.1,3 . 10−6
2. 10−3= x (2,748 –0,996.
(1,492 .2. ∆)3 /2
1,3.10−6 -3
¿
1,15.10−6
2.25 Một tuyến cáp sợi Sợi quang đa a) Độ trải rộng xung tổng cộng trên toàn tuyến:
quang dài 8 km không mode
1
có trạm lặp sử dụng sợi B.L=400 Bt = 2. ∆ T
quang đa mode chiết MHz.km mode
1 1
suất bậc có tích dải L = 8 km ∆ T mode = 2. B = = 10 (ns)
thông – chiều dài bằng t 2.50 .106
400 MHz.km. Tính : Suy ra
a) Độ trải rộng 40. 106
B= = 50 b) Độ trải xung tổng cộng hiệu dụng trên toàn
xung tổng cộng trên 8
toàn tuyến. (Mbps) tuyến:
b) Độ trải rộng
0,2
xung tổng cộng hiệu Ta có Bt(max) = = 50 (Mbps)
σ
dụng trên tòan tuyến . 0,2
σ= = 4 (ns)
50.106
4.1 Photodiode PIN trung λ = 0,8 μm a) Hiệu suất lượng tử của linh kiện là :
bình tạo ra 1 cặp lỗ
ne 1
trống – electron trên 3 a) =? .100% 33%
photon tới ở bước sóng n ph 3
0,8μm. Giả sử tất cả các b) Năng lượng vùng cấm cực đại có thể
electron này đều nhu Eg của PIN là:
nhận được. Tính: b) =?
hc0
(a) Hiệu suất lượng tử I ph c
của linh kiện; c) =? Eg
Ta có:
(b) Năng lượng vùng
cấm cực đại có thể của hc0 6, 625.1034.3.108
PIN; Eg 24,8.1020 J
c 0,8.10 8
(c) Dòng photon trung
bình ở ngõ ra khi thu c) Dòng photon trung bình pử ngõ ra khi
được công suất quang thu được công suất quang là 10-7 w
10-7W.
Ta có đáp ứng :
0.8
R 0.33 0, 2129( A / W )
1, 24 1, 24
Dòng photon trung bình ở ngõ ra là:
I ph
R I ph R.P0 0, 2129.107 2.129.108 ( A)
P0
4.3 Khi 800 photon/s tới ph Đáp ứng của linh kiện là:
=800photon
photodiode PIN đang n 550 1,3
/s R e . . 0, 721( A / W )
hoạt động ở bước λ = 1,3 μm 1, 24 n ph 1, 24 800 1, 24
1,3μm, chúng tạo ra ne =550e/s
trung bình 550
electron/s. Tính đáp
ứng của linh kiện. R=?
4.4 Một APD có hệ số nhân λ = 1,5 μm Hiệu suất lượng tử với M=1
thác lũ là 20 hoạt động R= 0,6A/W M e
R
ở bước sóng 1,5μm. ph hc0
=10 photon
10
Ta có:
Tính hiệu suất lượng tử
/s Rhc0 0, 6.6.625.10 34.3.108
và dòng photon ngõ ra 0.5
của APD nếu đáp ứng Me 1.1, 6.1019.1,5.106
=?
của linh kiện ở bước Dòng photon ngõ ra của APD nếu có đáp
I ph ứng như trên đề là :
sóng này là 0,6A/W và =?
1010 photon/s ở bước hc 6,625.1034.3.108
P0 n photon 1010 1,325.109 (W )
sóng này tới linh kiện. 1,5.10 6
M e P0 20.0.5.1,6.1019.1,5.106.1,325.10 9
I ph 34 8
1,6.108 ( A)
hc 6,625.10 .3,10
4.5 Cho trước các thông số λ = 1,35 μm M e P0
I ph
của APD. Tính hệ số P0=0,2 μW Ta có: hc
nhân thác lũ. I ph Hệ số nhân thác lũ là:
=4,9 μA
Công suất quang thu =0,4
được ở bước sóng I p hc 4,9.106.6, 625.1034.3.108
M=? M 56, 29
1,35μm = 0,2 μW e P0 0, 4.1,6.1019.1,35.106.0, 2.10 6
Dòng photon ngõ ra
(sau khi có độ lợi của
cơ chế nhân thác lũ) =
4,9 μA
Hiệu suất lượng tử ở
bước sóng 1,35μm =
40%
4.6 Một APD có hiệu suất =0,45 Công suất quang thu được của linh kiện là:
lượng tử 45% ở λ = 0,85 μm M e P0
I ph
0,85μW. Khi thử I ph Ta có: hc
=10 μA
nghiệm phát xạ ở bước I hc 10.106.6, 625.1034.3.108
M=250 P0 p
sóng này, nó tạo ra
P0=? M e 250.0, 45.1, 6.1019.0,85.10 6
dòng photon 10μA (sau
ph 0,1297.106 (W ) 0,1297( W )
độ lới thác lũ) với hệ số =?
nhân 250. Tính công Số photon đến trong 1s là:
suất quang thu được của hc
P0 n photon
linh kiện. Có bao nhiêu
photon đến trong một P0 0,1297.106.0,85.10 6
n photon 5,55.1011 ( photon / s)
giây? hc 6, 625.1034.3.108
2 B 2.0, 6
Zm SNR .108,16 177,94( photon)
0, 7294
Công suất quang tối thiểu cần thiết tới
photondiode ở điều kiện này:
Z m hcBT 177,94.6,625.1034.3.108.35.106
P0 7,282.1010 (W )
2 2.0,85.10 6
4.8 Một photodiode PIN =0,65 a) Dòng photon trung bình là:
silicon có hiệu suất λ = 0,8 μm
lượng tử 65% ở bước a) P0=5μW e P0 0, 65.1,9.1019.0,8.106.5.106
I ph
sóng 800nm. Xác định: I ph hc 6, 625.1034.3.108
=?
(a) Dòng photon trung 2, 093.107 ( A)
b) B=20MHz
bình khi công suất
Iq2 b) Dòng nhiễu lượng tử:
quang 5μW có bước =?
sóng 800nm tới bộ tách c) SNR=? I q 2 2eBI p 2.1, 6.1019.20.106.2, 093.106
sóng;
(b) Dòng nhiễu lượng 1,34.1017 ( A2 )
tử hiệu dụng rms với
băng thông sau bộ tách Giá trị hiệu dụng rms của dòng nhiễu
sóng là 20MHz; lượng tử là:
(c) SNR theo dB khi I q 2 1,34.1017 3, 66.109 ( A)
dòng photon trung bình
là dòng tín hiệu. c) SNR khi dòng photon trung bình là dòng
tín hiệu:
Ip 2, 093.106
SNR
2eB 2.1, 6.1019.20.106
327031, 25(W ) 55,15dB
4.9 Photodiode ở bài 4.8 có C=8pF a) Điện trở tải tối thiểu tương ứng là:
điện dung 8pF. Tính: a) B=20MHz
1
(a) điện trở tải tối thiểu RL=? B
tương ứng với băng b) t=250oC 2 RL C
thông sau bộ tách sóng It 2
là 20MHz; =?
(b) dòng nhiễu nhiệt c) Id=1nA 1 1
hiệu dụng rms trong SNR=? RL 994, 7()
B 2 C 20.10 .2 .8.1012
6
điện trở trên ở nhiệt độ b) Ta có:
250C;
4 KT 4.(25 273).1,38.10 23
(c) SNR (theo dB) khi It 2 B .20.106
RL 994, 7
dòng tối của photodiode
là 1 nA. 3,3074.1016 ( A2 )
I p2 I p2
SNR
IN 2 I q 2 I d 2 It 2
(2, 093.10 6 )2
12726,396 41,5dB
1,34.1017 6, 4.1021 3, 307.1016
4.10 Photodiode ở bài tập C=7pF a) Điện trở ngõ vào là:
4.8 và 4.9 được sử dụng a) B=20MHz
1 1
ở bộ thu với bộ khuếch RL=? RL 1136,821()
đại có hệ số nhiễu 2dB b) SNR=50dB B 2 C 20.10 .2 .7.1012
6
6, 4.1012.I p
hê ̣ số nhiễu thác lũ M0,3 thác lũ M0,3 Dòng nhiễu nhiê ̣t:
và điê ̣n dung 2pF. Giả Cp= 2pF 4 KTB 4.1,38.1023.25.106
sử băng thông sau khi T = 290° K I t2 1, 258.1016 ( A2 )
RL 3183
tách sóng (chưa cân B= 25MHz
bằng) là 25MHz. Dòng I q2 2eI p BM 2 F ( M ) 2eI p BM 2 x
SNR = 23dB Ta có:
tối không đáng kể ở P0 = ? 4 KT
nhiê ̣t đô ̣ 290° K . Xác M 2 x
xeRL I p
định công suất quang Mà:
tối thiểu tới APD để đạt 4 KT
Ip
SNR = 23dB xeRL M 2 x
4 KT 8KTB
2
Iq
2 x
= 2e. xeRL M .BM2+x = xRL
= 8,3878.10-16 (A2)
I 2p
SNR 102,3
I 2
q I t
2
I p I q2 I t2 .102,3 4,387.107 ( A)
Hê ̣ số nhân thác lũ:
4 KT 4.1,38.1023.290
M 2,3 2,3 10,816
xe.RL I p 0,3e.318.4,387.107
Đáp ứng R:
Mηλ 10,816.0,95.0,9 . 10−6
R= = =7,458 (A/W)
1,24 1,24
Công suất quang cần tìm:
Ip 4,387.107
P0 5, 44.106 mW 52, 64dBm
RM 7, 458.10,816
Hệ thống 2:
8.2 An engineer has the Gọi L1 và L2 lần lượt là khoảng cách truyền tối đa
Pt = 1 mW (0
following components đến pin và APD.
dBm)
available: (a) pin:
10 đoạn, 500 Tổng suy hao:
(a) GaAlAs laser diode
m/đoạn, có LT =α f L+ 11(l c )+l sp =4 L1 +11 ( 2 dB )=4 L1 +22
operating at 850 nm
connector ở Khoảng cách L1 :
and capable of
cả 2 đầu ⇒ 11 Pt −Pr=LT +SM
coupling 1 mW (0
connector ⇔ 0−(−45)=4 L1 +22+6
dBm) into fiber.
αf = 4 dB/km L1=4,25 km
(b) Ten sections of Do 4.25 < 5 nên không thể sử dụng pin ở phía thu
cable each of which 2 được.
is 500 m long, as a dB/connector (a) APD:
4-dB/km Tổng suy hao:
L = 5 km
attenuation, and has LT =α f L+ 11(l c )+l sp =4 L2 +11 ( 2 dB )=4 L2 +22
connectors on both Pr pin = -45
Khoảng cách L2 :
ends. dBm Pt −Pr=LT +SM
(c) Connector loss of 2 Pr APD = -56 ⇔ 0−(−56)=4 L2+ 22+ 6
dB/connector dBm L2=7 km
(d) A pin photodiode SM = 6 dB Do 7 > 5 nên có thể sử dụng APD ở phía thu.
receiver.
(e) An avalanche Hỏi nên sử
photodiode receiver. dụng pin hay
Using these APD cho hệ
components, the thống này?
engineer wishes to
construct a 5-km link
operating at 20 Mb/s. If
the sensitivities of pin
and APD receivers are
-45 and -56 dBm,
respectively, which
receiver should be used
if a 6-dB system
operating margin is
required?
8.3 Using the step response Với g(t) = 0.1 Ta có công thức:
g(t), show that the 10- và g(t) = 0.9. g ( t ) =( 1−e−2 π B t ) u(t) rx
(8-4). Brx
⇒ e−2 π B t
rx 10
=0,9
( 1−e−2 π B t ) =0,9 rx 90
⇒ e−2 π B t
rx 90
=0,1
Mà:
e−2 π B t
2 π Brx t rx −2 π Brx t (90−10)
rx 10
0,9
e =e = −2 π B t
= =9
e rx 90
0,1
⇒ 2 π Brx t rx =ln 9
ln 9
⇒ t rx =
2 π Brx
0,35
⇒ t rx =
B rx
2 2
công thức 2
t
0.44 1/22 ln 0,5
f3dB B3 dB 2
t FWHM
t1/ 2 2 ln 2
1/ 2
được tạo ra từ .
(đpcm)
1 −w σ / 2(b) Tại f3dB thì G ( w 3 dB )=0,5 G(0)
2 2
G(w)= ⅇ
√2 π 1
−w σ
1
3 dB
2 2
t FWHM
⇒σ= 1 /2
2(2 ln 2)
Thế σ vào (*) ta được:
2.2 ln 2 0,44
⇒ f 3 dB= =
2 π t FWHM t FWHM
8.5 Show that, if τ e is the Chứng minh Từ phương trình (8-9), đáp ứng ở đầu ra sợi
full width of the rằng, nếu τ e là quang là:
Gaussian pulse in E.q toàn bộ chiều 1 −t 2
g(t )= exp ( 2 )
(8-9) at the 1/e point, rộng của xung √2 π σ 2σ
then the relationship Gaussian trong Nếu τ e là thời gian cần thiết cho g(t) để giảm
between the 3-dB phương trình xuống g(0)/2, sau đó:
optical bandwidth and t e (8-9) tại điểm 1 −τ e2 g ( 0 ) 1
is given by 1/e, thì mối liên
hệ giữa băng
g ( τ e) =
√2 π σ
exp
2σ( )
2
=
e
=
√ 2 π σe
f 3 dB=0.53 /t e thông và sợi Từ đây ta có τ e =√ 2 σ . Từ τ e là toàn bộ chiều rộng
quang 3-dB và xung tại điểm 1/e, sau đó
t e được cho bởi t e =2 τ e =2 √ 2 σ
f 3 dB=0.53 /t e Từ phương trình (8-10) tần số 3-dB là điểm mà
1
tại đó G ( f 3 dB ) = G(0)
2
te
Do đó với σ = thì
2√ 2
2
1 1 1
G ( f 3 dB ) =
√2 π
exp [−1
2 ]
( 2 π f 3 dB σ ) = ×
2 √2 π
Giải cho f 3 dBta được:
2 ln 2 √ 2 ln2 2 √ 2 0.53
f 3 dB = √ = × =
2 πσ 2π te te
8.6 Một hệ thống truyền Brx = 90 MHz a) Thời gian lên risetime của hê ̣ thống là:
dữ liệu mã hóa NRZ với
tốc độ 90-Mb/s qua 2 -Nguồn phát 1/2
Laser Diode 440 Lq 350
2
kênh truyền sử dụng tsys ttx2 D 2 2 L2
GaAlAs B0 Brx
Laser Diode GaAlAs có
spectral width là 1-nm. -Data rate = 2
1/2
440 7 0,7 350 2
2 0, 07 1 7
2 2 2
Thời gian lên (the rise 90 Mb/s
800 90
time) của máy phát laser
ở ngõ ra là 2ns. Khoảng -ttx = 2 ns 4, 63ns
cách truyền là 7km over Đô ̣ rô ̣ng xung dữ liê ̣u:
-Spectral
a graded-index fiber có 1 1
width = 1nm Tb 11,1ns
Bandwidth–distance B 90Mb / s
product Bo = 800 – -L = 7 km Vì 0,7Tb =7,8 ns > Tsys, vì thế thỏa điều kiện để
MHz.km. sử dụng nguồn phát led với tốc độ 90Mb/s
(a) Nếu bằng thông máy -Bo = 800
thu là 90 MHz và hệ MHz.km,q= b) Trường hợp q=1,0
0.7
số mode – mixing q
= 0.7, thời gian lên 1/2
440 Lq 350
2
của hệ thống Tsys là ttx2 D 2 2 L2
tsys
bao nhiêu? Có phải B0 Brx
thời gian lên (the rise 1/2
2 440 7 1 350 2
time) thỏa điều kiên 2 0, 07 1 7
2 2 2
dữ liệu mã hóa NRZ 800 90
thu được ít hơn 70 4,818ns
phần trăm của độ
rộng xung?
(b) Thời gian lên của hệ
thống Tsys là bao
nhiêu nếu không có
mode – mixing trên
đường truyền 7km,
q=1.
8.7 Xác minh đồ thị trong Đầu phát: Vẽ đồ thị tương quan giữa L và B
Fig.8-5 về khoảng cách -GaAlAs laser a) Giới hạn suy hao:
truyền dẫn với tốc độ diode ở = Pt Pr 2 lc f L SM
dữ liệu của hệ thống. 850nm với Pr 9 log B 68,5
Máy phát là một diode -Pt = 0 dBm = L
0 9 log B 68,5 2.1 6
laser GaAlAs hoạt động 1mW f
ở bước sóng 850nm.
Công suất ghép quang - = 1nm 9 log B 60,5
L
là 0 dBm (1 mW), và Sợi quang: 3,5
độ rộng phổ nguồn là 1 - αf =3,5dB/km (2 connector ở 2 đầu phát và thu ;hệ thống trong
nm. Sợi quang suy hao bài không có slice nên không tính suy hao của
-B0 =
3.5 dB / km ở bước slice)
800MHz.km
sóng 850nm và tích b) Giới hạn tán sắc mode
băng thông với khoảng -Suy hao
cách truyền là connector : 1- 0, 44 Lq 0, 7
dB/connector tmod
800MHz.km. Máy thu B0 B với B = 800 MHz/km
sử dụng một photodiode -SM= 6 dB 0
PR = 11.5 log B – 60.5 Hình 1: Tương quan giữa khoảng cách truyền
và tốc đô ̣ dữ liê ̣u
B là tốc độ dữ liệu
Mb/s. Khi tốc độ dữ
liệu nằm trong khoảng
10-1000 Mb/s, vẽ
khoảng cách truyền suy
hao giới hạn (gồm suy
hao bộ ghép nối 1 dB
và hệ thống lề 6 dB),
giới hạn tán sắc cho sợi
không có mode (q=1.0),
giới hạn tán sắc cho sợi
full mode (q=0.5). Chú
ý rằng, tán sắc vật liệu
có thể bỏ qua trong
trường hợp này, có thể
được xem như hình 3-
13.
8.9 Một mối nối quang có λ = 0,155 μm Công suất dự trữ với tốc độ 622Mb/s và độ nhạy
bước sóng 1550nm ở Transmitter -39dBm.
chế độ đơn mode hoạt PS PR LT SM
Tốc độ truyền:
động ở tốc độ 622Mb/s 622 Mb/s 13 (39) 1,5 0.35 80 0,1 79 SM
trên 80km mà không có SM 14, 6dB
bộ khuếch đại. Nguồn Source laser =
phát laser đơn mode 1550 nm
Công suất dự trữ với tốc độ 2,0Gb/s và độ nhạy
InGaAsP có công suất Công suất nguồn -31dBm.
là 13dBm. Hệ số suy
hao 0.35dB/km, mối Ps = 13dBm PS PR LT SM
hàn suy hao 0.1dB mỗi Channel 13 ( 31) 1,5 0.35 80 0,1 79 SM
km. Mối hàn ở đầu thu SM 6, 6dB
suy hao 0.5dB, đầu thu Hệ số suy hao
dùng InGaAs APD có 0.35dB/km
độ nhạy là -39dBm. Suy hao qua mối
Noise penalties ước hàn
lượng là 1.5dB. Tìm 0.1dB/splice/km
công suất dữ trữ của hệ
Receiver
thống (system margin).
Tìm công suất dự trữ APD 1550nm
với tốc độ 2.5 Gb/s với
Pr = -39dBm
APD có độ nhạy
-31dBm. Noise penalties
= 1.5dB
Công suất dự trữ
(SM) = ?
Công suất dự trữ
với tốc độ truyền
2.5 Gb/s và Pr =
-31dBm.
tc hirp
b.
Tìm L biết B= 2.5GB/s, ∆=¿0.5dB, với D=
1.0ps/(nm-km) và δ λ=0.5nm
Chọn tchirp =0.05 ns ta có
4 2 2
∆ = ( π −8) tchirpDL B2 δ λ[1+ DL δ λ−¿ tchirp]
3 3
4 2
=>0.5 =( 3 π −8) *0.05*1.0L.¿[1+
2
1.0∗L∗0.5−¿0.05]
3
=> L1= 0.54km và L2= 1.02km
Vây giới hạn khoảng cách tại 2.5Gb/s để
∆=¿0.5dB là
∆ L=[ 0.54 , 1.02 ] (km)