Professional Documents
Culture Documents
2.1 Cho sợi quang có chiết n1=1,5 a) Góc tới hạn tại giao tiếp lớp lõi và lớp bọc:
n2= 1,47 n2
suất lõi là n1=1,5 và sin θc =
chiết suất lớp bọc là n1
n2 1 , 47
n2= 1.47. Xác định: a) c = ? ⇒ θ c =arcsin =arcsin =78 ,52
0
n1 1, 5
a) Góc tới hạn c tại b) NA = ?
b) Khẩu độ số của sợi quang:
giao tiếp lớp lõi và
c) a = ? NA =√ n21−n22= √ 1 , 52−1 , 472 =0,298
lớp bọc.
c) Ta có:
b) Khẩu độ số NA của NA =sin θmax =0,298
sợi quang. ⇒ θ max=17 ,37
0
c) Góc tiếp nhận từ Vậy góc tiếp nhận ánh sáng 2θmax = 34 , 730
không khí vào sợi
quang a.
2.4 Cho sợi quang chiết Sợi GI Tần số được chuẩn hóa của sợi quang:
−6
suất biến đổi theo dạng 2a = 50 μm 2π 2 π 50. 10
V= . a . NA= . .0 ,2=31.4
parabol có đường kính NA = 0,2 λ 1.10
−6
2
lõi 2a = 50 μm. Sợi λ = 1 μm Số mode sóng truyền được trong sợi GI:
quang có khẩu độ số V
2
31 , 4
2