You are on page 1of 5

BÀI TẬP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Họ tên: Nguyễn Minh Trí


MSSV: 2053020045

Bài 1.1 Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R trong mạch là 2A. Biết rằng
hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R là 120V. Hãy tìm giá trị điện trở R.
Solution
I = 2A
U 120
U = 120V R= = =60( Ω)
I 2
Bài 1.2 Cho mạch điện sau. Hãy Tính:
a. Điện trở tương đương của cả đoạn mạch
b. Dòng điện và điện áp qua điện trở R1
c. Dòng điện và điện áp qua điện trở R2

Solution
a.Do R1 mắc song song R2 nên ta có điện trở tương đương:
1 1 1 R1 × R2 1000× 10000
= + ⟹ Rt đ = = =909 (Ω)
R tđ R1 R2 R1+ R 2 1000+10000

b. Dòng điện qua R1:


U 10
I 1= = =0 , 01( A)
R 1 1000

c. Dòng điện qua R2


U 10
I 2= = =0,001( A)
R 2 10000

Do R1 song song R2 nên:


U =U 1=U 2=10 (V )
Bài 1.3 Cho mạch điện sau, hãy tính:
a. Điện trở tương đương của cả đoạn mạch
b. Dòng điện qua điện trở R1
c. Dòng điện và điện áp qua điện trở R3
d. Dòng điện và điện áp qua điện trở R4

Solution
a.Vì R1 mắc nối tiếp R2 nên:
R12=R1 + R2=1000+10000=11000 (Ω)

Vì R3 mắc song song R4 nên:


1 1 1 R3 × R 4 1000 × 10000
= + ⟹ R34 = = =909(Ω)
R 34 R3 R 4 R3 + R4 1000+10000

Vì R12 mắc nối tiếp R34 nên:


Rtđ =R1234 =R12 + R34=11000 +909=11909(Ω)

b. Dòng điện qua điện trở R1:


U 12
I 1= = =0,012( A)
R 1 1000

c. Dòng điện qua điện trở R3:


U 12
I 3= = =0,012 ( A )
R 3 1000

Điện áp qua điện trở R3:


U 3=I 3 × R3=0,012× 1000=12(V )

c. Dòng điện qua điện trở R4:


U 12
I 4= = =0,0012 (A )
R4 10000

Điện áp qua điện trở R4:


U 4=I 4 × R 4=0,0012 ×10000=12(V )
Bài 1.12 Đọc vòng màu các điện trở sau:
Solution
 3,9Ω ± 5% : CAM – TRẮNG – VÀNG KIM – VÀNG KIM
 10Ω ± 5% : NÂU – ĐEN – ĐEN – VÀNG KIM
 560Ω ± 5% : XANH LÁ – XANH DƯƠNG – NÂU – VÀNG KIM
 6,8Ω ± 5% : XANH DƯƠNG – XÁM – VÀNG KIM – VÀNG KIM
 47Ω ± 10% : VÀNG – TÍM – ĐEN – BẠC
 68Ω ± 5%: XANH DƯƠNG – XÁM – VÀNG KIM – VÀNG KIM
 2,2kΩ ± 5%: ĐỎ – ĐỎ – VÀNG KIM – VÀNG KIM
 3,3kΩ ± 5%: CAM – CAM – VÀNG KIM – VÀNG KIM
 10kΩ ± 10% : NÂU – ĐEN – CAM – BẠC
 330 Ω ± 5%: CAM – CAM – NÂU – VÀNG KIM
 39kΩ ± 5%: CAM – TRẮNG – CAM –VÀNG KIM
 680kΩ ± 5%: XANH DƯƠNG – XÁM – VÀNG – VÀNG KIM
 1MΩ ± 10%: NÂU – ĐEN – XANH LÁ – BẠC
 1,5MΩ ± 5% : NÂU – XANH LÁ – XANH LÁ – VÀNG KIM
 56kΩ ± 5%: XANH LÁ – XANH DƯƠNG – CAM – VÀNG KIM
 820Ω ± 5%: XÁM – ĐỎ – NÂU – VÀNG KIM
 100kΩ ± 10%: NÂU – ĐEN – VÀNG – BẠC
 27kΩ ± 5%: ĐỎ – TÍM – CAM – VÀNG KIM

Bài 1.13 Đọc biết trị số và sai số các điện trở sau:
Solution
 Nâu – đen – cam – vàng kim: 10kΩ ± 5%
 Đỏ – vàng – đen – vàng kim: 24Ω ± 5%
 Cam – cam – bạc – bạc: 0,03Ω ± 10%
 Cam – xanh dương – vàng – bạc: 360kΩ ± 10%
 Vàng – tím – vàng kim – vàng kim: 4,7Ω ± 5%
 Lam – xám – đỏ – bạc: 6,8kΩ ± 10%
 Xám – đỏ – vàng – vàng kim: 820kΩ ± 5%
 Trắng – nâu – cam – bạc: 91kΩ ± 10%
 Nâu – lục – lục – vàng kim: 1,5MΩ ± 5%
 Nâu – xám – vàng – bạc: 180kΩ ± 10%

Bài 1.14 Cho biết các tụ có mã ghi như sau:


 681J: 68 x 101 = 680pF ± 5%
 473K: 47 x 103 = 47000pF ± 10%
 103M: 10 x 103 = 10000pF ± 20%
 224J: 22 x 104 = 220000pF ± 5%
 333K: 33 x 103 = 33000pF ± 10%
 562M: 56 x 102 = 5600pF ± 20%
 22K: 22 x 100 = 22pF ± 20%
 10J: 10 x 100 = 10pF ± 5%
 472M: 47 x 102 = 4700pF ± 20%
 33J: 33 x 100 = 33pF ± 5%

Bài 1.15 Xác định mã ghi các tụ có trị số như sau:


 330F± 5%: J
 220pF± 1%: 221F
 0,47µF± 10%: 47M
 680nF± 5%: 683J
 0,1µF± 5%: 104J
 220pF± 10%: 221K
 220pF± 5%: 221J
 3,3µF± 10%: 334K
 33n:

You might also like