Professional Documents
Culture Documents
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Câu 6.Tong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
Câu 12. Cuộn cảm được chia thành bao nhiêu loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần
D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình
thường
Trang 2 – Ôn tập HK1CN12
Câu 15. Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện?
A. Cảm kháng
B. Độ tự cảm
C. Điện dung
D. Điện cảm
Câu 16: Công dụng của tụ điện:
A. Cho dòng điện xoay chiều 3 pha đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho dòng điện một chiều đi qua
D. Cho dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua
Câu 17: Hình sau là hình của
A. Quang trở B. Điện trở cố định C. Điện trở nhiệt D. Biến trở
Câu 3: Đọc giá trị của tụ điện C3 = 364K
A. C = 36 x 103± 10 % B. C = 36 x 104± 5 %
C. C =3,6 x 103± 5 % D. C = 36 x 103± 5 %
Câu 4: Hình sau là hình của
A. Điện trở nhiệt B. Biến trở C. Điện trở cố định D. Quang trở
Câu 5: Từ giá trị của điện trở, em hãy đọc giá trị màu?
R5 = 33 x 102 ± 5% (Ω)
A. Đỏ – cam – đỏ - nhủ vàng B. Cam – cam – đỏ - nhủ vàng
C. Cam – đỏ – đỏ - nhủ vàng D. Cam – cam – đỏ - nhủ bạc
Câu 1:Một điện trở có giá trị 72x Ω ±5%.Vạch màu tương ứng theo thứ tự
A. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ
Câu 2:Một điện trở có giá trị 56 x Ω ± 10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
B. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
C. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
Câu 3:Một điện trở có giá trị 34 x Ω ± 10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Nâu,vàng,trắng,ngân nhũ
B. Cam,vàng,trắng,kim nhũ
C. Cam,vàng,trắng,ngân nhũ
D. Cam,xanh,trắng,kim nhũ
Câu 4:Một điện trở có giá trị 91x Ω±10%
A. Xanh lục , tím, kim nhũ
B. Lam , trắng , ngân nhũ
Trang 3 – Ôn tập HK1CN12
C. Trắng , nâu ,đỏ, ngân nhũ
D. Trắng , nâu , đỏ , kim nhũ
Câu 5:Một điện trở có giá trị 16x Ω±2%
A. Xanh lục , trắng , tím , ngân nhũ
B. Xanh lam , đỏ , vàng , kim nhũ
C. Tím , đỏ , trắng , nâu
D. Nâu , xanh lam , đỏ , đỏ
Câu 6:Một điện trở có giá trị 94x Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D. Trắng, vàng, xám, kim nhũ
Câu 7:Một điện trở có giá trị 10x Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C. Nâu, đen, xám, kim nhũ
D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ
Câu 8:Một điện trở có giá trị 24x Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
B. Đỏ, vàng, xám, kim nhũ
C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ
Câu 9:Một điện trở có giá trị 12 x Ω ± 20% . Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Nâu, đỏ, tím, không có
B. Lam , trắng , tím, không có
C. Lam, đỏ, xanh lục, nâu
D. Xanh lục, tím, đỏ, kim nhũ
Câu 10:Một điện trở có giá trị 37 x Ω ± 2%. Vật màu tương ứng theo thứ tự
A. Xanh lam, đỏ, trắng, đỏ
B. Cam, tím, trắng, đỏ
C. Đỏ, tím , trắng, nâu
D. Xanh lục , trắng, tím , ngân nhũ
Câu 11:Một điện trở có vạch màu : xám , vàng , đen , nâu , giá trị của điện trở là
A. 84x Ω± 1 %
B. 32x Ω± 10%
C. 15x Ω± 20%
D . 75x Ω±0,1%
Câu 12:Một điện trở có vạch màu : trắng , cam , nâu, ngân nhũ, giá trị của điện trở là
A . 55x Ω±10%
B . 93x Ω±10%
C . 81x Ω±10%
D . 88x Ω±10%
Câu 13:Một điện trở có vạch màu : cam, vàng, trắng, kim nhũ, giá trị của điện trở là
Trang 4 – Ôn tập HK1CN12
A. 34× Ω± 5%
B. 32× Ω ± 10%
C. 15× Ω ± 20%
D . 75× Ω ±0,1%
Câu 14:Một điện trở có vạch màu:trắng ,nâu,xám, không ghi vòng màu
A . 55x Ω±10%
B . 91x Ω±20%
C . 81x Ω±10%
D . 88x Ω±10%
Câu 15:Một điện trở có vạch màu : nâu , đen , xám , đỏ:
A . 75x Ω±10%
B . 91x Ω± 20%
C . 10x Ω± 2%
D . 77x Ω±10%
Câu 16:Một điện trở có vạch màu : xanh lục , đen , trắng , kim nhũ :
A . 57x Ω±10%
B . 50x Ω± 5%
C . 51x Ω± 10%
D . 77x Ω±10%
Câu 17:Một điện trở có vạch màu : xanh lục, trắng, cam, không ghi vòng màu :
A . 60x Ω±10%
B . 59x ± 20%
D . 77x Ω±20%
Câu 18:Một điện trở có vạch màu : đỏ, đen,trắng, kim nhũ:
A . 75x Ω±10%
B . 91x Ω± 1%
C . 10x Ω± 0.5%
D . 20x Ω±5%
Câu 19:Một điện trở có vạch màu : tím, trắng,cam, xanh lục:
A . 79x Ω±0.5%
B . 78x Ω± 0,5%
C . 10x Ω± 1%
D . 80x Ω±10%
Câu 20:Một điện trở có vạch màu : xanh lục,xanh lục,trắng, không ghi vòng màu
A . 66x Ω±0.5%
B . 77x Ω± 20%
C . 55x Ω± 20%
6: Thiết kế một mạch điện tử đơn giản bao gồm mấy bước:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
7: Diode là linh kiện bán dẫn, có … tiếp giáp P - N
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
8: Diode tiếp điểm: chỗ tiếp giáp P-N là 1 điểm … chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua, thường
dùng để tách sóng và trộn tầng
A. Vừa B. Lớn C. Rất nhỏ D. Rất lớn
9: Transistor của Nhật Bản có kí hiệu 2SBxxxx
A. Với B là Transistor âm tần loại NPN B. Với B là Transistor cao tần loại NPN
C. Với B là Transistor cao tần loại NPN D. Với B là Transistor âm tần loại PNP
10: Từ giá trị màu của điện trở, em hãy ghi giá trị điện trở
R5 = Nâu – đen – vàng – nhũ vàng
A. 1,0 x 104 ± 5% (Ω) B. 10 x 104 ± 10% (Ω)
C. 10 x 103 ± 5% (Ω) D. 10 x 104 ± 5% (Ω)
11: Diode gì dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
A. Diode Zenner B. Diode chỉnh lưu C. Diode tiếp điểm D. Diode tiếp mặt
12: Đổi đơn vị: 1 mili henry (mH) = ? H
A. 10-3 H B. 103 H C. 100 H D. 106 H
13: Từ giá trị màu của điện trở, em hãy ghi giá trị điện trở
R3 = Đỏ - cam – cam – nhũ vàng
A. 23 x 104 ± 5% (Ω) B. 23 x 103 ± 10% (Ω)
C. 2,3 x 103 ± 5% (Ω) D. 23 x 103 ± 5% (Ω)
14: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận ….
Để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử
A. Nguồn B. Nguồn, dầy dẫn C. Dây dẫn D. Khác
15: Độ rộng xung là:
A. τ = 0.7 R B. τ = 0.7 C C. τ = 0.7 RC D. τ = 1.4 RC
16: Transistor của Nhật Bản có kí hiệu 2SAxxxx
A. Với A là Transistor âm tần loại NPN B. Với A là Transistor cao tần loại PNP
C. Với A là Transistor trung tần loại NPN D. Với A là Transistor cao tần loại NPN
17: Hình sau là hình của
B.
C.
B.
C.
D.
8. Tirixto là
A.Linh kiện bán dẫn có 3 tiếp giáp A1-G-A2.
Trang 11 – Ôn tập HK1CN12
B.Linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N.
C.Linh kiện bán dẫn có 3 tiếp giáp P-N.
D.Linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp P-N.
9. Hình dưới đây là cấu tạo của:
A. Triac
B. Điôt
C. Tranzito PNP
D. Tirixto
10.Hình dưới đây là:
A. Nhìn theo mặt bên phải, tức là mặt có ghi các chữ số kí hiệu của IC, ta đếm từ
số 1 đến số cuối theo chiều trái sang phải
B. Nhìn theo mặt bên trái, ta đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều phải sang trái
C. Nhìn theo mặt bên phải, ta đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều phải sang trái
A. Nhìn từ dưới IC lên, đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều cùng kim đồng hồ,
bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC
B. Nhìn từ trên IC xuống, đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều ngược kim đồng
hồ, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC
C. Nhìn từ trên IC xuống, đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều ngược kim đồng
hồ, bắt đầu từ bên không có đánh dấu trên thân IC
D. Nhìn từ trên IC xuống, đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều cùng kim đồng hồ,
bắt đầu từ bên có đánh dấu t rên thân IC
9 8 7 6 5 4 3
B.
AN5743
9 8 7 6 5 4 3 2
C.
D.
1 2 3 4 5 6 7
A.
B.
C.
D.
A.
B.
D.
18.Đây là hình ảnh của điot gì?
A.
B.
C.
D.
20. Trong các hình ảnh dưới đây đâu là hình dạng của điot:
A.
B.
A. Điện trở nhiệt B. Biến trở C. Quang trở D. Điện trở cố định
Câu 33: Từ giá trị của điện trở, em hãy đọc giá trị màu?
R7 = 14 x 107 ±10% (Ω)
A. Vàng – nâu – tím – nhũ bạc B. Nâu – vàng – tím – nhũ vàng
C. Nâu – vàng – tím – nhũ bạc D. Nâu – cam – tím – nhũ bạc
Câu 34: Công dụng của điện trở là
A. Phân chia điện áp trong mạch điện
B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng diện và phân chia điện áp trong mạch điện
C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
D. Hạn chế dòng điện
Câu 35: Hình sau là hình của
A. Điện trở nhiệt B. Biến trở C. Quang trở D. Điện trở cố định