You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ 12


Câu 1. Linh kiện thụ động là:
A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:
A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Tụ điện được cấu tạo bằng cách:
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 4. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N D. Đáp án khác
Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn?
A. Điôt B. Tranzito C. Cả A và B đúng D. Đáp án khác
Câu 6. Điôt là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 dây dẫn ra B. 2 dây dẫn ra C. 3 dây dẫn ra D. 4 dây dẫn ra
Câu 7. Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Điôt tiếp xúc điểm là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 9. Tranzito có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa B. Kim loại
C. Nhựa hoặc kim loại D. Đáp án khác
Câu 10. Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?
A. PNP B. PPN C. NNP D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?

A B C D. Đáp án khác
Câu 12. Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:
A. Điện trở biến đổi theo nhiệt B. Điện trở biến đổi theo điện áp
C. Quang điện trở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:
A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 15. Kí hiệu của điện trở cố định là:

A B C D. Đáp án khác
Câu 16. Đơn vị của công suất định mức là:
A. Ôm B. Vôn C. Oát D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17. Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?
A. Ngăn cản dòng một chiều B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tụ điện có tên là:
A. Tụ mica B. Tụ gốm C. Cả A và B đúng D. Đáp án khác
Câu 19. Trị số điện dung:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D. Đáp án khác
Câu 20. Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?
A. Theo cấu tạo B. Theo phạm vi sử dụng
C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng D. Đáp án khác
Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm:
A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:
A. Chữ số thứ nhất B. Chữ số thứ hai C. Chữ số thứ ba D. Sai số
Câu 23. Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại B. Ferit C. Sắt từ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Một điện trở có giá trị 27 KΩ ± 10%. Hãy chọn vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, tím, cam, nhũ bạc B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc D. Đỏ, tím, vàng, nhũ vàng
Câu 25. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, cam, vàng kim. Trị số đúng của điện trở là.
A. 18 x104 Ω ± 5% B. 18 x104 Ω ±1% C. 18 x103 Ω ±0,05 D. 18 x103 Ω ±1%

Câu 26. Đặt vào hai đầu tụ C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng
của tụ điện là:
A. XC = 200 Ω B. XC = 100 Ω C. XC = 50 Ω D. XC = 25 Ω
Câu 27. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện tinh chỉnh B. Tụ điện có điện dung cố định
C. Tụ điện bán chỉnh D. Tụ điện có điện dung thay đổi được
Câu 28. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ xoay B. Tụ hóa C. Tụ giấy D. Tụ gốm
Câu 29. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm khi mắc vào mạch điện có tần số f là
1 1
A. XL = 2 π fL B. XL = π fL C. XL = 2 π fC D. XL = π fC
Câu 30. Diode là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N B. 2 tiếp giáp P – N C. 3 tiếp giáp P – N D. 4 tiếp giáp P – N
Câu 31. Theo trị số có loại điện trở:
A. Điện trở cố định B. Điện trở biến đổi
C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác
Câu 32. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:
A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu33. Có những loại tụ nào?
A. Tụ xoay B. Tụ giấy C. Tụ hóa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Dung kháng của tụ điện:
A. Biểu hiện sự cản trở của tụ đối với dòng điện qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Đâu là linh kiện tích cực?
A. Tirixto B. Tranzito C. Cả A và B đúng D. Đáp án khác
Câu 36. Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:
A. Hạn chế dòng điện B. Điều chỉnh dòng điện
C. Phân chia điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. IC được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N D. Đáp án khác
Câu 38. Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?
A. Tirixto B. Triac C. Điac D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Điôt có mấy điện cực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40. Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41. Điôt tiếp mặt là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 42. Tranzito có mấy điện cực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Tranzito là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N B. 2 tiếp giáp P – N C. 3 tiếp giáp P – N D. 4 tiếp giáp P – N
Câu 44. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:
A. Tụ điện B. Cuộn cảm C. Điện trở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 45. Trị số điện dung cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện tích của:
A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 46. Tranzito dùng để:
A. Khuếch đại tín hiệu B. Tạo sóng C. Tạo xung D. Cả 3 đáp án trên
Câu 47. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện
trở là.
A. 32 x104 Ω ±2% B. 32 x104 Ω ±1 C. 32 x104 Ω ±5% D. 32 x104 Ω ±10%
Câu 48. Một điện trở có giá trị 56x103 MΩ ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ B. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
C. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
Câu 49. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
Câu 50. Transistor có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2 và G.
Câu 51. Điôt có điện cực:
A. Anot B. Kathod C. Anot và Kathod D. Đáp án khác
Câu 52. TRIAC có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2 và G.
Câu 53. Cảm kháng của cuộn cảm kí hiệu:
A. XC B. XL C. R D. Đáp án khác
Câu 54. Kí hiệu trị số điện cảm là:
A. L B. C C. R D. Đáp án khác
Câu 55. Dung kháng của tụ điện kí hiệu:
A. XC B. XL C. R D. Đáp án khác
Câu 56. Điện trở biến đổi hay còn gọi là:
A. Biến trở B. Chiết áp C. Cả A và B đúng D. Đáp án khác
Câu 57. Quang điện trở là:
A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảm B. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 58. Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?
A. Điện trở hệ số âm B. Điện trở hệ số dương
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 59. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito
A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
Câu 60. Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua D. Cả 3 đáp án trên
Câu 61. Cuộn cảm có loại:
A. Cuộn cao tần B. Cuộn âm tần C. Cuộn trung tần D. Cả 3 đáp án trên
Câu 62. Điện cực của Tranzito là:
A. Emiter (E) B. Collector (C) C. Base (B) D. Cả 3 đáp án trên
Câu 63. Chọn phát biểu đúng: Chiều dòng điện chạy qua Tranzito :
A. Từ E sang C ở loại PNP B. Từ C sang E ở loại NPN
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 64. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:
A. Chữ số thứ hai B. Những “số 0” C. Sai số D. Đáp án khác
Câu 65. Thyristor có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2 và G.
Câu 66. Để Transistor NPN dẫn cần những điều kiện:
A. JC phân cực thuận; JE phân cực ngược B. Jc phân cực thuận; JE phân cực ngược
Vc>VB>VE VE>VB>Vc
C. JE phân cực thuận; Jc phân cực ngược D. JE phân cực thuận; Jc phân cực ngược
Vc>VB>VE VE>VB>Vc
Câu 67. Điện áp nguồn nuôi của IC số cấu trúc kiểu CMOS là:
A. ≤5V B. Từ 3 đến 18V C. >5V D. không xác định
Câu 68. Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Câu 69. Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:
A. 2,2 K + 1% B. 22K + 2% C. 200 K + 20% D. 120 K + 2%
Câu 70. Chiều của dòng điện chạy qua thyristor từ:
A. Anod sang Kathod B. Kathod sang Anod C. Cả A và B đúng D. Đáp án khác
Câu 71. Dòng điện chạy quaTRIAC từ A1 đến A2 khi:
A. Cực G và A2 có điện thế âm hơn so với cực A1 B. Cực G và A2 có điện thế dương hơn so với cực A1
C. Cực G và A1 có điện thế âm hơn so với cực A2 D. Đáp án khác
Câu 72. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là
1 1
A. XC = 2 π fC B. XC = π fC C. XC = 2 π fC D. XC = π fC
Câu 73. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:
A. Tụ điện với điện trở B. Cuộn cảm với điện trở
C. Điốt và tranzito D. Cuộn cảm với tụ điện
Câu 74. Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để
A. Phân chia dòng điện B. Khuếch đại dòng điện
C. Hạn chế dòng điện D. Phân chia điện áp trong mạch
Câu 75. Thời gian nạp của tụ điện lâu khi:
A. Điện dung và điện trở nạp tụ lớn B Điện dung và điện trở nạp tụ nhỏ
C. Điện dung lớn, điện trở nạp nhỏ D. Điện dung nhỏ, điện trở nạp lớn
Câu 76. Để Transistor PNP dẫn cần những điều kiện:
A. JC phân cực thuận; JE phân cực ngược B. Jc phân cực thuận; JE phân cực ngược
Vc>VB>VE VE>VB>Vc
C. JE phân cực thuận; Jc phân cực ngược D. JE phân cực thuận; Jc phân cực ngược
Vc>VB>VE VE>VB>Vc
Câu 77. Điện áp nguồn nuôi của IC số cấu trúc kiểu TTL là:
A. ≤5V B. >5V C. Từ 5 đến 20V D. không xác định
Câu 78. Thyristor dẫn điện khi:
A. UAK>0; UGK>0 B. UAK>0; UGK<0 C. UAK<0; UGK <0 D. UAK<0; UGK>0
Câu 79. DIAC có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ). B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G. D. A1; A2
Câu 80. Dòng điện chạy quaTRIAC từ A2 đến A1 khi:
A. Cực G và A2 có điện thế âm hơn so với cực A1 B. Cực G và A2 có điện thế dương hơn so với cực A1
C. Cực G và A1 có điện thế âm hơn so với cực A2 D. Đáp án khác
1-D 2-A 3-C 4-C 5-C

6-B 7-B 8-A 9-C 10-A

11-A 12-A 13-D 14-A 15-A

16-C 17-A 18-C 19-A 20-C

21-C 22-D 23-D 24-A 25-C

26-B 27-D 28-B 29-A 30-A

31-C 32-A 33-D 34-A 35-C

36-D 37-C 38-D 39-B 40-B

41-B 42-C 43-B 44-B 45-D

46-D 47-D 48-A 49-A 50-B

51-C 52-D 53-B 54-A 55-A

56-C 57-A 58-C 59-C 60-A

61-D 62-D 63-C 64-A 65-C

66-C 67-B 68-C 69-A 70-A

71-A 72-C 73-D 74-B 75-A

76-D 77-A 78-A 79-C 80-B

You might also like