A. IC,điot, điac B. Cuộn cảm, OA, triac C. Điot, điện trở, tirixto D. Triac,tụ, tranzito Câu 2: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm B. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua C. Cho biết khả năng cản trở dòng điện của cuộn cảm D. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 3: ký hiệu này thuộc loại nào? A. Triac B. Bán dẫn thuận C. Bán dẫn ngược D. Tirixto Câu 4: Quang điện tử được dùng trong mạch điện tử điều khiển: A. Các thiết bị điện B. Lúc đóng C. Lúc mở D. Ánh sáng Câu 5: Linh kiện diện tử có thể cho biến áp ngược đi qua là: A. Điôt tiếp mặt B. Điôt Zêne C. Điôt tiếp điểm D. Tirixto Câu 6: Đo điện trở thuận ngược cả hai chiều của diot nếu bằng ∞ là: A. Diot bị chập B. Diot bị đánh thủng C. Diot bị đứt D. Diot bị hở Câu 7: Diac có bao nhiêu tiếp giáp: A. 3 B. 5 C. 6 D. 1 µ Câu 8: Một tụ gốm có giá trị là 1 F. Vậy trên tụ gốm kí hiệu như thế nào? A. 105 B. 104 C. 106 D. 102 Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Tất cả đều đúng B. Diac và Tirixto làm việc với dòng một chiều, Triac làm việc với dòng xoay chiều C. Tirixto làm việc với dòng một chiều, Triac và Diac làm việc với dòng xoay chiều D. Diac làm việc với dòng một chiều, Tirixto và Triac làm việc với dòng xoay chiều Câu 10: Thermixto là loại điện trờ nào? A. Quang điện tử B. Quang điện trở C. Nhiệt điện trở D. Điện trở biến đổi theo điện áp Câu 11: Linh kiện nào để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung: A. Tụ B. Triac C. Tranzito D. Điot Câu 12: Trong mạch điện,diot dẫn điện theo chiều nào? A. Cả hai chiều trên B. Không theo chiều nào C. Từ Anot đến Catot D. Từ Catot đến Anot Câu 13: Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường khi có: A. Điện áp đặt lên cuộn cảm B. Dòng điện chạy qua C. Tụ mắc trong mạch D. Công suất tiêu thụ Câu 14: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω (f =50Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 318µH B. 318mH C. 318H D. 0,318mH Câu 15: Tranzito có mấy tiếp giáp P-N? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16: Kí hiệu này là: A. Triac B. Bán dẫn thuận C. Bán dẫn ngược D. Tirixto Câu 17: Đơn vị của tụ: A. F B. H C. V D. A Câu 18: Công dụng của tụ điện: A. Không cho dòng nào chạy qua mạch B. Cho dòng điện 1 đi qua và xoay chiều đi qua C. Cho dòng điện 1 chiều đi qua D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua Câu 19: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với L=1/2πmH thì cam kháng của mạch là: A. X1=50Ω B. X1=0,0005Ω C. X1=0,05Ω D. X1=0,005Ω Câu 20: Một điện trở có ghi các vòng màu: vàng, xanh lục, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 4 x 5 x 103 5%Ω B. 20 x 103 5%Ω C. 45 x 104 5%Ω D. 54 x 103 5%Ω Trang 1/5- Mã Đề 219 Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng về: “Diện trở biến đổi theo điện áp” A. Khi U giảm thỉ R giảm B. Khi U tăng thỉ R tăng C. R luôn giảm khi thay đổi giá trị điện áp D. Khi U tăng thì R giảm Câu 22: Diot tiếp điểm dùng để: A. Trộn tần , tách sóng B. Ổn định điện áp C. Chỉnh lưu D. Biến đổi dòng điện 1 chiều thành dòng điện xoay chiều Câu 23: Triac và Diac có thông số kỹ thuật giống như linh kiện nào sau đây: A. IC B. Tirixto C. Diot D. Tranzito Câu 24: Một điện trở có ghi các vòng màu: đỏ, tím, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 270K +-5% B. 280K +-5% C. 260K +-10% D. 290K +-10% Câu 25: Những linh kiện nào là linh kiện tích cực: A. Biến trở B. Cuộn cảm C. Tụ điện D. Diod Câu 26: Cấu tạo của cuộn cảm dùng: A. Tất cả đều sai B. Các tiếp giáp PN C. Dây dẫn điện quấn thành cuộn D. Bột than phun lên lõi sứ Câu 27: Trên tụ gốm ghi 102 diều đó có nghĩa là: A. 1000pF B. 1nF C. 100Ω D. 100pF Câu 28: Nếu đo điện trở thuận của điôt thì que đen ứng với cực nào? Cực A và G A. B. Cực G C. Catot(K) D. Anot(A) Câu 29: Linh kiện nào sau đây được dùng trong mạch khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung? A. Triac B. Điac C. Tranzito D. Tirixto Câu 30: Đơn vị của cuộn cảm: A. V B. F C. A D. H Câu 31: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với C=100/2πF thì dung kháng của mạch là: A. XC=0,002Ω B. XC=0,0002Ω C. XC=20Ω D. XC=200Ω Câu 32: trong mạch điện linh kiện nào có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều: A. Diot B. Triac C. Điện trở D. Tranzito 2 Câu 33: Một điện trở có giá trị 52x10 M +-5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là: A. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ B. Tím, đỏ, xám, kim nhũ C. Xanh lục, đỏ, xám, ngân nhũ D. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ Câu 34: Tụ nào sau đây khi mắc vào nguồn điện phải đặt đúng chiều của dòng điện A. Tụ cố định B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ gốm Câu 35: Trong mạch điện, diot dẫn điện theo chiều nào: A. Cả hai chiều trên B. Từ Anot đến Catot C. Từ Catot đến Anot D. Không theo chiều nào Câu 36: Đối với IC hai hàng chân ta đếm từ 1 đến số cuối theo chiều: A. Ngược chiều kim đồng hồ B. Cùng chiều kim đồng hồ C. Từ trái sang phải D. Từ phải sang trái Câu 37: Tranzito có nhiêu điện cực: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38: Triac có mấy điện cực: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 39: Một tụ điện có ghi là 160µF; 220V thì điện dung của tụ là: A. 160.10-6F B. 32.106F C. 3200000F D. 32. 10-6F Câu 40: Công dụng của tirixto dùng trong: A. Mạch khuếch đại B. Mạch xoay chiều và chỉnh lưu C. Mạch một chiều D. Mạch chỉnh lưu có điều khiển Câu 41: Để hình thành mạch cộng hưởng thì tụ điện cần mắc với: A. Cuộn cảm B. Điện trở C. Điot D. Tranzito Trang 2/5- Mã Đề 219 Câu 42: Nếu là dòng điện xoay chiều , khi tần số dòng điện của cuộn cảm tăng thì: A. Dung kháng của tụ điện giảm B. Cảm kháng của tụ điện tăng C. Dung kháng của cuộn cảm giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm tăng Câu 43: : Công dụng của điện trở: A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp B. Cho dòng điện 1 đi qua và xoay chiều đi qua C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua D. Ngăn cách dòng điện 1 chiều và cho dòng xoay chiều đi qua Câu 44: Dòng điện có trị số 3A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: A. 40W B. 90W C. 60W D. 30W Câu 45: Ký hiệu này thuộc loại nào? A. Cuộn cảm có trị số điện cảm điều chỉnh được B. Cuộn cảm lõi không khí dùng ở cao tần C. Cuộn cảm lõi ferit dùng ở trung tần D. Cuộn lõi sắt từ dùng ở âm tần Câu 46: Trị số điện dung cho khả năng tích lũy năng lượng điện trường khi có: A. Điện áp đặt lên cực của tụ B. Công suất tiêu thụ C. Điện trở đặt trong mạch D. Dòng điện chạy qua Câu 47: Công suất của điện trở là công suất…trên điện trở mà điện trở có thể chịu đựng trong một thời gian, không bị nóng đứt, cháy: A. Tiêu hao B. Có ích C. Sử dụng D. Thiết bị Câu 48: Công dụng của điôt chỉnh lưu dùng làm gì? A. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều B. Dùng để ổn áp C. Dùng để tách sóng , trộn tần D. Dùng để chỉnh lưu Câu 49: Triac được sử dụng làm gì trong mạch điện xoay chiều? A. Điều khiển thởi gian B. Phân chia điện áp C. Hạn chế điện trở D. Điều khiển điện áp trên mạch Câu 50: Ở Thermixto hệ số dương nhiệt độ tăng thì: A. R giảm B. R không đổi C. R tăng D. R biến đổi Câu 51: Trong mạch điện linh kiện nào có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều: A. Tụ B. Diot C. Diac D. Tranzito Câu 52: Một tụ điện có ghi là 32µF; 220V thì điện dung của tụ là: A. 3200000F B. 32.106F C. 32.10-6F D. 32F Câu 53: Ở Thermixto hệ số âm nhiệt độ tăng thì: A. R giảm B. R không đổi C. R biến đổi D. R tăng Câu 54: Trong mạch điện linh kiện nào có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều: A. Diot B. Tất cả đều đúng C. Diac D. Tranzito Câu 55: Ở Tranzito giữa cực B-E hoặc B-C là tiếp giáp P-N tương đương: A. Diac B. Triac C. Tirixto D. Diod Câu 56: Cách đếm chân của IC hai hang chân: A. Từ phải sang trái B. Cùng chiều kim đồng hồ C. Ngược chiều kim đồng hồ D. Từ trái sang phải Câu 57: Tirixto ngưng dẫn khi: A. UAK= 0 và UGK> 0 B. UGK > 0 C. UAK = 0 D. UAK > 0 và UGK = 0 Câu 58: Linh kiện điện tử nào có 3 điện cực A1, A2, G A. Tirixto B. Triac C. Tranzito D. Diac Câu 59: Một điện trở có ghi các vòng màu: Nâu-nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu? A. 4132 Ω B. 21 ± 2% k Ω C. 41000 ± 2% k Ω D. 11 ± 2% k Ω Câu 60: Linh kiện nào dưới đây không có cực điều khiển G (Gate)? A. Triac B. Tất cả đều sai C. Diac D. Tirixto Câu 61: Linh kiện dùng để điều khiển các thiết bị điện trong mạch điện xoay chiều : A. Điện trở B. OA và cuộn cảm C. Điac và triac D. Cuộn cảm Trang 3/5- Mã Đề 219 Câu 62: Cách đếm chân của IC hai hàng chân: A. Từ trái sang phải B. Ngược chiều kim đồng hồ C. Cùng chiều kim đồng hồ D. Từ phải sang trái Câu 63: có thông số kỹ thuật như linh kiện nào sau đây: A. A,B,C sai B. Tranzito C. Tirixto D. Diod Câu 64: Tranzito có mấy tiếp giáp P-N: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 65: Linh kiện nào là linh kiện tích cực: A. IC,diot,diac B. Điot, điện trở,tirixto C. Triac,tụ, tranzito D. Cuộn cảm,OA,triac Câu 66: Trên tranzito của Nhật Bản có kí hiệu 2SBxxx. Tranzito đó thuộc loại nào và làm việc ở tần số cao hay thấp? A. Loại PNP, làm việc ở tần số thấp B. Loại PNP, làm việc ở tần số cao C. Loại NPN,làm việc ở tần số thấp D. Loại NPN,làm việc ở tần số cao Câu 67: Kí hiệu như hình vẽ bên là loại linh kiện diện tử nào? A. Tranzito loại NNP B. Tranzito loại NPN C. Tranzito loại PPN D. Tranzito loại PNP Câu 68: Trong mạch điện, diot dẫn điện theo chiều nào: A. Cả hai chiều trên B. Từ Anot đến Catot C. Từ Catot đến Anot D. Không theo chiều nào Câu 69: Tirixto có bao nhiêu điện cực? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 70: Triac có mấy điện cực: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 71: Linh kiện nào để ổn định điện áp một chiều: A. Diot ổn áp B. Tụ C. Triac D. Tranzito Câu 72: Để hình thành mạch cộng hưởng thì tụ điện cần mắc với: A. Điot B. Tranzito C. Điện trở D. Cuộn cảm Câu 73: Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ B. Cho biết khả năng biểu hiện sự cản trở của tụ khi dòng điện chạy qua C. Cho biết khả năng điện áp lớn nhất của tụ D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ Câu 74: Công dụng của điện trở: A. Ngăn cách dòng điện 1 chiều và cho dòng xoay chiều đi qua B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua D. Cho dòng điện 1 đi qua và xoay chiều đi qua Câu 75: Linh kiện nào dưới đây là linh kiện thụ động: A. Điện trở B. Diot C. Tranzito D. IC Câu 76: Công dụng của tirixto dùng trong: A. Hiệu chỉnh điện áp và dòng điện B. Mạch xoay chiều C. Mạch một chiều D. Mạch chỉnh lưu có điều kiện Câu 77: Công dụng của tụ điện: A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua B. Tất cả đều sai C. Cho dòng điện 1 đi qua và xoay chiều đi qua D. Cho dòng điện 1 chiều đi qua Câu 78: Một điện trở có vòng D màu nâu : A. Sai số là 2% B. Sai số là 0,5% C. Sai số là 10% D. Sai số là 1% 8 Câu 79: Một điện trở có giá trị 72x10 Ω+-5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là: A. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ C. Xanh lục, đỏ, xám, ngân nhũ D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ Câu 80: Điều kiện nào để Tirixto dẫn điện: A. UAK > 0 B. UAK > 0 và UGK> 0 C. UAK<0 và UGK< 0 D. UGK > 0 µ Câu 81: Một tụ gốm có giá trị là 0,1 F. Vậy trên tụ gốm kí hiệu như thế nào? A. 104 B. 102 C. 105 D. 106 Trang 4/5- Mã Đề 219 Câu 82: Nếu là dòng điện xoay chiều , khi tần số dòng điện của tụ tăng thì: A. Cảm kháng của cuộn cảm giảm B. Dung kháng của tụ giảm C. Cảm kháng của tụ điện tăng D. Dung kháng của cuộn cảm giảm Câu 83: IC được chia làm mấy nhóm : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 84: Trên một tụ điện có ghi 160V-100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện B. Diện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ diện. D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện Câu 85: Tụ nào sao đây khi mắc vào nguồn điện phải đặt đúng chiều của dòng điện: A. Tụ xoay B. Tụ cố định C. Tụ hóa D. Tụ gốm Câu 86: Đo điện trở thuận ngược cả hai chiều của diot nếu bằng 0 là: A. Diot bị đứt B. A,B sai C. Diot bị đánh thủng D. A,B,đúng Câu 87: Một điện trở có vòng D màu đỏ: A. Sai số là 2% B. Sai số là 1% C. Sai số là 0,5% D. Sai số là 10% Câu 88: Một điện trở có ghi các vòng màu: Lam - nâu- vàng- nâu. Giá trị của điện đó bằng bao nhiêu? A. 61 ± 1% k Ω B. 610 ± 1% KΩ C. 61 ± 2% k Ω D. 6132 Ω Câu 89: Cấu tạo của cuộn cảm dùng: A. Nhựa hoặc thủy tinh B. Dây dẫn điện quấn thành cuộn C. Các tiếp giáp PN D. Bột than phun lên lõi sứ Câu 90: Tirixto có mấy tiếp giáp P-N: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 91: Trên tụ điện ghi hai số liệu kĩ thuật: A. Iđm ,Pđm B. Uđm ,Pđm C. Uđm ,C D. Uđm ,Iđm ---------- HẾT ----------