Professional Documents
Culture Documents
Ë 2 ¯
qa
Suy ra: VA =
4πε 0 L2
( 2 - α2 )
Tương tự ta có điện thế do lưỡng cực gây ra tại B (vị trí của điện tích +Q):
qa
2 (
VB = - 2 - α2 ) 0,5
1. 4πε 0 L
(4,0 điểm) Thế năng tĩnh điện của hệ:
Qqa
WP = - QVA + QVB = -
2πε 0 L2
( 2 - α2 ) 0,5
Trang 3/6
Suất điện động cảm ứng trong vòng dây
d f m0 a dI ma 0,5
E=- = ln 2. = k 0 ln 2
dt 2p dt 2p
Từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra chống lại sự biến thiên của từ
thông, từ tường này có hướng đi vào phia trong. Sử dụng quy tắc bàn tay
phải ta thấy dòng điện cảm ứng chạy theo chiều kim đồng hồ, có độ lớn: 0,5
E E m
IC = = = k 0 ln 2
R 4ar 8p r
Từ trường do hai dây dẫn thẳng dài gây ra tại vị trí vòng dây hướng ra ngoài.
Lực từ do hai dòng điện tác dụng lên cạnh BC và DA triệt tiêu.
Lực từ tác dụng lên AB nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, vuông góc
0,5
với hai dây dẫn, hướng ra xa hai dây dẫn. Lực từ tác dụng lên CD nằm trong
Ý2 mặt phẳng chứa hai dây dẫn, vuông góc với hai dây dẫn, hướng về phía hai
(2,5 điểm) dây dẫn.
Có: FAB > FCD nên lực từ tác dụng lên khung hướng ra xa dây dẫn và có độ
mI m0 I m0 I m0 I 1,0
lớn: F=FAB-FCD= ( 0 - ) IC a - ( - ) IC a
2p b 2p (b + d ) 2p (a + b ) 2p (a + b + d )
7 m02t
F = k2 ln 2 .
64p 2 r
Vậy để khung dây đứng yên cần tác dụng lực hướng ra xa dây dẫn có độ lớn 0,5
7 m02t
F = k2 ln 2 .
64p 2 r
Trang 4/6
Xét M có toạ độ (x,y), tia sáng có góc tới i = (900- q)
C
n(y) cosq = C; cosq = 0,5
n(y)
dx cos q C
= cot q = =
dy 1 - cos q
2
n (y) - C 2
2
y y
C dy C dy
fi x=Ú ; x=Ú .
0 n (y) - C
2 2
0 n (1 - k 2 y 2 ) - C 2
2
1
b. dy 1 by
(1,5 điểm
Áp dụng Úa -b y 2 2 2
=
b
arcsin
a
với a = n12 - C 2 = sina; b = kn1
0,5
C kn y
x= arcsin 1 +C1.
kn1 sin a
g R-r
Quả cầu dao động với tàn số góc w = và chu kỳ T = 2p 0,5
R-r g
Trang 5/6
r r r
Các lực tác dụng lên quả cầu là P, N , Fmsn . C
Khối tâm O của quả cầu chuyển động tròn
α0
quanh tâm C. Theo hướng OC ta có α
mvO2
N - mg cos a =
R-r 0,25
(1) O
2a
(1,0 điểm) Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có
1 2 1 0,25
mgl (c osa -cosa 0 ) = mvO + I Ow 2 (2)
2 2
vO 2
Với w = ; I O = mr 2 thay vào (2) ta được
r 5 0,25
10 g
vO2 = (r - r )(cos a -cosa 0 ) (3)
7
Thay (3) vào (1) ta được
mg 0,25
N= (17 cos a - 10 cos a 0 )
7
Chọn tâm quay tức thời K để viết phương trình chuyển động quay. Chọn
chiều dương cho chuyển động tịnh tiến (hướng sang phải) và cho chuyển
động quay (ngược chiều kim đồng hồ).
0,25
Ta có M Pr , K = I K g
7 2 aO
Hay - mg sin a .r = mr (4)
5 r
2b
Vì O chuyển động quanh C nên ta có
(1,0 điểm) 0,25
vO = (R - r)α’ fi aO = (R – r)α” (5)
5g 7( R - r )
Quả cầu dao động với tàn số góc w = và chu kỳ T = 2p 0,25
7( R - r ) 5g
Trang 6/6
R là dq làm cho hiệu điện thế trên hai bản cực tụ biaến thiên một lượng du .
Ta có
di 1
dq = - Cdu ¤ idt = - RCdi ¤ =- dt
i RC
Lấy tích phân hai vế, cận tương ứng
i t
di 1 i 1 i 1
Úi i = -Ú0 RC dt. ¤ ln i0 = - RC t ¤ ln i0 = RC t
0
i
Ta thấy ln phụ thuộc tuyến tính vào thời gian t. Vẽ đồ thị thể hiện sự phụ
i0
i
thuộc của ln vào thời gian t, từ đồ thị ta có
i0 0,5
1 1
tan a = fiC =
RC R tan a
ln(i0/i)
Vẽ đồ thị.
Trang 7/6
Từ đồ thị tính hệ số góc tan a
Điện dung của tụ điện
ln
1
C=
R tan a
t(s)
O
Bài 6.
a) - Quá trình 1-2: được biểu diễn bởi phương trình p = a.V
p1 p 2 p 0,5
Từ đồ thị: p1= a.V1 ; p2 = a.V2 => = => V2 = V1 . 2 = 3.V1 (1)
V1 V2 p1
p1 .V1 p 2 .V2
Áp dụng phương trình trạng thái: = (2)
T1 T2
p 2 .V2
fi T2 = T1 .
p1 .V1
p 2 .3.V1
Thay (1) vào (2): fi T2 = T1 . = 9.T1 = 2700( K ) 0,5
p1 .V1
- Quá trình 2-3: Quá trình đoạn nhiệt có:
g g -1
ÊV ˆ ÊV ˆ
p 3 = p 2 .ÁÁ 2 ˜˜ và T3 = T2 .ÁÁ 2 ˜˜
Ë V3 ¯ Ë V3 ¯
Thay V3 = V4 = 4.V1 ; V2 = 3.V1
g 5
ÊV ˆ Ê 3ˆ3
Ta có: p3 = p 2 .ÁÁ 2 ˜˜ = p 2 .Á ˜ = 0,619. p 2 = 1,857. p1 0,5
Ë V3 ¯ Ë 4¯
g -1 2
ÊV ˆ Ê 3 ˆ3
T3 = T2 .ÁÁ 2 ˜˜ = T2 .Á ˜ = 0,825.T2 = 7,425.T1 ª 2228 K
Ë V3 ¯ Ë4¯
V4
- Quá trình 4-1: Quá trình đẳng áp nên T4 = T1 . = 4.T1 = 1200 K 0,5
V1
b) - Quá trình 1-2: DU 12 = C v .(T2 - T1 ) = 8.C v .T1 = 12.R.T1
1
A12 = .( p 2 + p1 )(V2 - V1 ) = 4. p1 .V1 = 4.R.T1 0,25
2
Áp dụng nguyên lý I: Q12 = DU12 + A12 = 16.R.T1
- Quá trình 2-3: Quá trình đoạn nhiệt nên: Q23 = 0
3 0,25
A23 = -DU 23 = -C v .(T3 - T2 ) = - .R.(7,425.T1 - 9.T1 ) = 2,363.R.T1
2
- Quá trình 3-4: Quá trình đẳng tích nên A34 = 0 0,25
Trang 8/6
DU 34 = C v .(T4 - T3 ) = -5,138.R.T1
Từ nguyên lý I, ta có: Q34 = DU 34 = -5,138.R.T1
- Quá trình 4-1: DU 41 = C v .(T1 - T4 ) = -4,5.R.T1
A41 = p1 (V1 - V4 ) = -3 p1 .V1 = -3.R.T1
0,25
Q41 = DU 41 + A41 = -7,5.R.T1
Công trong toàn bộ chu trình: A = A12 + A23 + A34 + A41
=> A = 4.R.T1 + 2,363.R.T1 - 3.R.T1 = 3,363..R.T1
0,5
Nhiệt lượng mà khí nhận được trong chu trình:
Q = Q12 = 16.R.T1
Hiệu suất của chu trình:
A 3,363.R.T1 0,5
H= .100% = .100% ª 21%
Q12 16.R.T1
Trang 9/6