You are on page 1of 7

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11

Bài 1. (4,0 điểm)


Bài 1 Nội dung Điểm
Xét khi đòn cân quay một góc α nhỏ. Điện thế do lưỡng cực gây ra tại A (vị
trí của điện tích –Q):
q Ê1 1ˆ q Ê r2 - r1 ˆ
VA = Á - ˜= Á ˜
4πε 0 Ë r1 r2 ¯ 4πε 0 Ë r1.r2 ¯
1,0
Ê α2 ˆ
với r2 - r1 = 2acosα ª 2a Á 1- ˜ = 2a - α ; r1 .r2 ª L
2 2

Ë 2 ¯
qa
Suy ra: VA =
4πε 0 L2
( 2 - α2 )
Tương tự ta có điện thế do lưỡng cực gây ra tại B (vị trí của điện tích +Q):
qa
2 (
VB = - 2 - α2 ) 0,5
1. 4πε 0 L
(4,0 điểm) Thế năng tĩnh điện của hệ:
Qqa
WP = - QVA + QVB = -
2πε 0 L2
( 2 - α2 ) 0,5

Theo định luật bảo toàn năng lượng: WP + WK = const


Qqa 2Mω2 L2
¤ -
2πε 0 L2
( 2 - α 2
) +
2
= const 0,5

Lấy đạo hàm theo thời gian hệ thức trên ta có:


Qqa Qqa 1,0
2
αα' + 2ML2ωω' = 0 ¤ 2ML2α''+ 2
α = 0 ¤ α'' + ω2α = 0
πε0L πε0L
ω 1 Qqa
Vậy dao động nhỏ của đòn cân là: f = = 0,5
2π 2πL2 2πε 0 M

Bài 2. (5,0 điểm)


Bài 2 Nội dung Điểm
Từ trường do một dây dẫn thẳng, dài vô hạn mang dòng điện I sinh ra tại một
mI
điểm cách dây dân một khoảng r: B = 0 , từ trường này có vuông góc với 0,5
2p r
sợi dây và mặt phẳng chứa vòng dây
Từ thông do dây dẫn 1 gửi qua vòng dây hướng vào trong:
a +b + d
m Ia m Ia a + b + d m 0 Ia
f1 = Ú 0 dr = 0 ln = ln 2 0,5
Ý1 d +b
2p r 2p d +b 2p
(2,5 điểm)
Từ thông do dây dẫn 2 gửi qua vòng dây hướng ra ngoài:
b+a
m Ia m Ia b + a m 0 Ia 0,5
f2 = Ú 0 dr = 0 ln = ln 4
b
2p r 2p b 2p
m0 Ia
Từ thông toàn phần gửi qua vòng dây: f = f2 - f1 = ln 2 và hướng ra
2p 0, 5
ngoài.

Trang 3/6
Suất điện động cảm ứng trong vòng dây
d f m0 a dI ma 0,5
E=- = ln 2. = k 0 ln 2
dt 2p dt 2p
Từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra chống lại sự biến thiên của từ
thông, từ tường này có hướng đi vào phia trong. Sử dụng quy tắc bàn tay
phải ta thấy dòng điện cảm ứng chạy theo chiều kim đồng hồ, có độ lớn: 0,5
E E m
IC = = = k 0 ln 2
R 4ar 8p r
Từ trường do hai dây dẫn thẳng dài gây ra tại vị trí vòng dây hướng ra ngoài.
Lực từ do hai dòng điện tác dụng lên cạnh BC và DA triệt tiêu.
Lực từ tác dụng lên AB nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, vuông góc
0,5
với hai dây dẫn, hướng ra xa hai dây dẫn. Lực từ tác dụng lên CD nằm trong
Ý2 mặt phẳng chứa hai dây dẫn, vuông góc với hai dây dẫn, hướng về phía hai
(2,5 điểm) dây dẫn.
Có: FAB > FCD nên lực từ tác dụng lên khung hướng ra xa dây dẫn và có độ
mI m0 I m0 I m0 I 1,0
lớn: F=FAB-FCD= ( 0 - ) IC a - ( - ) IC a
2p b 2p (b + d ) 2p (a + b ) 2p (a + b + d )
7 m02t
F = k2 ln 2 .
64p 2 r
Vậy để khung dây đứng yên cần tác dụng lực hướng ra xa dây dẫn có độ lớn 0,5
7 m02t
F = k2 ln 2 .
64p 2 r

Bài 3. (4,0 điểm)

Bài 3 Nội dung Điểm


Tại O: sina=
y
n1sinq0
Chia sợi
quang thành
nhiều lớp q q0 i
mỏng hình trụ a O x
đồng tâm. Xét 0,5
trong mặt
phẳng xOy, Hình 1
a. các lớp đó
(1,0 điểm
dày dy. Tại mỗi điểm góc tới của tia sáng là (900-q).
Ta có
n(y)sin(900-q)= n1sin(900- q0)
n(y)cosq = n1cosq0 = C
0,5
sin 2 a
C = n1cosq0= n1 1 - sin 2 q0 = n1 1 - = n12 - sin 2 a .
n12
Vậy, C = n12 - sin 2 a

Trang 4/6
Xét M có toạ độ (x,y), tia sáng có góc tới i = (900- q)
C
n(y) cosq = C; cosq = 0,5
n(y)
dx cos q C
= cot q = =
dy 1 - cos q
2
n (y) - C 2
2

y y
C dy C dy
fi x=Ú ; x=Ú .
0 n (y) - C
2 2
0 n (1 - k 2 y 2 ) - C 2
2
1

b. dy 1 by
(1,5 điểm
Áp dụng Úa -b y 2 2 2
=
b
arcsin
a
với a = n12 - C 2 = sina; b = kn1
0,5
C kn y
x= arcsin 1 +C1.
kn1 sin a

Điều kiện ban đầu: x = 0 thì y =0 suy ra C 1 = 0


sin a kn sin a kn 1
y= sin 1 x = sin x 0,5
kn1 C kn 1 n1 - sin 2 a
2

Vậy quỹ đạo của tia sáng là đường hình sin.


sin a
c. Điều kiện để tia sáng truyền trong sợi quang là: £ R.
kn1 0,5
(0,5 điểm
Muốn đúng với mọi a thì kn1R ( 1
Muốn tia sáng ló ra theo phương song song Ox thì tại x = L, y có độ lớn cực
đại
kn1 p 0,5
Hay L = + pp với p là số nguyên không âm.
d. n1 - sin a
2 2 2
(1,0 điểm Suy ra
(2p + 1)p n12 - sin 2 a 0,5
L= với p = 0, 1, 2...
kn1

Bài 4. (4,0 điểm)

Bài 4 Nội dung Điểm


Khi không có ma sát quả cầu chuyển động tịnh tiến giống như một con lắc
0,5
đơn có chiều dài l, khối lượng tập trung tại O
Ta có –mgsinα = mat = m(R – r) α” 0,5
1
g
(2,0 điểm) Do α nhỏ nên –gα = (r – r)α” hay a "+ a =0 0,5
R+r

g R-r
Quả cầu dao động với tàn số góc w = và chu kỳ T = 2p 0,5
R-r g

Trang 5/6
r r r
Các lực tác dụng lên quả cầu là P, N , Fmsn . C
Khối tâm O của quả cầu chuyển động tròn
α0
quanh tâm C. Theo hướng OC ta có α

mvO2
N - mg cos a =
R-r 0,25
(1) O

2a
(1,0 điểm) Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có
1 2 1 0,25
mgl (c osa -cosa 0 ) = mvO + I Ow 2 (2)
2 2
vO 2
Với w = ; I O = mr 2 thay vào (2) ta được
r 5 0,25
10 g
vO2 = (r - r )(cos a -cosa 0 ) (3)
7
Thay (3) vào (1) ta được
mg 0,25
N= (17 cos a - 10 cos a 0 )
7
Chọn tâm quay tức thời K để viết phương trình chuyển động quay. Chọn
chiều dương cho chuyển động tịnh tiến (hướng sang phải) và cho chuyển
động quay (ngược chiều kim đồng hồ).
0,25
Ta có M Pr , K = I K g

7 2 aO
Hay - mg sin a .r = mr (4)
5 r
2b
Vì O chuyển động quanh C nên ta có
(1,0 điểm) 0,25
vO = (R - r)α’ fi aO = (R – r)α” (5)

Vì α nhỏ và thay (5) vào (4) ta được


7 5g 0,25
ga = - ( R - r )a " hay a "+ a =0
5 7( R - r )

5g 7( R - r )
Quả cầu dao động với tàn số góc w = và chu kỳ T = 2p 0,25
7( R - r ) 5g

Bài 5. (3,0 điểm)


Bài 5 Nội dung Điểm
Cơ sở lý thuyết.
Ý1
0,5
(1,0 điểm) Khi tụ phóng điện qua điện trở R , sau thời gian dt , điện lượng phóng qua

Trang 6/6
R là dq làm cho hiệu điện thế trên hai bản cực tụ biaến thiên một lượng du .
Ta có
di 1
dq = - Cdu ¤ idt = - RCdi ¤ =- dt
i RC
Lấy tích phân hai vế, cận tương ứng
i t
di 1 i 1 i 1
Úi i = -Ú0 RC dt. ¤ ln i0 = - RC t ¤ ln i0 = RC t
0

i
Ta thấy ln phụ thuộc tuyến tính vào thời gian t. Vẽ đồ thị thể hiện sự phụ
i0

i
thuộc của ln vào thời gian t, từ đồ thị ta có
i0 0,5

1 1
tan a = fiC =
RC R tan a

Tiến hành thí nghiệm. E


v Sơ đồ thí nghiệm.
Mắc mạch điện như hình 1.
v Tiến hành thí nghiệm. 1 C

- Bước 1: Chuyển khóa K sang vị trí 1 để nạp K


điện cho tụ C. 2 µA
2. R 1,0
- Bước 2: Chuyển khóa K sang vị trí số 2 để
(1,0 điểm)
tụ C phóng điện qua R. Bấm đồng hồ đo thời
gian. Ghi giá trị cường độ dòng điện của microampe kế đo được vào bảng 1.
- Bước 3: Sau mỗi khoảng thời gian, ghi giá trị thời gian và giá trị cường độ
dòng điện microampe kế đo được. Lấy khoảng 10 cặp giá trị tương ứng vào
bảng 1.
- Có thể lặp lại bước 1,2,3 nhiều lần để có nhiều giá trị.
Xử lý số liệu.
Bảng 1.
Với i0 =….
t 0 10 20 30 50 60 70 80 90 100
Ý3
i 1,0
(1,0 điểm)

ln(i0/i)

Vẽ đồ thị.
Trang 7/6
Từ đồ thị tính hệ số góc tan a
Điện dung của tụ điện
ln
1
C=
R tan a

t(s)
O

Bài 6.
a) - Quá trình 1-2: được biểu diễn bởi phương trình p = a.V
p1 p 2 p 0,5
Từ đồ thị: p1= a.V1 ; p2 = a.V2 => = => V2 = V1 . 2 = 3.V1 (1)
V1 V2 p1
p1 .V1 p 2 .V2
Áp dụng phương trình trạng thái: = (2)
T1 T2
p 2 .V2
fi T2 = T1 .
p1 .V1
p 2 .3.V1
Thay (1) vào (2): fi T2 = T1 . = 9.T1 = 2700( K ) 0,5
p1 .V1
- Quá trình 2-3: Quá trình đoạn nhiệt có:
g g -1
ÊV ˆ ÊV ˆ
p 3 = p 2 .ÁÁ 2 ˜˜ và T3 = T2 .ÁÁ 2 ˜˜
Ë V3 ¯ Ë V3 ¯
Thay V3 = V4 = 4.V1 ; V2 = 3.V1
g 5
ÊV ˆ Ê 3ˆ3
Ta có: p3 = p 2 .ÁÁ 2 ˜˜ = p 2 .Á ˜ = 0,619. p 2 = 1,857. p1 0,5
Ë V3 ¯ Ë 4¯
g -1 2
ÊV ˆ Ê 3 ˆ3
T3 = T2 .ÁÁ 2 ˜˜ = T2 .Á ˜ = 0,825.T2 = 7,425.T1 ª 2228 K
Ë V3 ¯ Ë4¯
V4
- Quá trình 4-1: Quá trình đẳng áp nên T4 = T1 . = 4.T1 = 1200 K 0,5
V1
b) - Quá trình 1-2: DU 12 = C v .(T2 - T1 ) = 8.C v .T1 = 12.R.T1
1
A12 = .( p 2 + p1 )(V2 - V1 ) = 4. p1 .V1 = 4.R.T1 0,25
2
Áp dụng nguyên lý I: Q12 = DU12 + A12 = 16.R.T1
- Quá trình 2-3: Quá trình đoạn nhiệt nên: Q23 = 0
3 0,25
A23 = -DU 23 = -C v .(T3 - T2 ) = - .R.(7,425.T1 - 9.T1 ) = 2,363.R.T1
2
- Quá trình 3-4: Quá trình đẳng tích nên A34 = 0 0,25

Trang 8/6
DU 34 = C v .(T4 - T3 ) = -5,138.R.T1
Từ nguyên lý I, ta có: Q34 = DU 34 = -5,138.R.T1
- Quá trình 4-1: DU 41 = C v .(T1 - T4 ) = -4,5.R.T1
A41 = p1 (V1 - V4 ) = -3 p1 .V1 = -3.R.T1
0,25
Q41 = DU 41 + A41 = -7,5.R.T1
Công trong toàn bộ chu trình: A = A12 + A23 + A34 + A41
=> A = 4.R.T1 + 2,363.R.T1 - 3.R.T1 = 3,363..R.T1
0,5
Nhiệt lượng mà khí nhận được trong chu trình:
Q = Q12 = 16.R.T1
Hiệu suất của chu trình:
A 3,363.R.T1 0,5
H= .100% = .100% ª 21%
Q12 16.R.T1

Trang 9/6

You might also like