Professional Documents
Culture Documents
Mục Lục
Danh mục hình vẽ và bảng ............................................................................................... 2
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 3
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... 4
Chương 1: Giới thiệu chung ................................................................................................ 5
1. Giới thiệu sơ lược hệ thống thông tin số: .................................................................. 5
2. Điều chế số: ............................................................................................................... 6
2.1. Tổng quan: .......................................................................................................... 6
2.2. Các loại điều chế: ............................................................................................... 6
2.3. Giải điều chế: ...................................................................................................... 7
Chương 2: Điều Chế ............................................................................................................ 8
1. Điều chế và giải điều chế BPSK (binary phase shift keying): .................................. 8
1.1. Nguyên tắc khóa dịch pha nhị phân: .................................................................. 8
1.2. Qúa trình điều chế và giải điều chế BPSK: ........................................................ 9
1.2.1. Điều chế BPSK: .............................................................................................. 9
1.2.2. Giải điều chế BPSK: ..................................................................................... 10
2. Điều chế QPSK: ...................................................................................................... 11
3. Điều chế 8-PSK: ...................................................................................................... 12
4. Điều chế 16-PSK: .................................................................................................... 15
5. Xác suất lỗi và BER: ............................................................................................... 16
Chương 3: Mô phỏng trên Matlab ..................................................................................... 18
1. Giá trị lỗi bit BER: .................................................................................................. 18
2. Giá trị SER: ............................................................................................................. 18
3. Nhận xét đánh giá: ................................................................................................... 19
Tài liệu tham khảo .......................................................................................................... 20
1
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
Bảng 1 Bảng chân lý của tín hiệu điều chế BPSK ......................................................... 8
Bảng 2 Bảng chân lý ..................................................................................................... 11
Bảng 3 Bảng chân lý 16-PSK ....................................................................................... 15
2
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
3
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
LỜI CẢM ƠN
Khoảng thời gian làm bài tập lớn chính là điều kiện để chúng em kiểm tra và củng cố lại
kiến thức đã thu nhập được đồng thời bổ sung thêm kiến thức mới để có thể hoàn thiện
cơ sở lý thuyết cho môn học
Tuy nhiên vì thời gian có hạn và kiến thức còn hạn chế chắc chắn bài tập lớn này không
tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được sự chỉ dẫn thêm của thầy để đề tài thêm
hoàn thiện.
Nhóm em xin trân thành cảm ơn cô.
4
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
Hệ thống thông tin là hệ thống được xây dựng nên nhằm mục đích truyền tin tức từ bên
phát đến bên thu. Một hệ thống thông tin tổng quát gồm có 3 khâu chính: nguồn tin, kênh
tin và nhận tin. Nguồn tin là nơi sản sinh ra hay chứa các tin cần truyền đi.Kênh tin là
môi trường truyền lan thông tin , đồng thời cũng sản sinh ra nhiễu phá hủy tin. Nhận tin
là cơ cấu khôi phục lại thông tin ban đầu từ tín hiệu lấy ra ở đầu ra của kênh tin. Hầu hết
các tín hiệu đưa vào hệ thống thông tin số là tín hiệu tương tự.
5
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
tốc độ bt của tín hiệu PCM nhánh.Khối tách kênh bên thu phân chia dòng bit thu
thành các tín hiệu PCM nhánh.
Khối điều chế giúp cho dòng tín hiệu số có thể truyền đi qua một phương tiện vật
lý cụ thể theo một tốc độ cho trước, với mức độ méo chấp nhận được, yêu cầu một
băng thông tần số cho phép. Khối điều chế có thể thay đổi dạng xung, dịch chuyển
phổ tần số của tín hiệu đến một băng thông khác phù hợp.
Khối đa truy cập liên quan đến các kỹ thuật hoặc nguyên tắc nào đó ,cho phép
nhiều cặp thu phát cùng chia sẻ một phương tiện chung .Chia sẻ tài nguyên thông
tin hạn chế của các phương tiện truyền dẫn.
2. Điều chế số:
2.1. Tổng quan:
Điều chế là làm biến đổi một tín hiệu theo một tín hiệu điều khiển khác.Cụ thể là, tín hiệu
bị biến đổi gọi là sóng mang.Tín hiệu điều khiển sóng mang gây ra sự biến đổi gọi là tín
hiệu mang tin.
Điều chế số là quá trình một trong ba thông số biên độ, tần số và pha của sóng mang
được thay đổi theo tín hiệu đưa vào điều chế để thông tin của sóng mang phù hợp với
đường truyền.
Điều chế số làm giảm băng thông nên có hiệu quả sử dụng phổ cao và phù hợp với các hệ
thống đòi hỏi hiệu quả phổ lớn nhờ điều chế nhiều mức.
2.2. Các loại điều chế:
6
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
φ: pha của sóng mang
Tùy theo các thông số được sử dụng để mang tin có thể là : biên độ A , tần số f0 , pha
φ hay tổ hợp giữa chúng mà ta có các kiểu điều chế khác nhau :
ASK,FSK,PSK,QAM…
Điều chế khoá dịch biên độ ASK(Ampitude Shift Keying) : sóng điều biên được
tạo ra bằng cách thay đổi biên độ sóng mang theo biên độ tín hiệu băng gốc.
Điều chế khoá dịch tần số FSK(Frequency Shift Keying) : sóng điều tần được tạo
ra bằng cách thay đổi tần số sóng mang theo biên độ tín hiệu băng gốc.
Điều chế khoá dịch pha PSK(Phase Shift Keying) : sóng điều tần được tạo ra bằng
cách thay đổi pha sóng mang theo biên độ tín hiệu băng gốc.
Điều chế vừa kết hợp biên độ và pha hay điều chế cầu phương QAM (Quadrature
Amplitude Modulation).
Giải điều chế là quá trình ngược lại với quá trình điều chế. Trong quá trình thu được có
một trong các tham số : biên độ, tần số,pha của tín hiệu sóng mang được biến đổi theo tín
hiệu điều chế và tùy theo phương thức điều chế mà ta có được các phương thức giải điều
chế thích hợp để lấy lại thông tin cần thiết.
Điều chế dịch pha PSK( Phase Shilf Keying) là một dạng điều chế pha PM, pha của sóng
mang hình sin tần số cao sẽ biến thiên theo mứclogic 0 và 1 của chuỗi số .
M=2^N là số pha trạng thái khác nhau của sóng mang với N số bit nhị phân.Ta có các
kiểu điều chế M-ary:BPSK, QPSK…..
7
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
1. Điều chế và giải điều chế BPSK (binary phase shift keying):
Biểu thức tín hiệu gốc :s(t) là tín hiệu nhị phân (0,1) hay là chuỗi NRZ .
Do đó ta có :
Đối với khóa dịch pha PSK,thông tin chứa trong pha tức thời của sóng mang điều
chế. Thường thì pha này được ấn định và so sánh tương thích với sóng mang của
pha đã biết-PSK kết hợp. Đối với PSK nhị phân ,các trạng thái pha 00 và 1800 sẽ
được sử dụng.
Nguyên tắc: các tín hiệu nhị phân tác dụng lên sóng mang làm thay đổi pha của sóng
mang. Cụ thể là :Bit 1: pha của sóng mang là 0 và bit 0: pha của sóng mang là 1800
Các giá trị này có thể ngược lại nhưng nguyên tắc chung là khi có sự đảo bít thì pha
của sóng mang lệch đi 1800 .
8
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
P(t)= cos( 0 t +φ+ s(t) )
2
Khi Data bit = 1, tín hiệu BPSK cùng pha với sóng mang.
Khi Data bit = 0, tín hiệu BPSK ngược pha (1800) với sóng mang.
9
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
Hình 5 Quan hệ pha /thời gian ở đầu ra bộ điều chế BPSK theo tín hiệu vào
1.2.2. Giải điều chế BPSK:
Sơ đồ lấy bình phương để chuyển các tín hiệu khác pha về cùng 1 pha.
Vòng giữ pha PLL phát lại nhịp với tần số gấp đôi tần số mang
Bộ chia hai để đưa tần số tín hiệu tái lập về bằng tần số sóng mang.
Bộ nhân tín hiệu thực hiện nhân sóng điều chế BPSK với sóng mang tái lập.
Khi tín hiệu BPSK là +sin(Ct) ứng với Data bit = 1, sóng mang tái lập là sin(Ct),
sơ đồ nhân sẽ cho tín hiệu :
10
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
sin(Ct) sin( Ct) = sin2(Ct) = ½(1-cos(2 Ct) = ½ - ½cos(2 Ct).
Trong biểu thức trên thành phần thứ hai là xoay chiều, có tần số gấp đôi tần số
sóng mang. Khi sử dụng bộ lọc thông thấp với tần số cắt bằng tần số sóng mang, có
thể khử bỏ thành phần xoay chiều và thế dương của thành phần 1 chiều thứ nhất
được giữ lại sẽ biểu diễn trạng thái “1” của Data bit.
Khi tín hiệu BPSK là -sin(Ct) ứng với Data bit =0, sơ đồ nhân sẽ cho tín hiệu: -
sin(Ct) sin(Ct) = -sin2(Ct) = -½(1-cos(2 Ct) = -½ + ½cos(2 Ct).
Trong biểu thức trên thành phần thứ hai là xoay chiều, có tần số gấp đôi tần số
sóng mang. Khi sử dụng bộ lọc thông thấp với tần số cắt bằng tần số sóng mang, có
thể khử bỏ thành phần xoay chiều và thế âm của thành phần một chiều thứ nhất (-
1/2) được giữ lại sẽ biểu diễn trạng thái “0” của data bit.
QPSK (Quarature PSK) có 4 mức pha ngõ ra (M = 4) của 1 sóng mang ứng với 2 bit ngõ
vào. 2bit này có 4 trạng thái 00, 01, 10, 11 tương ứng 4 trạng thái pha ngõ ra.
Biểu thức của tín hiệu: 𝑉QPSK (𝑓) = √2𝐴𝑐𝑜𝑠 [𝜔0 𝑡 + 𝜑(𝑡 )]
Giá trị của 𝜑(𝑡 ) tương đương với mỗi ký hiệu 2 bit,gọi 𝑏0 (𝑡 ) và 𝑏𝑒 (𝑡) là bit chẵn và bit
lẻ trong mỗiký hiệu 2 bit:
Ta có bẳng chân lý và giản đồ pha sau:
𝑏0 (𝑡 ) 𝑏𝑒 (𝑡 ) 𝜑 (𝑡 )
1 1 𝜋/4
1 0 3 𝜋/4
0 0 5𝜋/4
0 1 7𝜋/4
Bảng 2 Bảng chân lý
11
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
Q 𝐶̅ Output
0 1 -1.307V
0 0 -0.541V
1 1 1.307V
1 0 0.541V
Bảng sự thật:
13
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
Giản đồ:
14
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
Giải điều chế : là ngược lại của quá trình điều chế
Tương tự 8-PSK, mỗi nhóm 4 bit của tín hiệu ngõ vào của bộ điều chế 16-PSK tương ứng
𝑓
với 1 trong 16 trạng thái pha ngõ ra. Tốc độ bit mỗi kênh là 𝑏 cũng bằng băng thông tối
4
thiểu 16-PSK.
Độ sai biệt trạng thái ngõ ra 22.50
Bảng chân lý và đồ thị pha 16-PSK
Bit code Phase Bit code Phase
15
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
𝑃(𝑒) - bit lỗi tốc độ truyền dự tính về lý thuyết của hệ thống cho trước
BER- bit lỗi tốc độ truyền của hệ thống thực tế
𝐶
𝐶 𝐶ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑠ó𝑛𝑔 𝑚𝑎𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 10𝑙𝑜𝑔 𝑤𝑎𝑡𝑡𝑠 𝐶
0.001
𝑃(𝑒) = = = = (𝑑𝐵𝑚)
𝑁 𝐶ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑛ℎ𝑖ễ𝑢 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 𝐾𝑇𝐵 𝐾𝑇𝐵
𝐶 𝐶
(𝑑𝐵) = 10𝑙𝑜𝑔 = 𝐶(𝑑𝐵𝑚) − 𝑁(𝑑𝐵𝑚)
𝑁 𝑁
𝐶 𝐶
𝐸𝑏 = Hay 𝐸𝑏(𝑑𝐵𝐽)= 10𝑙𝑜𝑔 = 10𝑙𝑜𝑔𝐶 − 10𝑙𝑜𝑔𝑓𝑏
𝑓𝑏 𝑓𝑏
𝑁
Mật độ công suất nhiễu nhiệt chuẩn hóa trong băng thông 1HZ: 𝑁0 = (𝑊/𝐻𝑧)
𝐵
𝐸𝑏
Tỷ số thường dùng để so sánh các kiểu điều chế số với các tốc độ truyền khác nhau
𝑁0
hoắc mã hóa
𝐸𝑏 𝐶/𝑓𝑏 𝐶 𝐵 𝐸𝑏
= = . và (𝑑𝐵 ) = 10𝑙𝑜𝑔𝐸𝑏 − 10𝑙𝑜𝑔𝑁0
𝑁0 𝑁/𝐵 𝑁 𝑓𝑏 𝑁0
𝐸𝑏 𝐶
Nếu băng thông bằng tốc độ bit thì =
𝑁0 𝑁
16
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
𝐸𝑏
Sau đây là hình ảnh so sánh tỷ số của các loại điều chế -PSK
𝑁0
17
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
Hình 16 Kết quả so sánh BER của các phương pháp điều chế M-PSK khác nhau
18
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
19
Hệ thống viễn thông_Điều chế -PSK
20