You are on page 1of 4

Ôn tập

1. Viết biểu thức tính công suất nhận được của thiết bị khi truyền trong không
gian trống trải. Giải thích ý nghĩa của các thành phần trong công thức.
2. Viết biểu thức tính công suất nhận được của thiết bị khi truyền trong môi
trường fading. Giải thích ý nghĩa của các thành phần trong công thức.
3. Viết biểu thức tính công suất trung bình nhận được của thiết bị khi truyền
trong môi trường fading sử dụng mô hình 2 tia tới. Giải thích ý nghĩa của
các thành phần trong công thức.
4. Sự khác biệt giữa mô hình fading theo Rayleigh và mô hình fading theo
Ricean là gì?
5. Hiệu ứng Doppler là gì?
6. Cho hệ thống thông tin với tần số f c =1 GHz. Tính tần số dịch chuyển do
hiệu ứng Doppler khi thiết bị đầu cuối di chuyển với tốc độ 200km/h.
7. Xét mạng tế bào 1 chiều như hình vẽ. Thiết lập công thức tính tỉ số tín hiệu
trên nhiễu (bỏ qua ảnh hưởng của fading). Tính giá trị SIR và SIR theo dB
với suy hao do khoảng cách tỉ lệ với d4.

8. Mạng tế bào 2 chiều được chia thành 9 nhóm. Mạng tế bào trên có thực hiện
được không? Giải thích.
9. Xét mạng tế bào 2 chiều như hình vẽ. Mạng tế bào được chia thành 7 nhóm
(được đánh số từ 1 đến 7). Điền các số 1-7 tương ứng vào hình vẽ.
10.Thiết lập công thức tính SIR tương ứng cho mạng tế bào được chia thành C
nhóm (bỏ qua ảnh hưởng của fading). Tính giá trị SIR và SIR theo dB với
suy hao do khoảng cách tỉ lệ với d4 và C=7.
11.
a) Tính cường độ lưu lượng truy cập A biết trung bình có 50 cuộc gọi/ phút, 1
cuộc gọi có thời gian trung bình khoảng 3 phút.
b) Với thông số ở trên, xác định số người dùng mà hệ thống có thể cung cấp
dịch vụ nếu giả sử một người bình thường cứ 15 phút thực hiện 1 cuộc gọi.
c) Xác định bán kính của một cell biết trung bình có 3 thiết bị di động trên 1
km2.
12.Trình bày quy tắc phân kênh tự động của giải thuật BDCL.
13.Xét mạng tế bào 1 chiều. Giả sử có 4 kênh trong hệ thống; 2 kênh được chia
cho mỗi ô. Xác định 3 trường hợp xảy ra chặn cuộc gọi tại ô thứ i. Giải
thích.
14.Xét mạng tế bào 1 chiều. Giả sử có 10 kênh trong hệ thống; 5 kênh được chia
cho mỗi ô. Xác định số trạng thái của 3 ô liên tiếp trong hệ thống.
15.Xác định ma trận R của giải thuật phân bổ công suất DBA ứng với hệ thống
như hình vẽ.
16.Tính băng thông cần để truyền đi với hệ thống có tốc độ và hệ số rolloff
factor sau:
a) Tốc độ 15kbps, hệ số rolloff factor r =0.5
b) Tốc độ 20kbps, hệ số rolloff factor r =0.2
17.Xét modem của điện thoại bàn sử dụng dây cho phép truyền tải tín hiệu từ
300-3000 Hz.
a) Tính tần số sóng mang f 0 nằm ở trung tâm của băng tần.
b) Sử dụng sinusoidal rolloff shaping với roll-off factor r =0.125. Xác định tần
số f c và f x . Vẽ hình minh họa
c) Tính tốc độ bit nếu sử dụng 16-QAM và 4096-QAM
18.Trả lời các câu hỏi sau:
a) Truyền không dây với tốc độ 800 kbps với hệ số roll off factor là 0.25. Với
τ av=3 μ s thì fading chọn lọc tần số có xảy ra không?
b) Sử dụng OFDM với N=16 thì fading chọn lọc tần số có xảy ra không?
c) Sử dụng 16-QAM thì tốc độ R tăng lên bao nhiêu lần?
d) Vẽ sơ đồ khối phát sử dụng điều chế OFDM.
19.Trình bày kĩ thuật đa truy cập TDMA được sử dụng trong hệ thống D-
AMPS và GSM.
20.Vẽ sơ đồ khối thu và khối phát trong hệ thống sử dụng đa truy cập CDMA.
21.Trong hệ thống sử dụng CDMA.Tính số lượng người dùng K với
Eb
a) I =5, R=10 kbps, W =1.25 MHz
0
Eb
b) I =7 dB , R=10 kbps, W =1.25 MHz
0

22.Xác định các đa thức sinh có thể sử dụng của mã vòng C (9,5)
23.Xác định từ mã tạo ra với đa thức sinh trên với chuỗi bit đầu vào là 11011
24.Vẽ sơ đồ tạo mã bằng thanh ghi dịch ở phía phát của mã vòng ứng với đa
thức sinh trên.
25.Giải thích nguyên tắc hoạt động của sơ đồ trên.
26.Xác định đa thức sinh của mã chập dựa trên sơ đồ sau:
27.Xác định từ mã tạo ra của chuỗi bit đầu vào 110011

You might also like