Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN CHƯƠNG 3
BÀI TẬP LỚN CHƯƠNG 3
Họvàtên:VươngNgọcMinhThư
MSSV:1811265
Lớp:DT01
Bài 1: Giải thích và cách thực hiện một bể cá như hình dưới
Giải
Vì nước trong ống dâng lên ⇒ P<P KQ
Ta có:
P1=P2
P2=P3 + ρ gh⇔ 9.81 ×10 4 Pa=P+ 9.81 m/ s2 ×3 m× 1000 kg/m 3
⇒ P3=0.7 at ⇒ Ptđ =0.3 at
Bài 2:
Cho
hình
và
các
thông
tin
sau,
hãy
tính
lưu
lượng
thể
tích
và lưu
lượng
khối
lượng
của
huyền
phù
chảy
trong
ống
Giải
Khối lượng riêng huyền phù:
1 x 1−x 0.15 0.85
= + = + ⇒ ρm=1081.081 kg/m 3
ρm ρ p ρ f 2000 1000
0.15
2000
Phần thể tích pha phân tán: φ= =0.081<0.1
0.15 0.85
+
2000 1000
Độ nhớt huyền phù:
−3
μm =μ l ×(1+2.5 φ)=0.8007 cP ×(1+ 2.5× 0.081)=0.963 cP=0.963× 10 kg /ms
Ta có:
vd ρ v × 0.15 ×1081.081
ℜ= = =104 ⇒ v=0.0593 m/s
μ 0.963 ×10
−3
Π × 0.152
Lưu lượng thể tích: Ac × v= ×0.0593=1.047 ×10−3 m 3 /s=3.77 m 3 /h
4
Π × 0.152 2
Lưu lượng khối lượng: ρ v Ac =1081.081 kg /m3 ×0.0593 m/s × m =1.13 kg /s
4
4
Chuẩn số Reynold:
vd ρ 4.246 ×0.05 ×1000
ℜ= = =237551.75
μ 0.8937× 10
−3
0.221
⇒ λ=0.0032+ =0.0165
237551.750.227
2 2
λlv 0.0165 ×20 × 4.246 ❑
⇒ h ms= = =6.06 m
d×2g 0.05 ×2 ×9.81
b) Tra bảng ta có:
Co góc vuông: ξ=1.401
Van: ξ=4.013
v2 4.2462
⇒ h cb=Σ ξ =[2× 1.401+3 ×4.013 ]× =13.64 m
2g 2 ×9.81
c) Tổng tổn thất cột áp:
h ms+h cb=13.64+6.06=19.7m
2
Π ×0.1
Lưu lượng khối lượng: ρ v Ac =1097.56 × 0.1025× =0.8831 kg /s
4
b) Ta có:
0.3164 0.3164
λ= 0.25
= 4 × 0.25 =0.0316
ℜ 10
Tổn thất cột áp do ma sát:
λl v2 0.0316 ×20 × 0.10252 −3
h ms= = =3.38× 10 m
d2 g 0.1× 2× 9.81
Tra bảng, ta có:
400
Co 90 0:ξ=1.4 + 4
=1.44
10
3000
Van: ξ=4+ 4 =4.3
10
Tổn thất cột áp cục bộ:
2 2
v 0.1025 −3
h cb=Σ ξ =(2 ×1.44+ 2× 4.3)× =6.147 × 10 m
2g 2 ×9.81
Tổng tổn thất cột áp trong dòng chảy:
−3 −3 −3
h=hms +h cb=3.38 ×10 m+6.147 × 10 m=9.527 ×10 m