You are on page 1of 11

BT chương 10 (T16)

1) Xác định diện tích cần thiết trong bộ trao đổi nhiệt dòng song song để làm mát
dầu từ 60 °C đến 30 °C sử dụng nước có sẵn ở 20°C. Nhiệt độ đầu ra của nước là
26 ° C. Các tốc độ dòng chảy của dầu là 10kg/s. Nhiệt dung riêng của dầu là 2200
J / kg K. Hệ số truyền nhiệt toàn phần U = 300 W / m2 K. So sánh diện tích cần thiết
cho bộ trao đổi dòng ngược.

Bài giải

660,000

660.000
Dòng ngược

Giảm khoảng 20%.

Lưu lượng dòng chảy của nước cũng có thể


được xác định:

660.000
2) Trong quá trình lọc dầu, dầu phải được làm mát từ 100 °C đến 40 °C bằng nước ở
25 ° C chảy bên ngoài ống. Đường kính trong là 25 mm và lưu lượng dòng dầu là 1
kg/s. Nước được làm nóng đến 45 °C. Ống được làm bằng 0,5% thép cacbon có độ
dày 3 mm. Đường kính trong của ống ngoài là 62,5 mm. Bên ngoài có thể được coi
là cách nhiệt. Các đặc tính của dầu ở 70 ° C là: tỷ trọng = 858 kg / m3, độ nhớt động
học v = 60 × 10–6 m / s. k = 0,140 W / mK, nhiệt dung riêng = 2100 J / kg K. Xác định
hệ số truyền nhiệt chung. Coi hiệu suất tốt ngay cả sau khi sử dụng khá lâu.

Phía nước
(i) Xác định ho :
Tính chất tra bảng tại T=(25 + 45) / 2 = 35°C:
= 998.5 kg/m3 ; = 0.61225 × 10–6 m2/s;
k = 0.634 W/mK; Pr = 4.01,
Đường kính thủy lực: D = (0.0625 – 0.031) m

Lưu lượng nước:


1 × 2100 × (100 – 40) = mH2O × 4180 × (45 – 25)

→ mH2O = 1.507 kg/s


3
Diện tích A=

Tốc độ TB v=

Phía dầu

Re = v.l/ = v.. l/  = 4 m/(π D ) = 41 / (0.258586010-6 = 989.31

Giả thiết chảy tầng hoàn toàn, nhiệt độ thanh không đổi thì Nu = 3.66,

4
Hệ số cản nhiệt bề mặt

Phía dầu Rfi = 0.000877 Km2/W

Phía nước Rfo = 0.0001754 Km2/W

k = 53.6 W/mK

5
3) Nước chảy với vận tốc 1 m / s qua một ống có đường kính trong 25 mm và đường
kính ngoài 30 mm và chiều dài 3 m. Không khí ở 30 °C chảy qua ống, với vận tốc 12
m/s. Nhiệt độ đầu vào của nước là 60 °C. Xác định nhiệt độ thoát ra. Hệ số dẫn nhiệt
của vật liệu làm ống là 47 W / mK. Nếu dòng khí chạy trong ống với vận tốc 9 m/s,
hãy xác định nhiệt độ thoát ra không khí.

Trong: Nước ở 60°C vào ống. Giả sử TTB = 50°C, thì:


ρ = 990 kg/m3,  = 0.5675 × 10–6 m2/s, Pr = 3.68, k = 0.63965 W/mK Tho

Cđ rối kk: Thi = 30o C


V = 12 m/s
L =3 m
Nước: Thi= 60o C D = 30 mm
V = 1 m/s d = 25 mm

Ngoài: Tính chất tại T= 40°C:


ρ = 1.128 kg/m3,  = 16.96 × 10–6 m2/s, Pr = 0.699, k = 0.02756 W/mK
Re = v.D/ = 12 × 0.03/(16.96 × 10–6 )= 21226.4

C = 0.26, m = 0.6, n = 0.37


= 89.85 → ho = 82.55 W/m2K
6
Hệ số truyền nhiệt chung mặt ngoài

Tho

Air: Thi = 30o C


V = 12 m/s
L =3 m
Water: Thi = 60o C D = 30 mm
V = 1 m/s d = 25 mm

Nhiệt độ nước ra Tho:

Qwater = Qwater→air

m. c. (Thi – Tho) = Uo.Ao.Tlm

7
* Trường hợp khí cháy trong ống tốc độ 9 m/s, Thi = 60oC, Tho = ?

Tr tính chất tại T=40°C: Tho

ρ = 1.128 kg/m3,  = 16.96 × 10–6 m2/s,


Pr = 0.699, k = 0.02756 W/mK Thi = 30o C
V = 12 m/s
Re = 9 × 0.025/16.96 × 10–6 = 13266.5 L =3 m
Thi = 60o C D = 30 mm
V = 1 m/s d = 25 mm

hi = 41.05 × 0.02756/0.025 = 45.25 W/m2 K

ho = 82.55 W/m2 K (as above)

Qh = Qh→c

m. c. (Thi – Tho) = Uo.Ao.lm


8
9
4) Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống đôi ngược dòng dùng để đun nóng nước từ 20oC
đến 80oC ở lưu lượng 1,2 kg / s. Việc gia nhiệt được thực hiện bằng nước địa nhiệt
có sẵn ở 160oC ở lưu lượng khối lượng 2 kg / s. Ống bên trong có thành mỏng,
đường kính 1,5 cm. Nếu hệ số truyền nhiệt tổng thể của bộ trao đổi nhiệt là 640 W /
m2 oC, hãy xác định chiều dài của bộ trao đổi nhiệt cần thiết để đạt được mức gia
nhiệt mong muốn.

Hot water

Cold water

10
Hot water

Cold water

11

You might also like