Professional Documents
Culture Documents
𝑄𝑅
• = 𝑅 = 0 ÷ 1: hệ số phản xạ
𝑄
𝑄𝐷
• = 𝐷 = 0 ÷ 1 : hệ số xuyên
𝑄
qua
- 𝐴+𝑅+𝐷 =1
- 𝐴, 𝑅, 𝐷 ∈: bản chất vật, 𝜆, 𝑇,
trạng thái bề mặt
- 𝐴 = 1: vật đen tuyệt đối
- 𝑅 = 1: vật trắng tuyệt đối
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 6
𝑑𝑄
- 𝐸= (𝑊/𝑚2 )
𝑑𝐹
c. Cường độ bức xạ
- Năng suất bức xạ ứng với khoảng hẹp chiều dài
bước sóng
𝑑𝐸
- 𝐼𝜆 = (𝑊/𝑚3 )
𝑑𝜆
g. Vật xám
- Vật có 𝐼𝜆 có dạng giống 𝐼0𝜆 của vật đen tuyệt đối
𝐼𝜆
= 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝐼0𝜆
• 𝐼0𝜆 : năng suất bức xạ đơn sắc của vật đen tuyệt
đối
• 𝐶1 = 0,374. 10 −15 (𝑊/𝑚2 )
• 𝐶2 = 1,4388. 10−2 (𝑚𝐾)
• 𝜆: bước sóng (𝑚)
• 𝑇: nhiệt độ vật (𝐾)
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 12
∞
- 𝐸0 = 0 𝐼0𝜆 𝑑𝜆 thay (9-2), được:
- 𝐸0 = 𝜎0 𝑇 4 (𝑊/𝑚2 ) (9-4)
(9-4): Định luật Stefan-Boltzmann
𝜎0 : hằng số bức xạ của vật đen tuyệt đối
𝜎0 = 5,67. 10−8 𝑊/𝑚2 𝐾 4
- Dạng khác của (9-4) thường dùng:
𝑇 4
𝐸0 = 𝐶0 (9-5)
100
𝐶0 = 5,67 𝑊/𝑚2 𝐾 4
- (9-5) cũng dùng được cho vật xám:
- Năng suất bức xạ của vật xám:
𝑇 4
𝐸=𝐶 (9-6)
100
- 𝐶 = 𝜀𝐶0 (9-8)
- Thay vào (9-6): định luật Stefan-Boltzmann cho
vật xám:
𝑇 4
𝐸 = 𝜀𝐶0 (9-9)
100
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 16
𝐸1 +𝐸2 −𝐴2 𝐸1
𝐸ℎ𝑑2 =
𝐴1 +𝐴2 −𝐴1 𝐴2
𝐴2 𝐸1 −𝐴1 𝐸2
- 𝑞12 =
𝐴1 +𝐴2 −𝐴1 𝐴2
- Theo (9-9):
𝑇1 4
𝐸1 = 𝜀1 𝐶0
100
𝑇2 4
𝐸2 = 𝜀2 𝐶0
100
- Theo (9-11):
𝐴1 = 𝜀1 & 𝐴2 = 𝜀2
- Thay tất cả vào 𝑞12 :
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 4
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 1 1 𝐶0 −
+ −1 100 100
𝜀 1 𝜀2
(9-13)
1
- Đặt 1 1 = 𝜀𝑞𝑑 độ đen qui
+ −1
𝜀1 𝜀 2
dẫn của hệ
𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 𝜀𝑞𝑑 𝐶0 −
100 100
(9-14)
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 5
𝑇1 4 𝑇𝑚 4 𝑇𝑚 4 𝑇2 4
𝐶0 − 𝐶0 −
100 100 100 100
𝑞12 = 1 1 = 1 1
+ −1 + −1
𝜀1 𝜀𝑚 𝜀𝑚 𝜀 2
𝑇1 4 𝑇𝑚 4 𝑇𝑚 4 𝑇2 4
𝐶0 − +𝐶0 −
100 100 100 100
𝑞12 = 1 1 1 1 , rút gọn:
+ −1+ + −1
𝜀1 𝜀𝑚 𝜀𝑚 𝜀2
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 1 1 2 𝐶0 − (9-15)
+ −1+ −1 100 100
𝜀 1 𝜀2 𝜀𝑚
𝑇1 4 𝑇2 4
𝐶0 −
100 100
2
−1
𝜀𝑚
• Và thay vào (9-16):
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12(𝑚) = 1 1 2 𝐶0 − =
+ −1+ 𝑛 −1 100 100
𝜀1 𝜀2 𝜀𝑚
𝑇1 4 𝑇2 4
𝐶0 −
100 100
2
( −1)(𝑛+1)
𝜀𝑚
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 8
𝑞12
• 𝑞 12 𝑚 =
𝑛+1
• Nhiệt bức xạ giảm (n+1) lần
9.3.2 Trao đổi nhiệt giữa hai
vật bọc nhau
- Vật 1: 𝐹1 , 𝑇1 , 𝐴1 , 𝜀1
- Vật 2: 𝐹2 , 𝑇2 , 𝐴2 , 𝜀2
- Giả sử: 𝑇1 > 𝑇2
- Các tia từ 1: đều đến 2
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 9
- 𝑄ℎ𝑑2 = 𝑄2 + (1 − 𝐴2 )𝑄ℎ𝑑1
+ (1 − 𝜑21 )(1 − 𝐴2 )𝑄ℎ𝑑2
- 𝑄1 = 𝐸1 𝐹1 , thay (9-9):
𝑇1 4
𝑄1 = 𝜀1 𝐶0 𝐹1
100
- Tương tự:
𝑇2 4
𝑄2 = 𝜀2 𝐶0 𝐹2
100
𝐶0 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑄12 = 1 1 𝐹1 − 𝜑21 𝐹2 (9-18)
+𝜑21 −1 100 100
𝜀1 𝜀2
𝐶0 𝐹1 𝑇1 4 𝑇2 4
- 𝑄12 = 1 𝐹1 1 − (9-19)
+ −1 100 100
𝜀1 𝐹2 𝜀2
1
- Đặt 1 𝐹1 1 = 𝜀𝑞𝑑 gọi là độ đen qui dẫn của hệ:
+ −1
𝜀1 𝐹2 𝜀2
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 12
𝑇1 4 𝑇2 4
𝑄12 = 𝜀𝑞𝑑 𝐶0 𝐹1 − (9-20)
100 100
𝐹1
- Khi 𝐹2 ≫ 𝐹1 thì ≈ 0, (9-20) trở thành:
𝐹2
𝑇1 4 𝑇2 4
𝑄12 = 𝜀1 𝐶0 𝐹1 − (9-21)
100 100
- Khí cũng bức xạ & hấp thụ NL, ∈ bản chất khí
- Khí 1, 2 nguyên tử: bức xạ & hấp thụ nhiệt thấp
- Khí 3 nguyên tử trở lên: bức xạ & hấp thụ nhiệt
mạnh, cần xét
- Đặc điểm bức xạ của chất khí:
• Có tính chọn lọc: tác dụng trong khoảng bước
sóng 𝜆 nhất định (rắn: 𝜆 = 0 ÷ ∞)
• Có đặc tính thể tích: xảy ra trên toàn bộ thể tích
khối khí (rắn, lỏng: trên bề mặt)
14
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ
NL của tia giảm dần khi càng xâm nhập vào khối
khí
Độ giảm ∈ số phân tử tia gặp trên đường đi (𝜌
hay 𝑝) & quãng đường đi 𝑙
Vậy độ đen 𝜀𝑘 ngoài ∈ 𝑇 còn ∈ 𝑝𝑙:
𝜀𝑘 = 𝑓(𝑇, 𝑝𝑙) (9-22)
9.4.2 Năng suất bức xạ của chất khí
- Xác định bằng thực nghiệm, VD 𝐶𝑂2 , 𝐻2 𝑂 (trong
sản phẩm cháy-SPC):
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 15
𝑇 3,5
0,33
𝐸𝐶𝑂2 = 4,07(𝑝𝑙) (9-23)
100
𝑇 3
0,8 0,6
𝐸𝐻𝑂2 = 4,07(𝑝) (𝑙) (9-24)
100
𝑇𝑘 4 𝑇𝑤 4
𝑞𝑘−𝑤 = 𝜀𝑤ℎ𝑑 𝐶0 𝜀𝑘 − 𝜀′𝑘 (9-27)
100 100
• 𝐶0 = 5,67 𝑊/𝑚2 .𝐾 4
• 𝜀𝑤ℎ𝑑 : độ đen hiệu dụng của bề mặt vách:
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 18
𝜀𝑤+1
• 𝜀𝑤ℎ𝑑 =
2
• 𝜀𝑘 theo (9-26):
𝜀𝑘 = 𝜀𝐶𝑂2 + 𝛽𝜀𝐻2𝑂
𝜀𝐶𝑂2 = 𝑓(𝑇𝑘 , 𝑝𝐶𝑂2 , 𝑙)
𝜀𝐻2 𝑂 = 𝑓(𝑇𝑘 , 𝑝𝐻2 𝑂 , 𝑙)
• 𝜀′𝑘 = 𝜀′𝐶𝑂2 + 𝛽𝜀′𝐻2𝑂
𝜀′𝐶𝑂2 = 𝑓(𝑇𝑤 , 𝑝𝐶𝑂2 , 𝑙)
𝜀′𝐻2𝑂 = 𝑓(𝑇𝑤 , 𝑝𝐻2 𝑂 , 𝑙)
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 19
𝑇𝑘 4 𝑇𝑤 4
𝑞𝑘−𝑤 = 𝜀𝑘𝑤 𝐶0 − (9-28)
100 100
1
• 𝜀𝑘𝑤 : độ đen qui dẫn của hệ: 𝜀𝑘𝑤 = 1 1
+ −1
𝜀𝑘 𝜀𝑤
- Cần thu bức xạ: vật liệu có hệ số hấp thụ lớn với
sóng ngắn
- Bộ thu NL mặt trời: hộp phẳng phủ 1, 2, 3 lớp kính
- Kính cho tia sóng ngắn đi qua, tới đáy hộp phủ
lớp hấp thụ biến thành nhiệt
- Các lớp kính:
• Ngăn không cho tia phản xạ (sóng dài) từ lớp hấp
thụ thoát ngược ra khỏi hộp
• Hạn chế tỏa nhiệt đối lưu từ bề mặt hấp thụ ra MT
22
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 1 1 𝐶0 − = ⋯ (lưu ý 𝑇)
+ −1 100 100
𝜀 1 𝜀2
b. 𝛏
- Gọi hệ số thay đổi bức xạ nhiệt khi có màn chắn
là 𝜉
𝑞12(𝑚)
- 𝜉= (%) (*)
𝑞12
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 24
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12(𝑚) = 1 1 2 𝐶0 − =⋯
+ −1+ −1 100 100
𝜀1 𝜀2 𝜀𝑚
𝑇1 4 𝑇𝑚 4
𝐶0 −
100 100
𝑞12(𝑚) = 1 1 → 𝑇𝑚 = ⋯ → 𝒕𝒎 =
+ −1
𝜀1 𝜀𝑚
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 25
Bài toán trao đổi nhiệt giữa hai vật bọc nhau. Khí
trong phòng chủ yếu là 𝑂2 và 𝑁2 coi là trong suốt.
a. Phòng rộng
- 𝐹2 ≫ 𝐹1
𝑇1 4 𝑇2 4
- Theo: (9-21): 𝑄12 = 𝜀1 𝐶0 𝐹1 −
100 100
𝐹1 = 𝜋𝑑𝑙 = ⋯ (𝑚2 )
𝑸𝟏𝟐 = ⋯ (𝑊)
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 27
b. Kênh hẹp
- Theo (9-19):
𝐶0 𝐹1 𝑇𝑤1 4 𝑇𝑤2 4
𝑄12 = 1 𝐹1 1 −
+ −1 100 100
𝜀1 𝐹2 𝜀2
Ôn tập Chương 9
- Những khái niệm cơ bản:
• TĐN bằng sóng điện từ
• Tia nhiệt tia sáng (𝜆 = 0,4 − 0,8 𝜇𝑚); tia hồng
ngoại (𝜆 = 0,8 − 400 𝜇𝑚)
• Hệ số hấp thụ, phản xạ, xuyên qua: 𝐴 + 𝑅 + 𝐷 =
1
• 𝐴 = 1: vật đen tuyệt đối
• 𝑅 = 1: vật trắng tuyệt đối
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 29
𝐼𝜆
• Vật xám: = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡, 𝐼0𝜆 : chỉ số 0: vật đen tuyệt
𝐼0𝜆
đối. Đa số vật thực: vật xám.
- Các định luật cơ bản:
• Định luật Planck: 𝐼0𝜆 =… (9-2)
• Định luật Wien: 𝜆𝑚𝑎𝑥 tìm được từ đạo hàm (9-2)
𝑇 4
• Định luật Stefan-Boltzmann: 𝐸 = 𝜀𝐶0 (9-9)
100
cho vật xám, 𝜀: độ đen của vật, 𝜀 = 0 − 1
• Định luật Kirchkoff: 𝜀 = 𝐴
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 31
- 𝑞 = 𝑞đ𝑙 + 𝑞𝑏𝑥
- 𝑞đ𝑙 = 𝛼đ𝑙 (𝑇𝑤 − 𝑇𝑓 ) (theo (8-2))
𝑇𝑤 4 𝑇𝑓 4
𝑞𝑏𝑥 = 𝜀𝑞𝑑 𝐶0 − (theo (9-28) với
100 100
𝜀𝑞𝑑 : độ đen qui dẫn của hệ)
- Khi coi TĐN đối lưu là chủ yếu:
𝑇𝑤 4
𝑞 = 𝛼 𝑇𝑤 − 𝑇𝑓 = 𝛼đ𝑙 𝑇𝑤 − 𝑇𝑓 + 𝜀𝑞𝑑 𝐶0 −
100
𝑇𝑓 4
100
൨
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 3
𝑇𝑤 4 𝑇𝑓 4
𝐶0 −
100 100
𝛼 𝑇𝑤 − 𝑇𝑓 = 𝛼đ𝑙 + 𝜀𝑞𝑑 ൫𝑇𝑤 −
𝑇𝑤−𝑇𝑓
𝑇𝑓 ൯
𝑇𝑤 4 𝑇𝑓 4
𝐶0 −
100 100
- Gọi: 𝜀𝑞𝑑 là 𝛼𝑏𝑥 : hệ số TĐN kể
𝑇𝑤−𝑇𝑓
𝑡𝑓1 −𝑡𝑓2
• 𝑞= 1 𝛿 1 (10-2)
+ +
𝛼1 𝜆 𝛼2
1
- Đặt: 𝑘 = 1 𝛿 1 (10-3)
+ +
𝛼1 𝜆 𝛼2
là hệ số truyền nhiệt
• 𝑞 = 𝑘(𝑡𝑓1 − 𝑡𝑓2 ) (10-4)
8
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN
𝑡𝑤1 −𝑡𝑤2
𝑞𝑙 = 1 𝑑2
𝑙𝑛
2𝜋𝜆 𝑑1
(10-8)
1
- Gọi 𝑘𝑙 = 1 1 𝑑2 1 (10-9)
+ 𝑙𝑛 +
𝛼1𝜋𝑑1 2𝜋𝜆 𝑑1 𝛼2𝜋𝑑2
1 1 1 𝑑2 1
- 𝑅𝑙 = = + 𝑙𝑛 +
𝑘𝑙 𝛼1 𝜋𝑑1 2𝜋𝜆 𝑑1 𝛼2 𝜋𝑑2
(10-11)
10.1.2.2 Truyền nhiệt qua vách trụ
nhiều lớp
- Vách n lớp, tương tự 9.1.2.1:
- 𝑞𝑙 = 𝑘𝑙 (𝑡𝑓1 − 𝑡𝑓2 ) (10-12)
1
- 𝑘𝑙 = 1 1 𝑑𝑖+1 1
+σ𝑛
1 2𝜋𝜆 𝑙𝑛 +
𝛼1 𝜋𝑑1 𝑖 𝑑𝑖 𝛼2 𝜋𝑑𝑛+1
(10-13)
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 13
1 𝑛 1 𝑑𝑖+1 1
- 𝑅𝑙 = + σ1 𝑙𝑛 +
𝛼1 𝜋𝑑1 2𝜋𝜆 𝑖 𝑑𝑖 𝛼2 𝜋𝑑𝑛+1
(10-14)
- Nhiệt độ bề mặt vách trong cùng:
1
𝑡𝑤1 = 𝑡𝑓1 − 𝑞𝑙 (10-15)
𝛼1 𝜋𝑑1
𝛿
𝑡𝑤1 − 𝑡𝑤2 = 𝑄 (**)
𝜆𝐹1
1
𝑄= 1 𝛿 1 (𝑡𝑓1 − 𝑡𝑓2 )
+ +
𝛼1 𝐹1 𝜆𝐹1 𝛼2 𝐹2
(10-17)
1
- Gọi 𝑘𝑐 = 1 𝛿 1 (10-18)
+ +
𝛼1 𝐹1 𝜆𝐹1 𝛼2 𝐹2
1
• 𝑡𝑤1 = 𝑡𝑓1 − 𝑄 (10-20)
𝛼1 𝐹1
1
• 𝑡𝑤2 = 𝑡𝑓2 + 𝑄 (10-21)
𝛼2 𝐹2
- Gọi 𝑞1 : mật độ dòng nhiệt phía
không có cánh:
𝑄 1
𝑞1 = = 1 𝛿 1 𝐹1 (𝑡𝑓1 − 𝑡𝑓2 )
𝐹1 + +
𝛼1 𝜆 𝛼2 𝐹2
(10-22)
- Gọi 𝑞2 : mật độ dòng nhiệt phía có
cánh:
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 18
𝑄 1
𝑞2 = = 1 𝐹2 𝛿 1 (𝑡𝑓1 − 𝑡𝑓2 )
𝐹2 + +
𝛼1 𝐹1 𝜆 𝛼2
(10-23)
𝐹2
: hệ số cánh
𝐹1
Đáp án
Bỏ qua TĐN bức xạ của khói-vách: Bài
toán truyền nhiệt qua vách phẳng 2 lớp
a. 𝒒
- Theo (10-6): 𝑞 = 𝑘(𝑡𝑓1 − 𝑡𝑓2 ) (*)
1
- Theo (10-7): 𝑘 = 1 𝛿𝑖 1 với 𝑛 = 2:
+σ𝑛
1 𝜆 +𝛼
𝛼1 𝑖 2
1
- 𝑘= 1 𝛿1 𝛿2 1 =⋯
+ + +
𝛼 1 𝜆1 𝜆2 𝛼 2
b. 𝒕𝒘𝟐
- Xét TĐN bằng đối lưu trên bề mặt
trong của vách thứ nhất:
- 𝑞 = 𝛼1 𝑡𝑓1 − 𝑡𝑤1 → 𝑡𝑤1 = ⋯
- Xét TĐN bằng dẫn nhiệt qua vách
thứ nhất:
𝜆1
- Theo (7-10): 𝑞 = 𝑡𝑤1 − 𝑡𝑤2 →
𝛿1
𝛿1
𝑡𝑤2 = 𝑡𝑤1 − 𝑞 =⋯
𝜆1
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 22
𝑑1
Ví dụ 2. Một ống dẫn hơi bằng thép có =
𝑑2
200 𝑚𝑚 𝑊
, 𝜆1 = 46,44 được bọc một lớp cách
216 𝑚𝑚 𝑚 độ
𝑊
nhiệt có chiều dày 𝛿 = 120 𝑚𝑚 và 𝜆2 = 0,116 .
𝑚 độ
Nhiệt độ của hơi 𝑡𝑓1 = 300 0C, hệ số tỏa nhiệt
𝑊
𝛼1 = 116 , nhiệt độ không khí quanh ống
𝑚2 độ
0C, 𝑊
𝑡𝑓2 =25 𝛼2 = 9,86 .
𝑚2 độ
Xác định tổn thất nhiệt/1𝑚 ống và nhiệt độ bề mặt
lớp cách nhiệt.
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 23
Đáp án
Bài toán truyền nhiệt qua vách trụ 2
lớp
a. 𝒒𝒍
- Theo (10-12): 𝑞𝑙 = 𝑘𝑙 (𝑡𝑓1 − 𝑡𝑓2 ) (*)
- Theo (10-13):
1
- 𝑘𝑙 = 1 𝑛 1 𝑑𝑖+1 1
+σ1 𝑙𝑛 +
𝛼1 𝜋𝑑1 2𝜋𝜆𝑖 𝑑𝑖 𝛼2 𝜋𝑑2
- Với 𝑛 = 2: lưu ý 𝑑3 = 𝑑2 + 2𝛿 = ⋯
- 𝑘𝑙 = ⋯
24
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN
1
• 𝑘= 1 𝛿 1
+ +
𝛼1 𝜆 𝛼2
1 𝛿 1
• 𝑘 tăng khi nhiệt trở: , , và giảm, tức: tăng
𝛼1 𝜆 𝛼2
𝛼1 , 𝛼2 , 𝜆 và giảm 𝛿 (đương nhiên giảm vật liệu)
• Nếu chỉ xét ảnh hưởng của 𝛼1 , 𝛼2 (bỏ qua nhiệt
𝛿
trở dẫn nhiệt ):
𝜆
1 𝛼1 𝛼 2
• 𝑘= 1 1 =
+ 𝛼1 + 𝛼2
𝛼1 𝛼2
• Giả sử 𝛼2 ≫ 𝛼1 → 𝑘 ≈ 𝛼1 → 𝑘 ≤ 𝛼𝑚𝑖𝑛
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 4
1 𝑑𝑐𝑛
• Nhiệt trở dẫn nhiệt tăng một lượng: 𝑙𝑛
2𝜋𝜆𝑐𝑛 𝑑1
1 1
• Còn nhiệt trở tỏa nhiệt giảm: < do
𝛼2 𝜋𝑑𝑐𝑛 𝛼2 𝜋𝑑2
𝑑𝑐𝑛 > 𝑑2
• Đạo hàm (10-26) theo 𝑑𝑐𝑛 :
𝑑𝑅𝑙 1 1
• = − 2 = 0 khi 𝑅𝑙 min
𝑑𝑑𝑐𝑛 2𝜋𝜆𝑐𝑛 𝑑𝑐𝑛 𝛼2 𝜋𝑑𝑐𝑛
2𝜆𝑐𝑛
• 𝑑𝑡ℎ = (10-27)
𝛼2
• Thiết bị sấy
• Bộ thu NL mặt trời
• NC vũ trụ, hàng không…
d. TB TĐN hỗn hợp
- Các chất tải nhiệt hỗn hợp với
nhau
- TĐN xảy ra đồng thời trao đổi
chất
- VD: tháp làm mát nước tuần
hoàn, thiết bị phun ẩm…
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 15
, ,, ,, ,
• 𝑄= 𝑊1 𝑡1 − 𝑡1 = 𝑊2 𝑡2 − 𝑡2 (10-32)
𝑡1, −𝑡1,, 𝛿𝑡1 𝑊2
• → = =
𝑡2,, −𝑡2, 𝛿𝑡2 𝑊1
1
- 𝑑𝑡1 = − 𝑑𝑄
𝑊1
1
- 𝑑𝑡2 = 𝑑𝑄
𝑊2
1 1
- 𝑑(𝑡1 −𝑡2 ) = − + 𝑑𝑄
𝑊1 𝑊2
- Thay 𝑡1 − 𝑡2 = ∆𝑡 và 𝑑𝑄 từ
(10-33):
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 4
1 1
- 𝑑∆𝑡 = − + 𝑘𝑑𝐹∆𝑡
𝑊1 𝑊2
𝑑∆𝑡 1 1
- =− + 𝑘𝑑𝐹
∆𝑡 𝑊1 𝑊2
1 1
- Ký hiệu: 𝑚 = +
𝑊1 𝑊2
𝑑∆𝑡
- = −𝑚𝑘𝑑𝐹
∆𝑡
- Tích phân hai vế từ cửa vào
đến 𝐹:
∆𝑡 𝑑∆𝑡 𝐹
- 𝑡∆ 𝑡∆ = 0 −𝑚𝑘𝑑𝐹
1
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 5
∆𝑡
- 𝑙𝑛 = −𝑚𝑘𝐹 (10-34)
∆𝑡1
- ∆𝑡 = ∆𝑡1 𝑒 −𝑚𝑘𝐹 (10-35)
- Độ chênh nhiệt độ trung bình
trên toàn bộ (tb) 𝐹𝑡𝑏 :
1 𝐹𝑡𝑏
- ∆𝑡𝑡𝑏 = 0
∆𝑡𝑑𝐹 thay (10-
𝐹𝑡𝑏
35):
1 𝐹𝑡𝑏 −𝑚𝑘𝐹
- ∆𝑡𝑡𝑏 = ∆𝑡1 𝑒 𝑑𝐹
𝐹𝑡𝑏 0
∆𝑡1 −𝑚𝑘𝐹
- ∆𝑡𝑡𝑏 = (𝑒 𝑡𝑏 − 1) (*)
−𝑚𝑘𝐹𝑡𝑏
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 6
𝑡1, 1 1 1 1
- 𝑄 = 𝑘𝐹 + 𝑡1, −𝑄 − (𝑡2, + 𝑡2, +𝑄 )
2 2 𝑊1 2 𝑊2
𝑄 𝑄
- 𝑄 = 𝑘𝐹 𝑡1, − 𝑡2, − − →
2𝑊1 2𝑊2
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 11
𝑡1, −𝑡2,
- 𝑄= 1 1 1 (10-44)
+ +
2𝑊1 𝑘𝐹 2𝑊2
∆𝑡2 −∆𝑡1
- Theo (10-35): ∆𝑡𝑐𝑐 = ∆𝑡 (*)
𝑙𝑛 2
∆𝑡1
, ,
- ∆𝑡1 = 𝑡1 − 𝑡2 = ⋯
- ∆𝑡2 = 𝑡1,, − 𝑡2,, = ⋯
- Thay vào (*):
- ∆𝒕𝒄𝒄 = ⋯
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 14
b. ∆𝒕𝒏𝒄
- Theo (10-36):
∆𝑡2 −∆𝑡1
- ∆𝑡𝑛𝑐 = ∆𝑡 (**)
𝑙𝑛 2
∆𝑡1
, ,,
- ∆𝑡1 = 𝑡1 − 𝑡2 =⋯
- ∆𝑡2 = 𝑡1,, − 𝑡2, =⋯
- Thay vào (**):
- ∆𝒕𝒏𝒄 = ⋯
- Nhận xét: so sánh ∆𝑡𝑐𝑐 & ∆𝑡𝑛𝑐
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 15
Đáp án
- Xuất phát từ PT trao đổi nhiệt (10-29):
𝑄
- 𝑄 = 𝑘𝐹∆𝑡 → 𝐹 = (*)
𝑘∆𝑡
- Q tính từ PT tải nhiệt:
- 𝑄 = 𝐺1 𝐶𝑝1 𝑡1, − 𝑡1,, = ⋯
- Trong ∆𝑡: 𝑡2,, chưa biết, tính từ PT cân bằng
nhiệt:
,, ,
- 𝑄= 𝐺2 𝐶𝑝2 𝑡2 − 𝑡2 →
- 𝑡2,, = ⋯
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 17
a. 𝑭𝒄𝒄
- ∆𝑡𝑐𝑐 (như ví dụ 3)
- Thay vào (*):
𝑄
- 𝑭𝒄𝒄 = =⋯
𝑘∆𝑡𝑐𝑐
b. 𝑭𝒏𝒄
- ∆𝑡𝑛𝑐 (như ví dụ 3)
- Thay vào (*):
𝑄
- 𝑭𝒏𝒄 = =⋯
𝑘∆𝑡𝑛𝑐
Nhận xét, so sánh
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 18
Ôn tập Chương 10
- Truyền nhiệt: TĐN hỗn hợp: dẫn nhiệt, đối lưu,
bức xạ
- Diễn ra trong các thiết bị TĐN
- Khảo sát: coi dạng nào là chính, dạng khác ảnh
hưởng: hệ số hiệu chỉnh
- Khảo sát, tính toán cụ thể (tính 𝑄, 𝑡𝑤 …)
• Truyền nhiệt qua vách phẳng (1 lớp, n lớp)
• Truyền nhiệt qua vách trụ (1 lớp, n lớp)
• Truyền nhiệt qua vách có cánh
Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 19
1) Một bề mặt ở 100 K với độ phát xạ 0,10 được bảo vệ khỏi thông lượng bức xạ 1250 W / m2
bằng một tấm chắn có độ phát xạ 0,05 (hình bên). Xác định phần trăm nhiệt bị giảm và nhiệt độ
của tấm chắn.
A1 = A2 = A3= 1
F12 = F13 = F32 = 1
Rno shield
2
3) Hai tấm chắn lớn song song có hệ số phát xạ 0,8 ở 1000K và 400 K. Một tấm chắn với một
mặt được xử lý và có hệ số phát xạ là 0,05 trong khi hệ số phát xạ ở phía còn lại là 0,6 đã
được đề xuất sử dụng. Nhà thiết kế muốn mặt phát xạ thấp đối diện với mặt phẳng nóng hơn.
Trong quá trình lắp đặt do nhầm lẫn, mặt có độ phát xạ cao hơn đã được đặt đối diện với mặt
nóng. Kiểm tra sự thay đổi hiệu suất nếu có.
and
3
Khi lắp sai mặt, R không đổi nhưng T của tấm chắn thay đổi:
4
4) Bề mặt 1 và 2 (Hình bên) có hệ số phát xạ 0,6 và 0,4 và được duy trì ở 800 K và 400 K. Xác
định nhiệt trao đổi giữa các bề mặt 1 và 2 trên một đơn vị chiều dài.
(i) Nếu coi các bề mặt rất dài với mặt thứ ba mở.
(ii) Nếu bề mặt 3 được cách nhiệt tốt để bề mặt không hấp thụ nhiệt.
(iii) nếu bề mặt 3 đen ở 300 K.
Giải
q1-2
5
(ii) Nếu mặt 3 cách nhiệt tốt → không hấp thụ, không phát xạ:
1
q1-2
1/10 + 1/20
6
(iii) Nếu mặt 3 đen ở 300K
R1 R2 R3
R5 R4
(*)
- Nút J2:
(**)
7
BT chương 10 (T16)
1) Xác định diện tích cần thiết trong bộ trao đổi nhiệt dòng song song để làm mát
dầu từ 60 °C đến 30 °C sử dụng nước có sẵn ở 20°C. Nhiệt độ đầu ra của nước là
26 ° C. Các tốc độ dòng chảy của dầu là 10kg/s. Nhiệt dung riêng của dầu là 2200
J / kg K. Hệ số truyền nhiệt toàn phần U = 300 W / m2 K. So sánh diện tích cần thiết
cho bộ trao đổi dòng ngược.
Bài giải
660,000
660.000
Dòng ngược
660.000
2) Trong quá trình lọc dầu, dầu phải được làm mát từ 100 °C đến 40 °C bằng nước ở
25 ° C chảy bên ngoài ống. Đường kính trong là 25 mm và lưu lượng dòng dầu là 1
kg/s. Nước được làm nóng đến 45 °C. Ống được làm bằng 0,5% thép cacbon có độ
dày 3 mm. Đường kính trong của ống ngoài là 62,5 mm. Bên ngoài có thể được coi
là cách nhiệt. Các đặc tính của dầu ở 70 ° C là: tỷ trọng = 858 kg / m3, độ nhớt động
học v = 60 × 10–6 m / s. k = 0,140 W / mK, nhiệt dung riêng = 2100 J / kg K. Xác định
hệ số truyền nhiệt chung. Coi hiệu suất tốt ngay cả sau khi sử dụng khá lâu.
Phía nước
(i) Xác định ho :
Tính chất tra bảng tại T=(25 + 45) / 2 = 35°C:
= 998.5 kg/m3 ; = 0.61225 × 10–6 m2/s;
k = 0.634 W/mK; Pr = 4.01,
Đường kính thủy lực: D = (0.0625 – 0.031) m
Tốc độ TB v=
Phía dầu
Giả thiết chảy tầng hoàn toàn, nhiệt độ thanh không đổi thì Nu = 3.66,
4
Hệ số cản nhiệt bề mặt
k = 53.6 W/mK
5
3) Nước chảy với vận tốc 1 m / s qua một ống có đường kính trong 25 mm và đường
kính ngoài 30 mm và chiều dài 3 m. Không khí ở 30 °C chảy qua ống, với vận tốc 12
m/s. Nhiệt độ đầu vào của nước là 60 °C. Xác định nhiệt độ thoát ra. Hệ số dẫn nhiệt
của vật liệu làm ống là 47 W / mK. Nếu dòng khí chạy trong ống với vận tốc 9 m/s,
hãy xác định nhiệt độ thoát ra không khí.
Tho
Qwater = Qwater→air
7
* Trường hợp khí cháy trong ống tốc độ 9 m/s, Thi = 60oC, Tho = ?
Qh = Qh→c
Hot water
Cold water
10
Hot water
Cold water
11