Professional Documents
Culture Documents
Chương 9-2
Chương 9-2
𝐸1 +𝐸2 −𝐴2 𝐸1
𝐸ℎ𝑑2 =
𝐴1 +𝐴2 −𝐴1 𝐴2
𝐴2 𝐸1 −𝐴1 𝐸2
- 𝑞12 =
𝐴1 +𝐴2 −𝐴1 𝐴2
- Theo (9-9):
𝑇1 4
𝐸1 = 𝜀1 𝐶0
100
𝑇2 4
𝐸2 = 𝜀2 𝐶0
100
- Theo (9-11):
𝐴1 = 𝜀1 & 𝐴2 = 𝜀2
- Thay tất cả vào 𝑞12 :
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 4
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 1 1 𝐶0 −
+ −1 100 100
𝜀 1 𝜀2
(9-13)
1
- Đặt 1 1 = 𝜀𝑞𝑑 độ đen qui
+ −1
𝜀1 𝜀 2
dẫn của hệ
𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 𝜀𝑞𝑑 𝐶0 −
100 100
(9-14)
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 5
𝑇1 4 𝑇𝑚 4 𝑇𝑚 4 𝑇2 4
𝐶0 − 𝐶0 −
100 100 100 100
𝑞12 = 1 1 = 1 1
+ −1 + −1
𝜀1 𝜀𝑚 𝜀𝑚 𝜀 2
𝑇1 4 𝑇𝑚 4 𝑇𝑚 4 𝑇2 4
𝐶0 − +𝐶0 −
100 100 100 100
𝑞12 = 1 1 1 1 , rút gọn:
+ −1+ + −1
𝜀1 𝜀𝑚 𝜀𝑚 𝜀2
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 1 1 2 𝐶0 − (9-15)
+ −1+ −1 100 100
𝜀 1 𝜀2 𝜀𝑚
𝑇1 4 𝑇2 4
𝐶0 −
100 100
2
−1
𝜀𝑚
• Và thay vào (9-16):
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12(𝑚) = 1 1 2 𝐶0 − =
+ −1+ 𝑛 −1 100 100
𝜀1 𝜀2 𝜀𝑚
𝑇1 4 𝑇2 4
𝐶0 −
100 100
2
( −1)(𝑛+1)
𝜀𝑚
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 8
𝑞12
• 𝑞 12 𝑚 =
𝑛+1
• Nhiệt bức xạ giảm (n+1) lần
9.3.2 Trao đổi nhiệt giữa hai
vật bọc nhau
- Vật 1: 𝐹1 , 𝑇1 , 𝐴1 , 𝜀1
- Vật 2: 𝐹2 , 𝑇2 , 𝐴2 , 𝜀2
- Giả sử: 𝑇1 > 𝑇2
- Các tia từ 1: đều đến 2
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 9
- 𝑄ℎ𝑑2 = 𝑄2 + (1 − 𝐴2 )𝑄ℎ𝑑1
+ (1 − 𝜑21 )(1 − 𝐴2 )𝑄ℎ𝑑2
- 𝑄1 = 𝐸1 𝐹1 , thay (9-9):
𝑇1 4
𝑄1 = 𝜀1 𝐶0 𝐹1
100
- Tương tự:
𝑇2 4
𝑄2 = 𝜀2 𝐶0 𝐹2
100
𝐶0 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑄12 = 1 1 𝐹1 − 𝜑21 𝐹2 (9-18)
+𝜑21 −1 100 100
𝜀1 𝜀2
𝐶0 𝐹1 𝑇1 4 𝑇2 4
- 𝑄12 = 1 𝐹1 1 − (9-19)
+ −1 100 100
𝜀1 𝐹2 𝜀2
1
- Đặt 1 𝐹1 1 = 𝜀𝑞𝑑 gọi là độ đen qui dẫn của hệ:
+ −1
𝜀1 𝐹2 𝜀2
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 12
𝑇1 4 𝑇2 4
𝑄12 = 𝜀𝑞𝑑 𝐶0 𝐹1 − (9-20)
100 100
𝐹1
- Khi 𝐹2 ≫ 𝐹1 thì ≈ 0, (9-20) trở thành:
𝐹2
𝑇1 4 𝑇2 4
𝑄12 = 𝜀1 𝐶0 𝐹1 − (9-21)
100 100
- Khí cũng bức xạ & hấp thụ NL, ∈ bản chất khí
- Khí 1, 2 nguyên tử: bức xạ & hấp thụ nhiệt thấp
- Khí 3 nguyên tử trở lên: bức xạ & hấp thụ nhiệt
mạnh, cần xét
- Đặc điểm bức xạ của chất khí:
• Có tính chọn lọc: tác dụng trong khoảng bước
sóng 𝜆 nhất định (rắn: 𝜆 = 0 ÷ ∞)
• Có đặc tính thể tích: xảy ra trên toàn bộ thể tích
khối khí (rắn, lỏng: trên bề mặt)
14
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ
NL của tia giảm dần khi càng xâm nhập vào khối
khí
Độ giảm ∈ số phân tử tia gặp trên đường đi (𝜌
hay 𝑝) & quãng đường đi 𝑙
Vậy độ đen 𝜀𝑘 ngoài ∈ 𝑇 còn ∈ 𝑝𝑙:
𝜀𝑘 = 𝑓(𝑇, 𝑝𝑙) (9-22)
9.4.2 Năng suất bức xạ của chất khí
- Xác định bằng thực nghiệm, VD 𝐶𝑂2 , 𝐻2 𝑂 (trong
sản phẩm cháy-SPC):
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 15
𝑇 3,5
0,33
𝐸𝐶𝑂2 = 4,07(𝑝𝑙) (9-23)
100
𝑇 3
0,8 0,6
𝐸𝐻𝑂2 = 4,07(𝑝) (𝑙) (9-24)
100
𝑇𝑘 4 𝑇𝑤 4
𝑞𝑘−𝑤 = 𝜀𝑤ℎ𝑑 𝐶0 𝜀𝑘 − 𝜀′𝑘 (9-27)
100 100
• 𝐶0 = 5,67 𝑊/𝑚2 .𝐾 4
• 𝜀𝑤ℎ𝑑 : độ đen hiệu dụng của bề mặt vách:
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 18
𝜀𝑤+1
• 𝜀𝑤ℎ𝑑 =
2
• 𝜀𝑘 theo (9-26):
𝜀𝑘 = 𝜀𝐶𝑂2 + 𝛽𝜀𝐻2𝑂
𝜀𝐶𝑂2 = 𝑓(𝑇𝑘 , 𝑝𝐶𝑂2 , 𝑙)
𝜀𝐻2 𝑂 = 𝑓(𝑇𝑘 , 𝑝𝐻2 𝑂 , 𝑙)
• 𝜀′𝑘 = 𝜀′𝐶𝑂2 + 𝛽𝜀′𝐻2𝑂
𝜀′𝐶𝑂2 = 𝑓(𝑇𝑤 , 𝑝𝐶𝑂2 , 𝑙)
𝜀′𝐻2𝑂 = 𝑓(𝑇𝑤 , 𝑝𝐻2 𝑂 , 𝑙)
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 19
𝑇𝑘 4 𝑇𝑤 4
𝑞𝑘−𝑤 = 𝜀𝑘𝑤 𝐶0 − (9-28)
100 100
1
• 𝜀𝑘𝑤 : độ đen qui dẫn của hệ: 𝜀𝑘𝑤 = 1 1
+ −1
𝜀𝑘 𝜀𝑤
- Cần thu bức xạ: vật liệu có hệ số hấp thụ lớn với
sóng ngắn
- Bộ thu NL mặt trời: hộp phẳng phủ 1, 2, 3 lớp kính
- Kính cho tia sóng ngắn đi qua, tới đáy hộp phủ
lớp hấp thụ biến thành nhiệt
- Các lớp kính:
• Ngăn không cho tia phản xạ (sóng dài) từ lớp hấp
thụ thoát ngược ra khỏi hộp
• Hạn chế tỏa nhiệt đối lưu từ bề mặt hấp thụ ra MT
22
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12 = 1 1 𝐶0 − = ⋯ (lưu ý 𝑇)
+ −1 100 100
𝜀 1 𝜀2
b. 𝛏
- Gọi hệ số thay đổi bức xạ nhiệt khi có màn chắn
là 𝜉
𝑞12(𝑚)
- 𝜉= (%) (*)
𝑞12
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 24
1 𝑇1 4 𝑇2 4
𝑞12(𝑚) = 1 1 2 𝐶0 − =⋯
+ −1+ −1 100 100
𝜀1 𝜀2 𝜀𝑚
𝑇1 4 𝑇𝑚 4
𝐶0 −
100 100
𝑞12(𝑚) = 1 1 → 𝑇𝑚 = ⋯ → 𝒕𝒎 =
+ −1
𝜀1 𝜀𝑚
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 25
Bài toán trao đổi nhiệt giữa hai vật bọc nhau. Khí
trong phòng chủ yếu là 𝑂2 và 𝑁2 coi là trong suốt.
a. Phòng rộng
- 𝐹2 ≫ 𝐹1
𝑇1 4 𝑇2 4
- Theo: (9-21): 𝑄12 = 𝜀1 𝐶0 𝐹1 −
100 100
𝐹1 = 𝜋𝑑𝑙 = ⋯ (𝑚2 )
𝑸𝟏𝟐 = ⋯ (𝑊)
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 27
b. Kênh hẹp
- Theo (9-19):
𝐶0 𝐹1 𝑇𝑤1 4 𝑇𝑤2 4
𝑄12 = 1 𝐹1 1 −
+ −1 100 100
𝜀1 𝐹2 𝜀2
Ôn tập Chương 9
- Những khái niệm cơ bản:
• TĐN bằng sóng điện từ
• Tia nhiệt tia sáng (𝜆 = 0,4 − 0,8 𝜇𝑚); tia hồng
ngoại (𝜆 = 0,8 − 400 𝜇𝑚)
• Hệ số hấp thụ, phản xạ, xuyên qua: 𝐴 + 𝑅 + 𝐷 =
1
• 𝐴 = 1: vật đen tuyệt đối
• 𝑅 = 1: vật trắng tuyệt đối
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 29
𝐼𝜆
• Vật xám: = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡, 𝐼0𝜆 : chỉ số 0: vật đen tuyệt
𝐼0𝜆
đối. Đa số vật thực: vật xám.
- Các định luật cơ bản:
• Định luật Planck: 𝐼0𝜆 =… (9-2)
• Định luật Wien: 𝜆𝑚𝑎𝑥 tìm được từ đạo hàm (9-2)
𝑇 4
• Định luật Stefan-Boltzmann: 𝐸 = 𝜀𝐶0 (9-9)
100
cho vật xám, 𝜀: độ đen của vật, 𝜀 = 0 − 1
• Định luật Kirchkoff: 𝜀 = 𝐴
Chương 9. Trao đổi nhiệt bức xạ 31