Professional Documents
Culture Documents
b./ Xác định khoảng cách giữa các bộ đèn (biết rằng khoảng cách từ đèn ngoài cùng đến
tường bằng ½ khoảng cách giữa các đèn)?
d./ Xác định độ rọi tại điểm A trên sàn (dưới bộ đèn ở giữa phòng) (1đ)
Xác định độ rọi tại điểm B trên sàn (giao điểm giữa 4 bộ đèn góc phòng) trên mặt sàn do 4 bộ đèn
gần nhất tạo nên? (0.5đ)
ĐIỂM A:
Xét điểm A nhận độ dọi từ đèn 5 và các đèn xung quanh 1, 2 ,3, 4, 6, 7, 8, 9.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
𝐿𝜋𝐷 0.15
𝐼 = cos 𝛼 = 7727.429 ∗ 𝜋 ∗ cos 0 = 136.555 (𝑐𝑑)
4 4
𝐼 136.555 ∗ cos 0
𝐸 = cos 𝜃 = = 8.535 (𝑙𝑢𝑥)
𝑙 4
- Xét ảnh hưởng từ đèn 2, 4, 6, 8:
Câu 2 (3 điểm)
Tính toán chiếu sáng một hội trường bằng phương pháp (PP) điểm đối với nguồn sáng điểm (chọn
đèn metal halide). Kích thước phòng: dài 55 m, rộng 25 m, cao 7 m. Trần trắng, tường vàng nhạt,
sàn xanh hơi sậm. Giả sử bộ đèn lựa chọn có vật phát sáng đều dạng cầu đường kính 30 cm, cách
trần 0,8m.
a) (L.O.3.2) Lựa chọn các thông số cần thiết? Vẽ hình phân bố các bộ đèn? (1đ)
b) (L.O.3.4) Xác định công suất đèn, quang thông đèn? (1đ)
c) (L.O.3.4) Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm? (0,5đ)
d) (L.O.4.1) Xác định công suất tổng (P, Q,S) và mật độ công suất chiếu sáng (W/m 2)?
(0,5đ)
Chú ý : Lựa chọn đúng theo phương pháp tính toán yêu cầu, nếu sai PP coi như lạc đề
a./ Lựa chọn các thông số cần thiết. Vẽ hình phân bố các bộ đèn (1đ)
Chọn bề mặt làm việc: hlv = 0.8 m htt = H – h – hlv = 7-0.8-0.8 = 5.4 (m)
Phân bố đèn:
+ Theo chiều dài 11 đèn. Cách tường 2.5m – mỗi đèn cách nhau 5m
+ Theo chiều rộng 5 đèn. (2.5m) – khoảng cách mỗi đèn 5m.
Tổng số đèn = 11*5 = 55 đèn
1 2 3 ………………….. 9 10 11
A
12 13 14 ………………….. 19 20 21
22 23 24 …………………..
…………………..
…………………..
Lngang = (55-5)/10 = 5m ; Ldọc= (25-5)/4 = 5m
Chọn điểm A trên sàng nằm giữa các đèn số (1), (2), (12), (13), như hình trên. Độ rọi tại A ảnh hưởng bởi
các đèn số (1), (2), (12), (13), (3), (14), (22), (23).
1
htt l
Ta có:
.
+ E1 = E2 = E12 = E13 = = ∗ = ∗ = 1.598 (𝑙𝑢𝑥)
√
.
htt l
.
+ E3 = E14 = E22 = E23 = = ∗ = ∗ = 0.490 (𝑙𝑢𝑥)
. ( . ∗ . . ∗ . )
Độ rọi tổng tại A: ∑ = 4𝐸1 + 4𝐸3 = 4 ∗ 1.598 + 4 ∗ 0.490 = 8.352 (𝑙𝑢𝑥)
b./ Xác định công suất đèn, quang thông đèn (1đ)
Chọn k = 1.3, µ = 1.1; Etc = 200 lux
∗ ∗ ∗ ∗ .
Φ= = = 28300 (𝑙𝑚)
∗( ) . ∗ .
Chọn đèn …
Mã hiệu Metal Halide Philips HPI-T 400W/645
- Công suất PBĐ = 400W
ΦĐ= 32000 lm
Sai số quang thông ∆Φ = ∗ 100 = 13.074 % => chấp nhận.
c./ Độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm
đ ∗µ∗∑ ∗ . ∗ .
ETB = 𝐸 = = = 226.146 (𝑙𝑢𝑥)
∗ ∗ .
d./ Hệ số công suất cho tải chiếu sáng thường PF= 0.8.
𝑃 ổ = 55 ∗ 400 = 22 𝑘𝑊
𝑆= 𝑄 +𝑃 ổ = 22.45 𝑉𝐴
Câu 3 (3 điểm)
Tính toán chiếu sáng con đường bên dài 6500m. Lớp phủ mặt đường sáng trung bình. Đèn phân
bố theo trục đường và 2 bên đối diện. Bộ đèn RX công suất đèn sodium cao áp HPS-150W, quang
thông 16500 lm, hệ số già hoá V=0,89
Hình 1. Phân bố các bộ đèn (hình chiếu đứng)
a) (L.O.3.4) Lựa chọn các thông số kỹ thuật cần thiết? (Hình 1) (0,5đ)
b) (L.O.3.4) Xác định khoảng cách e giữa các cột đèn? (1,5đ)
c) (L.O.3.4) Tính số bộ đèn cần thiết trên toàn đường với khoảng cách lựa chọn e? (0,5đ)
d) (L.O.3.4) Tính độ rọi trung bình sau 1 năm với số bộ đèn lựa chọn? (0,5đ)
L = 6500m
c./ Tính số bộ đèn cần thiết trên toàn đường với khoảng cách lựa chọn e?
d./ Tính độ rọi trung bình sau 1 năm với số bộ đèn lựa chọn?
--- HẾT---