You are on page 1of 7

Học kỳ/năm học 1 2020-2021

ĐÁP ÁN THI CUỐI KỲ Ngày thi 18/01/2021


Môn học KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG- Mã môn học EE3099
HCM Thời lượng 90 phút Mã đề
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Ghi - Sinh viên được sử dụng tài liệu tham khảo. KHÔNG được sử dụng Laptop
chú: - Đề thi gồm 04 câu và có 02 trang
Câu 1 (4 điểm)
Cho 1 căn phòng có kích thước dài 12m, rộng 8m, cao 4m. Trong phòng có 35 bộ đèn âm trần
(h’=0) và phân bố đều. Đèn có dạng hình đĩa phát sáng đều chỉ bề mặt phía dưới, đường kính đèn
150mm.

a) (L.O.3.2) Xác định các thông số bộ đèn: (1đ)


- Mã hiệu, PBĐ, cấp và hiêu suất bộ đèn, số đèn/bộ đèn, các bóng/BĐ
- Loại bóng đèn, Pđèn, đèn
b) (L.O.3.4) Xác định khoảng cách giữa các bộ đèn (biết rằng khoảng cách từ đèn ngoài
cùng đến tường bằng ½ khoảng cách giữa các đèn)? (0.5 đ)
c) (L.O.3.4) Xác định độ chói đèn? (1đ)
d) (L.O.3.4) Xác định độ rọi tại điểm A trên sàn (dưới bộ đèn ở giữa phòng) (1đ)
Xác định độ rọi tại điểm B trên sàn (giao điểm giữa 4 bộ đèn góc phòng) trên mặt sàn do 4 bộ
đèn gần nhất tạo nên? (0.5đ)
a./ Xác định các thông số bộ đèn: (1đ)

- Mã hiệu: 3023440 INSAVER150


- PBĐ = 17W
- Cấp C
- Cấp hiệu suất 48C
- Số đèn/ bộ đèn: 1
- Loại bóng đèn
- Pđèn = 13 W
- Φđèn = 900 lm

b./ Xác định khoảng cách giữa các bộ đèn (biết rằng khoảng cách từ đèn ngoài cùng đến
tường bằng ½ khoảng cách giữa các đèn)?

- Khoảng cách theo chiều dài: 𝑎 = = 1.714 m

- Khoảng cách theo chiều rộng: 𝑏 = = 1.6 𝑚

c./ Xác định độ chói đèn? (1đ)



Φđè = = 429  L = = 7727.429
∗ .

d./ Xác định độ rọi tại điểm A trên sàn (dưới bộ đèn ở giữa phòng) (1đ)
Xác định độ rọi tại điểm B trên sàn (giao điểm giữa 4 bộ đèn góc phòng) trên mặt sàn do 4 bộ đèn
gần nhất tạo nên? (0.5đ)
ĐIỂM A:
Xét điểm A nhận độ dọi từ đèn 5 và các đèn xung quanh 1, 2 ,3, 4, 6, 7, 8, 9.

1 2 3

4 5 6

7 8 9

- Xét ảnh hưởng đèn 5:

𝐿𝜋𝐷 0.15
𝐼 = cos 𝛼 = 7727.429 ∗ 𝜋 ∗ cos 0 = 136.555 (𝑐𝑑)
4 4
𝐼 136.555 ∗ cos 0
𝐸 = cos 𝜃 = = 8.535 (𝑙𝑢𝑥)
𝑙 4
- Xét ảnh hưởng từ đèn 2, 4, 6, 8:

𝐿𝜋𝐷 0.15 √1.6 ∗ 1.6 + 1.714 ∗ 1.714


𝐼 = cos 𝛼 = 7727.429 ∗ 𝜋 ∗ cos tan = 117.804 (𝑐𝑑)
4 4 4

√1.6 ∗ 1.6 + 1.714 ∗ 1.714


117.804 ∗ cos tan
𝐼 4
𝐸 , , , =𝟒∗ cos 𝜃 = 4 ∗ = 18.909 (𝑙𝑢𝑥)
𝑙 4 + 1.6 + 1.714
- Xét ảnh hưởng từ đèn 1,3,7,9:

𝐿𝜋𝐷 0.15 1.714


𝐼 = cos 𝛼 = 7727.429 ∗ 𝜋 ∗ cos tan = 125.514 (𝑐𝑑)
4 4 4

√1.6 ∗ 1.6 + 1.714 ∗ 1.714


125.514 ∗ cos tan
𝐼 4
𝐸 , , , =𝟒∗ cos 𝜃 = 4 ∗ = 24.366 (𝑙𝑢𝑥)
𝑙 4 + 1.714
 𝐸 = 8.535 + 8.909 + 24.366 = 51.71 (𝑙𝑢𝑥)
ĐIỂM B:
Điểm B chịu ảnh hưởng của 4 đèn xung quanh:
𝐿𝜋𝐷 0.15 1.173
𝐼 = cos 𝛼 = 7727.429 ∗ 𝜋 ∗ cos tan = 131.041 (𝑐𝑑)
4 4 4
1.173
𝐼 131.041 ∗ cos tan
𝐸 = 𝟒 ∗ cos 𝜃 = 4 ∗ 4 = 28.95 (𝑙𝑢𝑥)
𝑙 4 + 1.173

Câu 2 (3 điểm)
Tính toán chiếu sáng một hội trường bằng phương pháp (PP) điểm đối với nguồn sáng điểm (chọn
đèn metal halide). Kích thước phòng: dài 55 m, rộng 25 m, cao 7 m. Trần trắng, tường vàng nhạt,
sàn xanh hơi sậm. Giả sử bộ đèn lựa chọn có vật phát sáng đều dạng cầu đường kính 30 cm, cách
trần 0,8m.
a) (L.O.3.2) Lựa chọn các thông số cần thiết? Vẽ hình phân bố các bộ đèn? (1đ)
b) (L.O.3.4) Xác định công suất đèn, quang thông đèn? (1đ)
c) (L.O.3.4) Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm? (0,5đ)
d) (L.O.4.1) Xác định công suất tổng (P, Q,S) và mật độ công suất chiếu sáng (W/m 2)?
(0,5đ)
Chú ý : Lựa chọn đúng theo phương pháp tính toán yêu cầu, nếu sai PP coi như lạc đề

a./ Lựa chọn các thông số cần thiết. Vẽ hình phân bố các bộ đèn (1đ)
Chọn bề mặt làm việc: hlv = 0.8 m  htt = H – h – hlv = 7-0.8-0.8 = 5.4 (m)
Phân bố đèn:
+ Theo chiều dài 11 đèn. Cách tường 2.5m – mỗi đèn cách nhau 5m
+ Theo chiều rộng 5 đèn. (2.5m) – khoảng cách mỗi đèn 5m.
Tổng số đèn = 11*5 = 55 đèn

1 2 3 ………………….. 9 10 11
A
12 13 14 ………………….. 19 20 21
22 23 24 …………………..
…………………..
…………………..
Lngang = (55-5)/10 = 5m ; Ldọc= (25-5)/4 = 5m
Chọn điểm A trên sàng nằm giữa các đèn số (1), (2), (12), (13), như hình trên. Độ rọi tại A ảnh hưởng bởi
các đèn số (1), (2), (12), (13), (3), (14), (22), (23).
1

htt l

Ta có:
.
+ E1 = E2 = E12 = E13 = = ∗ = ∗ = 1.598 (𝑙𝑢𝑥)

.

htt l

.
+ E3 = E14 = E22 = E23 = = ∗ = ∗ = 0.490 (𝑙𝑢𝑥)
. ( . ∗ . . ∗ . )
 Độ rọi tổng tại A: ∑ = 4𝐸1 + 4𝐸3 = 4 ∗ 1.598 + 4 ∗ 0.490 = 8.352 (𝑙𝑢𝑥)
b./ Xác định công suất đèn, quang thông đèn (1đ)
Chọn k = 1.3, µ = 1.1; Etc = 200 lux
∗ ∗ ∗ ∗ .
 Φ= = = 28300 (𝑙𝑚)
∗( ) . ∗ .

Chọn đèn …
Mã hiệu Metal Halide Philips HPI-T 400W/645
- Công suất PBĐ = 400W
 ΦĐ= 32000 lm
 Sai số quang thông ∆Φ = ∗ 100 = 13.074 % => chấp nhận.

c./ Độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm
đ ∗µ∗∑ ∗ . ∗ .
ETB = 𝐸 = = = 226.146 (𝑙𝑢𝑥)
∗ ∗ .

d./ Hệ số công suất cho tải chiếu sáng thường PF= 0.8.
𝑃 ổ = 55 ∗ 400 = 22 𝑘𝑊

Chọn 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 0.98  𝑄 = 𝑃 ổ ∗ 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 4.47 𝐾𝑉𝑎𝑟

𝑆= 𝑄 +𝑃 ổ = 22.45 𝑉𝐴

Mật độ công suất Po = PTổng / S = 22000/ (55*25) = 16 W/m2

Câu 3 (3 điểm)
Tính toán chiếu sáng con đường bên dài 6500m. Lớp phủ mặt đường sáng trung bình. Đèn phân
bố theo trục đường và 2 bên đối diện. Bộ đèn RX công suất đèn sodium cao áp HPS-150W, quang
thông 16500 lm, hệ số già hoá V=0,89
Hình 1. Phân bố các bộ đèn (hình chiếu đứng)
a) (L.O.3.4) Lựa chọn các thông số kỹ thuật cần thiết? (Hình 1) (0,5đ)
b) (L.O.3.4) Xác định khoảng cách e giữa các cột đèn? (1,5đ)
c) (L.O.3.4) Tính số bộ đèn cần thiết trên toàn đường với khoảng cách lựa chọn e? (0,5đ)
d) (L.O.3.4) Tính độ rọi trung bình sau 1 năm với số bộ đèn lựa chọn? (0,5đ)

Hình 2. Đồ thị hệ số sử dụng


Trục hoành: 0H; 1H; 2H....
Trục tung: 0%; 5%; 10%; 15%
a./ Lựa chọn các thông số kỹ thuật cần thiết? (Hình 1)

L = 6500m

- Lớp phủ mặt đường trung bình R = 20 m


- Bộ đèn RX HPS -150 W,
- Hệ số bảo trì MF= 0.89
- Chiều cao đèn h = 10 (m); đèn nhô ra a =15 (m)
- Chiều rộng đường l = 16 (m)
- Độ chói trung bình: Chọn Ltb = 16 (cd/m2)

b./ Xác định khoảng cách e giữa các cột đèn?

Ta có (l -a)/h = (16-15)/10 = 1.45h  Tra đồ thị UTRƯỚC= 0.53


a/h = 0.15H  Tra USAU = 0.05
 U = UTRƯỚC + USAU = 0.58
đ∗ ∗ ∗ ∗ . ∗ .
Khoảng cách e giữa các cột đèn: 𝑒 = = = 33.3 (𝑚)
∗ ∗ ∗ . ∗

c./ Tính số bộ đèn cần thiết trên toàn đường với khoảng cách lựa chọn e?

Số bộ đèn cần thiết trên đường

𝑁 Đ = +1 ∗2 = + 1 = 392.390  Chọn Nbđ = 392 (bộ)


.

d./ Tính độ rọi trung bình sau 1 năm với số bộ đèn lựa chọn?

Độ rọi trung bình của đèn sau 1 năm


2Φđ ∗ 𝑈 ∗ 𝑀𝐹 2 ∗ 16500 ∗ 0.58 ∗ 0.89
𝐸 = = = 31.97 (𝑙𝑢𝑥)
𝑒∗𝑙 33.3 ∗ 16

--- HẾT---

Chủ nhiệm bộ môn GV làm đáp án

(Đã ký) (Đã ký)

TS. Trương Phước Hòa TS. Trương Phước Hòa

You might also like