You are on page 1of 19

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

BÀI TẬP LỚN


KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG

LỚP: A01
GVHD: TS. TRƯƠNG PHƯỚC HÒA
SINH VIÊN: 1. LÊ VĂN DŨNG 1410668
2. VÕ MINH TUỆ 15

TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2019


THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO XƯỞNG DỆT BẰNG PHẦN MỀM DIALUX EVO
1. Thông số của xưởng dệt
 Kích thước:
- Dài: 115m
- Rộng: 50m
- Cao: 10m

 Phân chia khu vực chiếu sáng: chia xưởng thành 5 khu vực riêng để dễ dàng trong
việc tính toán và thiết kế như hình:

2. Chỉ tiêu yêu cầu chiếu sáng


2.1 Yêu cầu
- Các vật được chiếu sáng phải có huy độ vừa đủ để phát hiện và phân biệt chúng.
- Đảm bảo không có sự khác biệt lớn giữa huy độ bề mặt làm việc và không gian
chung quanh.
- Độ rọi không đổi trên bề mặt làm việc theo thời gian.
- Không có các vết tối rõ trên bề mặt làm việc và khi chiếu sáng vật nổi cho phép
phân biệt thể tích và hình dạng chúng.
- Đảm bảo trong tầm nhìn không có những chói mắt lớn.

2.2 Tiêu chuẩn cần đạt được


 Tham khảo 2 tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7114-1:2008 về độ rọi.
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 09:2005 về mật độ công suất
 Kiểm tra chất lượng chiếu sáng thông qua các giá trị bình suất Emin/Eav hoặc tỉ số
Emax/Emin .Đối với chiếu sáng trong nhà thì yêu cầu thỏa mãn các giá trị sau:
Emin/Eav ≥ 0.5 hay tỉ số Emax/Emin ≤ 3 .
 Trong một số trường hợp thiết kế khó thỏa mãn được yêu cầu về độ đồng đều do căn
phòng có nhiều góc quanh hoặc có những phòng nhỏ chứa trong đó.

3. Tính toán bằng phường pháp hệ số sử dụng


3.1 Hành lang
 Kích thước:

Dài a = 66.681 m Rộng b = 16.035 m

Cao H = 10 m Diện tích S = 1069.23 m2

 Màu sơn:

Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85

Tường: xám sáng →Hệ số phản xạ tường ρtg = 0.4 → 0.5

Sàn: bê tông →Hệ số phản xạ sàn ρlv = 0.3 → 0.5

→Tra bảng mã ρtts = 753

 Độ rọi yêu cầu: Etc = 100 (lx)


 Chọn hệ chiếu sáng: Chung đều
 Chọn khoản nhiệt độ màu: Tm = 2500 → 3000 (K) theo đồ thị đường cong
Kruithof.
 Chọn bóng đèn:

Đèn huỳnh quang hãng Philips

Mã hiệu: TL5-50W HFP 830 1.22x0.07x0.08 Tm = 3000 (K)

Ra = 85 Pd = 50 (w) Фđ = 4450 (lm)

 Chọn bộ đèn: mã hiệu: TPS682 1xTL5-50W HFP D8_830


Hiệu suất, cấp bộ đèn: 0.64C + 0.16T

Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)

Số đèn/ 1 bộ: 1 Quang thông các bóng/ bộ: 4450 (lm)

 Phân bố các bộ đèn:

Cách trần h’ = 6 (m)

Bề mặt làm việc: 0.8 (m)

Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3.2 (m)

 Chỉ số địa điểm


ab 66.681x16.035
𝐾=ℎ = = 4.04
𝑡𝑡 (𝑎+𝑏) 3.2𝑥(66.681+16.035)

 Hệ số bù:

Chọn d = 1.25 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi ít)

 Tỉ số treo:

ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡

 Hệ số sử dụng:

Hệ số có ích 𝑢𝑑 = 0.64 ; ui = 0.16

Hệ số sử dụng U = udηd + uiηi = 0.64x1.0712+ 0.16x0.6212 = 0.78496

 Quang thông tổng:

𝐸𝑡𝑐 𝑆𝑑 100𝑥1069.23x1.25
Фtổng = = = 170268 (lm)
𝑈 0.78496

 Xác định số bộ đèn:

170268
Nbộ đèn = = 38.26
4450

→Chọn số bộ đèn Nbộ đèn = 42 =14x3

 Kiểm tra sai số quang thông:


𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 − Ф𝑡ổ𝑛𝑔 42−38.26
∆Ф = 𝑥100% = x100% = 9.7752%
Ф𝑡ổ𝑛𝑔 38.26

Kết luận: số bộ đèn thỏa yêu cầu (-10% → 20%)

 Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:

𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 𝑈 42𝑥4450𝑥0.78496


𝐸𝑡𝑏 = = = 109.77 (𝑙𝑢𝑥)
𝑆𝑑 1069.23𝑥1.25

 Phân bố các bộ đèn:

𝑎 66.681
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều a: la = = = 4.5629 𝑚
𝑛𝑎 14

𝑏 16.035
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = = = 5.345 m
𝑛𝑏 3

 Xác định phụ tải chiếu sáng:

Loại ballast: HFP, cosφ = 0.96

Công suất bộ đèn theo catalogue: P bộ đèn = 56 (W)

Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn = 42x56 = 2352 (w)

Công suất phản kháng: Qttcs= Pttcstanφ = 2352x0.29 = 686 (Var)

Công suất biểu kiến: S = 2450 (VA)

𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 2352
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = = 1069.23 = 2.1997 (w/m2)
𝑆

3.2 Khu vực 1


 Kích thước:

Dài a = 49.8 m Rộng b = 25.249 m

Cao H = 10 m Diện tích S = 1257.4 m2

 Màu sơn:

Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85

Tường: xám sáng →Hệ số phản xạ tường ρtg = 0.4 → 0.5

Sàn: bê tông →Hệ số phản xạ sàn ρlv = 0.3 → 0.5


→Tra bảng mã ρtts = 753

 Độ rọi yêu cầu: Etc = 500 (lx)


 Chọn hệ chiếu sáng: Chung đều
 Chọn khoản nhiệt độ màu: Tm = 3000 → 5000 (K) theo đồ thị đường cong
Kruithof.
 Chọn bóng đèn

Mã hiệu: TL5-49W HFP 830 1.52x0.17x0.08 Tm = 3000 (K)

Ra = 85 Pd = 49 (w) Фđ = 4375x(lm)

 Chọn bộ đèn: mã hiệu: TPS682 2xTL5-49W HFP D8-VH_830

Hiệu suất, cấp bộ đèn: 0.65C + 0.16T

Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)

Số đèn/ 1 bộ: 2 Quang thông các bóng/ bộ: 2x4375 (lm)

 Phân bố các bộ đèn:

Cách trần h’ = 6 (m)

Bề mặt làm việc: 1 (m)

Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3 (m)

 Chỉ số địa điểm


ab 49.8x25.249
𝐾=ℎ (𝑎+𝑏)
= 3𝑋(49.8+25.249) = 5.58
𝑡𝑡

 Hệ số bù:
Chọn d = 1.25 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi ít)
 Tỉ số treo:

ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡

 Hệ số sử dụng:

Hệ số có ích 𝑢𝑑 = 0.65 ; ui = 0.16


Hệ số sử dụng U = udηd + uiηi = 0.65x1.1174 + 0.16x0.6832 = 0.8356

 Quang thông tổng:


𝐸𝑡𝑐 𝑆𝑑 500𝑥1257.4x1.25
Фtổng = = = 940491.86(lm)
𝑈 0.8356

 Xác định số bộ đèn:


940491.86
Chọn số bộ đèn Nbộ đèn = = 107.48
2𝑥4375

→Chọn số bộ đèn Nbộ đèn = 105 = 15x7

 Kiểm tra sai số quang thông:

𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 − Ф𝑡ổ𝑛𝑔 105−107.48


∆Ф = 𝑥100% = x100% = -2.3%
Ф𝑡ổ𝑛𝑔 107.48

Kết luận: số bộ đèn thỏa yêu cầu (-10% → 20%)

 Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:

𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 𝑈 105𝑥2𝑥4375𝑥0.8356


𝐸𝑡𝑏 = = = 488.44 (𝑙𝑢𝑥)
𝑆𝑑 1257.4𝑥1.25

 Phân bố các bộ đèn:

𝑎 49.8
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều a: la = 𝑛 = = 3.32 𝑚
𝑎 15

𝑏 25.249
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = 𝑛 = = 3.607 m
𝑏 7

 Xác định phụ tải chiếu sáng:

Loại ballast: HFP, cosφ = 0.96

Công suất bộ đèn theo catalogue: P bộ đèn = 108 (W)

Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn =105x108 = 11340 (w)

Công suất phản kháng: Qttcs= Pttcstanφ = 11340x0.29 = 3307.5 (Var)

Công suất biểu kiến: S = 11812.5 (VA)

𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 11340
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = 𝑆
= 1257.4 = 9.02 (w/m2)

3.3 Khu vực 2 và 3


 Kích thước:
Dài a = 66.681 m Rộng b = 16.682 m

Cao H = 10 m Diện tích S = 1112.37 m2

 Màu sơn:
Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85

Tường: xám sáng →Hệ số phản xạ tường ρtg = 0.4 → 0.5

Sàn: bê tông →Hệ số phản xạ sàn ρlv = 0.3 → 0.5

→Tra bảng mã ρtts = 753

 Độ rọi yêu cầu: Etc = 500 (lx)


 Chọn hệ chiếu sáng: Chung đều
 Chọn khoản nhiệt độ màu: Tm = 3000 → 5000 (K) theo đồ thị đường cong
Kruithof.
 Chọn bóng đèn

Mã hiệu: TL5-49W HFP 830 1.52x0.17x0.08 Tm = 3000 (K)

Ra = 85 Pd = 49 (w) Фđ = 4375(lm)

 Chọn bộ đèn: mã hiệu: TPS682 2xTL5-49W HFP D8-VH_830


Hiệu suất, cấp bộ đèn: 0.65C + 0.16T

Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)

Số đèn/ 1 bộ: 2 Quang thông các bóng/ bộ: 2x4375 (lm)

 Phân bố các bộ đèn:


Cách trần h’ = 6 (m)

Bề mặt làm việc: 1 (m)

Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3 (m)

 Chỉ số địa điểm


ab 66.681x16.682
𝐾=ℎ = 3𝑥(66.681+16.682) = 4.45
𝑡𝑡 (𝑎+𝑏)

 Hệ số bù:
Chọn d = 1.25 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi ít)
 Tỉ số treo:
ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡

 Hệ số sử dụng:
Hệ số có ích 𝑢𝑑 = 0.65 ; ui = 0.16

Hệ số sử dụng U = udηd + uiηi = 0.65x1.0835 + 0.16x0.6380= 0.8064

 Quang thông tổng:


𝐸𝑡𝑐 𝑆𝑑 500𝑥1112.37x1.25
Фtổng = = = 862141.92 (lm)
𝑈 0.8064

 Xác định số bộ đèn:


862141.92
Chọn số bộ đèn Nbộ đèn = = 98.53
2𝑥4375

→Chọn số bộ đèn Nbộ đèn = 90 = 15x6

 Kiểm tra sai số quang thông:


𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 − Ф𝑡ổ𝑛𝑔 90−98.53
∆Ф = 𝑥100% = x100% = - 8.66%
Ф𝑡ổ𝑛𝑔 98.53

Kết luận: số bộ đèn thỏa yêu cầu (-10% → 20%)

 Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:

𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 𝑈 90𝑥2𝑥4375𝑥0.8064


𝐸𝑡𝑏 = = = 456.71(𝑙𝑢𝑥)
𝑆𝑑 1112.37𝑥1.25

 Phân bố các bộ đèn:

𝑎 66.681
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều a: la = 𝑛 = = 4.4454 𝑚
𝑎 15

𝑏 16.682
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = 𝑛 = = 2.7803 m
𝑏 6

 Xác định phụ tải chiếu sáng:

Loại ballast: HFP, cosφ = 0.96

Công suất bộ đèn theo catalogue: P bộ đèn = 108 (W)

Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn =90x108 = 9720 (w)
Công suất phản kháng: Qttcs= Pttcstanφ = 9720x0.29 = 2835 (Var)

Công suất biểu kiến: S = 10125 (VA)

𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 9720
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = = 1112.37 = 8.73 (w/m2)
𝑆

3.4 Khu vực 4


 Kích thước:

Dài a = 49.8 m Rộng b = 22.468 m

Cao H = 10 m Diện tích S = 1118.9 m2

 Màu sơn:
Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85

Tường: xám sáng →Hệ số phản xạ tường ρtg = 0.4 → 0.5

Sàn: bê tông →Hệ số phản xạ sàn ρlv = 0.3 → 0.5

→Tra bảng mã ρtts = 753

 Độ rọi yêu cầu: Etc = 500 (lx)


 Chọn hệ chiếu sáng: Chung đều
 Chọn khoản nhiệt độ màu: Tm = 3000 → 5000 (K) theo đồ thị đường cong
Kruithof.
 Chọn bóng đèn
Mã hiệu: TL5-49W HFP 830 1.52x0.17x0.08 Tm = 3000 (K)

Ra = 85 Pd = 49 (w) Фđ = 4375(lm)

 Chọn bộ đèn: mã hiệu: TPS682 2xTL5-49W HFP D8-VH_830


Hiệu suất, cấp bộ đèn: 0.65C + 0.16T

Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)

Số đèn/ 1 bộ: 2 Quang thông các bóng/ bộ: 2x4375 (lm)

 Phân bố các bộ đèn:


Cách trần h’ = 6 (m)

Bề mặt làm việc: 1.2 (m)


Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 2.8 (m)

 Chỉ số địa điểm


ab 49.8x22.468
𝐾=ℎ (𝑎+𝑏)
= 2.8(49.8+22.468) = 5.53
𝑡𝑡

 Hệ số bù:
Chọn d = 1.25 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi ít)
 Tỉ số treo:
ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡

 Hệ số sử dụng:
Hệ số có ích 𝑢𝑑 = 0.65; ui = 0.16

Hệ số sử dụng U = udηd + uiηi = 0.65x1.1159 + 0.16x0.6812 = 0.8343

 Quang thông tổng:


𝐸𝑡𝑐 𝑆𝑑 500𝑥1118.9x1.25
Фtổng = = = 838202.68 (lm)
𝑈 0.8343

 Xác định số bộ đèn:


838202.68
Chọn số bộ đèn Nbộ đèn = = 95.79
2𝑥4375

→Chọn số bộ đèn Nbộ đèn = 90 = 15x6

 Kiểm tra sai số quang thông:


𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 − Ф𝑡ổ𝑛𝑔 90−95.79
∆Ф = 𝑥100% = x100% = - 6.44%
Ф𝑡ổ𝑛𝑔 95.79

Kết luận: số bộ đèn thỏa yêu cầu (-10% → 20%)

 Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:
𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 𝑈 90𝑥2𝑥4375𝑥0.8343
𝐸𝑡𝑏 = = = 469.76(𝑙𝑢𝑥)
𝑆𝑑 1118.9𝑥1.25

 Phân bố các bộ đèn:


𝑎 49.8
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều a: la = 𝑛 = = 3.32 𝑚
𝑎 15

𝑏 22.468
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = 𝑛 = 6
= 3.74 m
𝑏

 Xác định phụ tải chiếu sáng:


Loại ballast: HFP, cosφ = 0.96

Công suất bộ đèn theo catalogue: P bộ đèn = 108 (W)

Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn =90x108 = 9720 (w)

Công suất phản kháng: Qttcs= Pttcstanφ = 9720x0.29 = 2835 (Var)

Công suất biểu kiến: S = 10125 (VA)

𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 9720
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = = 1118.9 = 8.89 (w/m2)
𝑆

4. Kết quả mô phỏng bằng phần mềm Dialux evo


Các loại đèn sử dụng

Các loại đèn sử dụng


4.1 Hành lang
Độ rọi trung bình: 133 lx; Độ rọi nhỏ nhất (Min): 46 lx; Độ rọi lớn nhất (Max): 324 lx
Min/Average: 0.35; Min/Max: 0.14
4.2 Khu vực 1
Độ rọi trung bình: 546 lx; Độ rọi nhỏ nhất (Min): 283 lx; Độ rọi lớn nhất (Max): 672 lx
Min/Average: 0.52; Min/Max: 0.42
4.3 Khu vực 2
Độ rọi trung bình: 516 lx; Độ rọi nhỏ nhất (Min): 254 lx; Độ rọi lớn nhất (Max): 660 lx
Min/Average: 0.49; Min/Max: 0.38
4.4 Khu vực 3
Độ rọi trung bình: 504 lx; Độ rọi nhỏ nhất (Min): 246 lx; Độ rọi lớn nhất (Max): 645 lx
Min/Average: 0.49; Min/Max: 0.38
4.5 Khu vực 4
Độ rọi trung bình: 532 lx; Độ rọi nhỏ nhất (Min): 261 lx; Độ rọi lớn nhất (Max): 620 lx
Min/Average: 0.49; Min/Max: 042
5. Các bảng số liệu và so sánh kết quả
5.1 bảng số liệu
Bảng phụ tải chiếu sáng (tính toán)
Công
Độ rọi Công Mật độ
suất Công
Công trung suất công
Độ rọi phản suất
Khu Số bộ suất / 1 bình tác dụng suất
yêu cầu kháng biểu
vực đèn bộ đèn sau 1 tính chiếu
[lux] tính kiến
[W] năm toán sáng
toán [kVA]
[lux] [kW] [W/m2]
[kVar]
Hành
100 42 56 109.77 2.352 0.686 2.450 2.1997
lang
Khu
500 105 108 488.44 11.340 3.308 11.813 9.02
vực 1
Khu
500 90 108 456.71 9.720 2.835 10.125 8.73
vực 2
Khu
500 90 108 456.71 9.720 2.835 10.125 8.73
vực 3
Khu
500 90 108 469.76 9.720 2.835 10.125 8.89
vực 4

Bảng so sánh tiêu chuẩn của mô phỏng


Độ rọi Giá trị bình suất
Khu vực Mô
Yêu cầu Mô phỏng Kết luận Yêu cầu Kết luận
phỏng
Hành Emin/Eav ≥ 0.5 0.35
100 133 Đạt Không đạt
lang Emax/Emin ≤ 3 0.14
Khu vực Emin/Eav ≥ 0.5 0.52
500 546 Đạt Đạt
1 Emax/Emin ≤ 3 0.42
Khu vực Emin/Eav ≥ 0.5 0.49
500 516 Đạt Gần đạt
2 Emax/Emin ≤ 3 0.38
Khu vực Emin/Eav ≥ 0.5 0.49
500 504 Đạt Gần đạt
3 Emax/Emin ≤ 3 0.38
Khu vực Emin/Eav ≥ 0.5 0.49
500 532 Đạt Gần đạt
4 Emax/Emin ≤ 3 0.42

5.2 Nhận xét


- Có sự sai lệch giữa kết quả tính toán và kết quả mô phổng. Nguyên nhân do
kết quả tính toán là độ rọi trung bình sau một năm còn kết quả tính toán là
kết quả độ rọi trung bình lúc ban đầu với hệ số định mức của bóng đèn và
sai số lúc chọn màu sắc của tường, trần và sàn dẫn đến sai số độ phản xạ
- Kết quả mô phỏng gần như đạt yêu cầu so với tiêu chuẩn chiếu sáng đã đề
ra
- Mặc dù kết quả có sai số nhưng nhỏ hơn 10% nên có thể chấp nhận
 Có thể sử dụng kết quả đã tính toán, mô phỏng, loại đèn và cách lắp cho
thực tế

You might also like