Professional Documents
Culture Documents
LỚP: A01
GVHD: TS. TRƯƠNG PHƯỚC HÒA
SINH VIÊN: 1. LÊ VĂN DŨNG 1410668
2. VÕ MINH TUỆ 15
Phân chia khu vực chiếu sáng: chia xưởng thành 5 khu vực riêng để dễ dàng trong
việc tính toán và thiết kế như hình:
Màu sơn:
Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85
Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3.2 (m)
Hệ số bù:
Tỉ số treo:
ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡
Hệ số sử dụng:
𝐸𝑡𝑐 𝑆𝑑 100𝑥1069.23x1.25
Фtổng = = = 170268 (lm)
𝑈 0.78496
170268
Nbộ đèn = = 38.26
4450
Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:
𝑎 66.681
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều a: la = = = 4.5629 𝑚
𝑛𝑎 14
𝑏 16.035
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = = = 5.345 m
𝑛𝑏 3
Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn = 42x56 = 2352 (w)
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 2352
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = = 1069.23 = 2.1997 (w/m2)
𝑆
Màu sơn:
Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85
Ra = 85 Pd = 49 (w) Фđ = 4375x(lm)
Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3 (m)
Hệ số bù:
Chọn d = 1.25 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi ít)
Tỉ số treo:
ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡
Hệ số sử dụng:
Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:
𝑎 49.8
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều a: la = 𝑛 = = 3.32 𝑚
𝑎 15
𝑏 25.249
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = 𝑛 = = 3.607 m
𝑏 7
Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn =105x108 = 11340 (w)
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 11340
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = 𝑆
= 1257.4 = 9.02 (w/m2)
Màu sơn:
Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85
Ra = 85 Pd = 49 (w) Фđ = 4375(lm)
Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3 (m)
Hệ số bù:
Chọn d = 1.25 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi ít)
Tỉ số treo:
ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡
Hệ số sử dụng:
Hệ số có ích 𝑢𝑑 = 0.65 ; ui = 0.16
Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:
𝑎 66.681
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều a: la = 𝑛 = = 4.4454 𝑚
𝑎 15
𝑏 16.682
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = 𝑛 = = 2.7803 m
𝑏 6
Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn =90x108 = 9720 (w)
Công suất phản kháng: Qttcs= Pttcstanφ = 9720x0.29 = 2835 (Var)
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 9720
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = = 1112.37 = 8.73 (w/m2)
𝑆
Màu sơn:
Trần: thạch cao trắng →Hệ số phản xạ trần ρtrần = 0.7 → 0.85
Ra = 85 Pd = 49 (w) Фđ = 4375(lm)
Ldọc max = 1.45 htt = 4.64 (m) Lngang max = 2 htt = 6.4 (m)
Hệ số bù:
Chọn d = 1.25 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi ít)
Tỉ số treo:
ℎ′
j = ℎ′ + ℎ chọn j = 1/3
𝑡𝑡
Hệ số sử dụng:
Hệ số có ích 𝑢𝑑 = 0.65; ui = 0.16
Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:
𝑁𝑏ộ đè𝑛 Ф𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 𝑈 90𝑥2𝑥4375𝑥0.8343
𝐸𝑡𝑏 = = = 469.76(𝑙𝑢𝑥)
𝑆𝑑 1118.9𝑥1.25
𝑏 22.468
Khoản cách giữa các bộ đèn theo chiều b: lb = 𝑛 = 6
= 3.74 m
𝑏
Công suất tác dụng tính toán: Pttcs = Nbộ đènPbộ đèn =90x108 = 9720 (w)
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 9720
Mật độ công suất chiếu sáng: P0 = = 1118.9 = 8.89 (w/m2)
𝑆