You are on page 1of 3

ĐỀ THI NHIỆT 2019

Câu 1: Vách phẳng 1 lớp cao 2m, rộng 3m được làm bằng gạch có λ=0 , 85 W /mK . Cho biết
nhiệt độ bề mặt trong t 1=240o C , nhiệt độ bề mặt ngoài t 2=50o C . Xác định bề dày lớp vật
liệu để tổn thất nhiệt qua toàn bộ vách không vượt quá 2190 kJ trong 10 phút.
A. δ=0,2655 m B. δ=0,3944 m C. δ=0,4615 m D.δ=0,1023 m
Câu 2: Một ống dẫn hơi nước dài L = 150 m có đường kính trong d 1=160 mm, đường kính
ngoài d 2=165 mm, hệ số dẫn nhiệt λ 1=30 W /mK . Ống được bọc một lớp cách nhiệt dày
δ 2=20 mm, hệ số dẫn nhiệt λ 2=0 , 04 W /mK . Bề mặt trong cùng và ngoài cùng của ống có
nhiệt độ lần lượt là t w 1=170o C và t w 2=30o C . Xác định nhiệt lượng truyền qua toàn bộ ống
dẫn.
A. Q=24 , 31 kJ B. Q=24 , 31 kW C. Q=16 ,67 kJ D.Q=16 ,67 kW
Câu 3: Một ống dẫn nước lạnh dài L = 12 m, đường kính ngoài d = 180 mm đặt nằm ngang
trong môi trường không khí yên tĩnh có nhiệt độ t f =35o C ; λ f =2,645. 10−2 W /mK ; Pr f =0,702.
Nhiệt độ bề mặt ngoài ống t w =15o C . Cho biết hệ số Gr f =1,592.107 . Tổn thất lạnh trên toàn bộ
ống là bao nhiêu?
A. Q=498 , 14 W B. Q=508 ,17 W C. Q=622, 34 W D. Q=347 ,26 W
Câu 4: Khói chuyển động trong ống có đường kính d = 110 mm, tốc độ khói ω=12 m/s. Cho
biết các thông số vật lý của khói ν=45 , 81. 10−6 m2 /s ; λ=4 , 84. 10−2 W /mK , Pr f =0 , 65. Bỏ qua
ảnh hưởng của phương hướng dòng nhiệt và hệ số ε l=1. Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu trên bề
mặt ống là bao nhiêu?
A. α =47 , 49 W /m2 K B. α =28 , 37 W /m2 K
C. α =36 , 52 W /m2 K D. α =59 , 16 W /m2 K
Câu 5: Khảo sát một phòng có trần được xây dựng song song với nền nhà. Nhiệt độ trần nhà
là t 1=47 o C , nhiệt độ nền nhà là t 2=25o C . Các bức tường xung quanh xem như được cách
nhiệt lý tưởng. Độ đen trần nhà là ε 1=0 , 7 ; độ đen nền nhà là ε 2=0 , 5. Xác nhiệt lượng nhiệt
trao đổi bằng bức xạ giữa trần và sàn nhà.
A. q=79 , 92 W /m2 B. q=117 ,55 W /m2
C. q=98 , 43 W /m2 D. q=60 , 69 W /m2
Câu 6: Hệ thống sấy lạnh bằng bơm nhiệt sử dụng môi chất lạnh R22. Môi chất lạnh vào dàn
lạnh (thiết bị bay hơi) có nhiệt độ t o=2o C và độ khô x = 0,3 và ra khỏi dàn lạnh để vào máy
nén có độ khô x = 1. Cho biết hệ thống có lưu lượng R122 là m = 0,22 kg/s, hệ số làm nóng
φ=5 , 2. Xác định lượng hiệt cấp cho quá trình sấy lạnh (nhiệt lượng thải ra từ dàn ngưng tụ).
A. Q=48 , 10 kW B. Q=38 ,58 kW
B. Q=32 , 38 kW D. Q=43 , 95 kW
Câu 7: Vách phẳng của buồng đốt gồm 2 lớp vật liệu: phái trong là lớp gạch chịu nhiệt dày
δ 1=200 mm, hệ số dẫn nhiệt λ 1=0 , 73W /mK và lớp cách nhiệt dày δ 2=100 mm, hệ số dẫn

nhiệt λ 2=0 , 12W /mK . Nhiệt độ bề mặt trong cùng của vách t w 1=300o C , nhiệt độ bề mặt ngoài
tiếp xúc với không khí trong nhà xưởng t w 3=43 o C . Xác định nhiệt độ bề mặt tiếp xúc giữa 2
lớp của vách.
A. t w 2=236 , 41o C B. t w 2=276 , 46 o C
C. t w 2=176 , 57o C D. t w 2=206 , 52o C
Câu 8: Ống dẫn nước nóng có chiều dài L = 10 m, đường kính trong d 1=100 mm, đường kính
ngoài d 2=110 mm và hệ số dẫn nhiệt λ 1=50 W /mK . Bên ngoài ống có bọc 1 lớp cách nhiệt có
chiều dày δ 2=2 , 5 cm và hệ số dẫn nhiệt λ 2=0 , 13W /mK . Nhiệt độ bề mặt trong của ống là
t w 1=75 C . Ống được đặt trong môi trường có nhiệt độ không khí t f 2=33 C , hệ số trao đổi
o o

nhiệt đối lưu về phía không khí là α f 2 =15W /m2 K . Xác định tổn thất nhiệt ra môi trường.
A. Q=862, 77 W B. Q=709 , 87 W
D. Q=551 , 84 W D. Q=445 , 79W
Câu 9: Một tấm phẳng thẳng đứng cao H = 6 m, rộng W = 1 m. Nhiệt độ bề mặt tấm là
t w =50 C . Tấm tiếp xúc với không khí nhiệt độ t f =30 C . Xác định nhiệt lượng truyền từ tấm
o o

đến không khí?


A. Q=719 , 9 W B. Q=519 , 9 W
C. Q=819 , 9W D. Q=319 ,9 W
Câu 10: Lưu chất chảy rối trong ống có vận tốc ω=1 , 2m/ s có hệ số trao đổi nhiệt đối lưu là
α =1600 W /m K . Nếu tăng tốc độ lưu chất lên ω =2 m/s, hệ số trao đổi nhiệt đối lưu sẽ là?
2 '

A. α =2408 W /m2 K B. α =2667 W /m2 K


C. α =2174 W /m2 K D.α =1894 W /m2 K
Câu 11: Nước nhiệt độ trung bình t m=60 o C , tốc độ ω=0 , 6 m/s . Chảy ngoài ống và vuông góc
với ống có đường kính là d = 0,012 m. Xác định hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của nước? (lấy
các hệ số hiệu chỉnh bằng 1 khi tính số Nusselt)
A. α =5317 W /m2 K B. α =4317 W /m2 K
C. α =6317 W /m2 K D.α =7317 W /m2 K
Câu 12: Khảo sát 2 tấm phẳng có cùng diện tích đặt song song và thẳng góc, khoảng cách
giữa 2 tấm rất nhỏ so với kích thước của 2 tấm. Tấm thứ 1 có nhiệt độ và độ đen lần lượt là
t 1=110 C và ε 1=0 , 70. Tấm thứ 2 có nhiệt độ t 2=70 C . Độ đen tối đa của tấm thứ 2 là bao
o o

nhiêu để nhiệt lượng trao đổi giữa 2 tấm không vượt quá 210 W /m2.
A. ε 2< 0,608 B. ε 2< 0,625
C. ε 2< 0,648 D.ε 2< 0,662
Câu 13: Khảo sát 2 tấm phẳng cùng diện tích đặt song song và thẳng góc, khoảng cách giữa
2 tấm rất nhỏ so với kích thước của 2 tấm. Tấm thứ 1 có nhiệt độ và độ đen lần lượt là
t 1=120 C và ε 1=0 , 85. Tấm thứ 2 có nhiệt độ và độ đen lần lượt là t 2=50 C và ε 1=0 , 50. Giữa
o o

2 tấm có đặt 1 màn chắn có độ đen là ε c =0 , 30. Nhiệt độ màn chắn là:
A. t c =91 , 3o C B. t c =93 , 5o C
C. t c =95 , 2o C D.t c =97 , 5o C
Đề bài Câu 14 và câu 15: Một thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống lưu động song song
ngược chiều có các thông số như sau:
- Lưu chất nóng chảy trong ống có lưu lượng G1=2 , 8 kg /s ; nhiệt dung riêng
C p 1=3 ,2 kJ /kg . K , nhiệt độ vào t '1=90o C ; nhiệt độ ra t ''1 =50 o C .

- Lưu chất lạnh làn nước chảy trong không gian hình vành khăn giữa 2 ống có lưu
lượng G2=3 kg /s ; nhiệt dung riêng C p 2=4 ,18 kJ /kg . K , nhiệt độ vào t '2=3 C .
- Hệ số truyền nhiệt của thiết bị là k =1500 W /m2 K .
Câu 14: Diện tích của thiết bị là:
A. F=8 , 32 m2 B. F=8 , 52 m2
C. F=8 , 92 m2 D. F=9 , 17 m2
Câu 15: Với diện tích thiết bị trao đổi nhiệt tính được ở Câu 14, các thông số đầu vào không
thay đổi và giả sử hệ số truyền nhiệt thiết bị cũng không thay đổi, nếu cho 2 dòng lưu chất
chuyển động cùng chiều thì công suất thiết bị là bao nhiêu?
A. Q=250 kW B. Q=272kW
C. Q=297 kW D. Q=304 kW

You might also like