Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán Thùng Hòa TR N Và Thùng Tiêu TH Phèn Cho TR M X Lý
Tính Toán Thùng Hòa TR N Và Thùng Tiêu TH Phèn Cho TR M X Lý
Khi xử lý nước đục: lượng nhôm cần thiết lấy theo TCXD -33 : 1985 được ghi trong
bảng (2 – 1). Liều lượng phèn xử dụng là 120 mg/l.
- Xác định liều lượng phèn qua độ màu :
Lp = 4√ M = 4√ 50 =28,28 (mg/l)
- So sánh hàm lượng phèn khi tính toán theo hàm lượng cặn và độ màu chọn hàm
lượng phèn theo hàm lượng cặn 120 mg/l.
- Tính thùng hòa trộn :
Q∗n∗L p 1250∗10∗120
Dung tích bể : Wh = = 10000∗15∗1 =10 (m3)
10000∗bh∗γ
-Trong đó: bh: nồng độ dung dịch trong bể hòa trộn (từ 10 ÷ 20%). Chọn bh=15%
n: số giờ hòa trộn phèn. n = 10h (theo TCVN bảng 6.19 33-2006)
γ : khối lượng riêng dung dịch (1 tấn/m3)
√ √
Dc = 4∗Qc = 4∗0,253 =0,18 (m) = 180(mm)
π∗v 3,14∗10
v : Vận tốc gió từ (10÷15 m/s) => chọn 10 (m/s)
Chọn đường kính ống gió chính Dc = 180(mm)
- Đường kính ống gió dẫn đến thùng hòa trộn .
Dh =
√ 4∗q h
π∗v
=
√ 4∗0,1
3,14∗10
=0,11 (m) =110 (mm)
Dt =
Chọn ống D = 100 (mm)
√ 4∗qt
π∗v∗2
= √ 4∗0,152
3,14∗10∗2
= 0,098 (m) = 98 (mm)
Trong thùng hòa trộn chọn 3 ống nhánh phân phối gió
Qn 0,1
Q= = 3 =¿ 0,033(m3/s)
3
√ π∗v
Chọn ống D = 63 (mm)
√
=> Dh = 4∗q = 4∗0,033 =0,064 (m) = 64(mm)
3,14∗10
1 α
hd= 2 . (bt – bd ) . cotg 2 (m)
1 40
= 2 . (3,72 – 0,49). Cotg 2 =4,42 (m)
- Thể tích phần hình tháp.
1
Wd = 3 . hd (ft + fd + √ f t . f d )
1
= 3 . 4,42 ( 13,88 +0,49 + √ 13,88 .0,49 )
= 25 (m3)
- Thể tích toàn phần của bể.
Qt 1250. 1,5
W= = 60 =31,25 (m3)
60
Thời gian lưu nước trong bể trong bể trộn là 1,5 phút.
- Thể tích phần trên bể .
Wt = W –Wd = 31,25 - 25 =6,25 (m3)
- Chiều cao phần trên bể .
Wt 6,25
Ht = f = 13,88 = 0,45 (m)
t
- Tổng diện tích cách lỗ ngập trong nước với vận tốc qua lỗ là 1(m/s)
qm 0,173
∑ f l= V
= 1 =0,173 (m2)
- chọn đường kính lỗ d = 30mm.
π . d2 3,14 . 0,032
=> fl = = =0,0007 (m2)
4 4
Số lỗ n =
∑ f l = 0,173 = 247 (lỗ)
fl 0,0007
Hbv =(từ 0,3 ÷ 0,5 mm) ta chọn hbv =0,4(mm)
4.3 Tính toán bể phản ứng có vách ngăn.
Trong đó: t: Thời gian phản ứng 20-40 phút. Ta chọn t=20 phút
- Chiều cao bể phản ứng vách ngăn thường lấy 2-3m. Ta chọn H=2m
Wb 417
- Diện tích bề mặt bể: fb= = = 208,5 (m2)
Hb 2
- Chiều rộng mỗi hành làng trong bể phản ứng
Q 1250
b=
3600∗v∗H
= 3600∗0,2∗2
= 0,9 (m) > 0,7m
Trong đó: v: Vận tốc nước chảy dọc hành làng 0,2-0,3m/s. Chọn v=0,2m/s
- Chọn chiều dài bể phản ứng bằng chiều rộng bể lắng ngang 7m
F 208,5
- B=
L
= 7
= 29,8 (m)
Vậy chiều dài mỗi hành lang phản ứng bằng 29,8 m
L 7
- Số hành làng phản ứng. n=
b+δ
= 0,9+0,2
= 6,4 Chọn 7 hành lang
Vận tốc trung bình của dòng chảy theo phương ngang vtb = k*Uo = 10*0,55 = 5,5 (m/s)
- Tổng diện tích mặt bằng bể
Qtt ∗¿ 1250∗1,5
F= ¿= = 947 (m2)
3,6∗U o 3,6∗0,55
Công thức:
Q
F
T v tb 3,6 W t1 a t 2 v tb
Trong đó:
T- Thời gian làm việc của trạm trong một ngày (h). Chọn T=24h
Vtb- Tốc độ lọc tính toán ở chế độ làm việc thông thường (m/h). Từ 5,5-6 m/h. Chọn
Vtb=6m/h
a - Số lần rửa bể lọc trong một ngày ở chế độ làm việc thông thường. Chọn a= 2 lần
W- Cường độ rửa lọc (l/s.m2). Tra bảng 6.13 (TCVN33-2006) từ (12-14 l/s.m2).
30000
Diện tích bể: F = 24∗6−3,6∗12∗0,1−2∗0,35∗6 =221,4 (m2)
Trong đó:
hđ: Chiều cao lớp đáy trung gian để thu nước kể cả bề dày sàn gắn chụp lọc (Thường
lấy hđ=0,6--0,8 m). Chọn hđ=0,7m
hv: Chiều dày lớp vật liệu lọc (m), lấy theo quy phạm. Lấy hv=0,8m
hn: Chiều cao lớp nước tính từ lớp vật liệu lọc trở lên (thường lấy hn≥2m)
f ∗w 27,67∗10
Qn=
1000
=
1000
=0,27 (m3/s)
Trong đó:
2∗B 2∗4,5
- Số ống nhánh trong 1 bể lọc nước : m=
i
=
0,3
= 30 ống
Qt 270
- Lưu lượng nước chạy mỗi ống qn = = = 9 (l/s)
m 30
Với qn=9 (l/s)→ Chọn D=80mm, V=1,81 (m/s), vận tốc cho phép V=1,8-2m/s
2
π∗d 3,14∗0 , 012²
→ f lỗ = = = 0,00011 (m2)
4 4
0,048
Số lỗ = = 436 lỗ
0,00011
436
- Số lỗ trên mặt ống = = 14,5 (lỗ). Chọn 14 lỗ
30
- Lấy vận tốc gió trong ống chính là 15 m/s (Quy phạm 15-20m/s)
Vậy D=
√ √
4q
πv
=
4∗0,41
3,14∗15
= 0,18 (m). Chọn D=0,2m=200(mm)
π∗0 , 003²
→ f lỗ = 0,000007 (m2)
4
0,01256
Số lỗ =
0,000007
= 1608 (lỗ)
1608
Số lỗ mỗi ống =
30
= 54 (lỗ)
6,2
Đặt 3 máng thu nước, khoảng cách giữa các máng = = 2 (m)
3
- Lưu lượng nước thu vào mỗi máng: qmáng = W*d*l= 10*2*4,5=90 (l/s)
Với l=B
(1,57+q)³ √ 0 ,09²
= 2,1* 5 (1,57∗1,3) ³
= 0,42 (m)
a: Tỷ số giữa chiều cao phần chữ nhật với nữa chiều rộng của máng, lấy bằng (1-
1,5m). Chọn 1,3m
K: Bằng 2 máng tiết diện nửa tròn,bằng 2,1 máng có tiết diện 5 cạnh
- Chiều cao máng thu nước Hm= hCN+hđ+δ = 0,27+0,2+0,08 = 0,55 (m)
hcn hcn
=
1,3= Bm 2,1 → hcn = 0,27
2
- Khoảng cách từ đáy máng thu đến đáy máng tập trung:
√
hm= 1,75 3 q2
g∗A ²
+0,2
√
= 1,75* 3 0 , 09²
9,81∗0 , 7²
+ 0,2 = 1,0 (m)
Trong đó:
qn: Lưu lượng nước chảy vào máng tập trung (m3/s)
h∗e 1∗50
H=
100
+0,30 = 100
+0,30 = 0,8 (m)