Professional Documents
Culture Documents
1.1 Một bình bằng thép có thể tích tăng 1% khi áp suất tăng thêm 70 Mpa. Ở điều
kiện chuẩn (áp suất p=101.3 KPa) bình chứa đầy 450 kg nước (r = 1000 kg/m3). Biết suất
đàn hồi K = 2,06.109 Pa. Hỏi khối lượng nước cần thêm vào để tăng áp suất lên thêm
70Mpa.
Bài Giải
nước x)
Lúc sau : Vs 0, 45 1%*0, 45 ( Thể tích tăng 1% là tăng so với thể tích ở đktc)
p
Ta có: K V
V
70*106
2,06*106 (0, 45 x) x 0, 0205
(0, 45 1%*0, 45) (0, 45 x)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
1.2 Một bánh răng quay với vận tốc N = 300 v/ph quanh trục đường kính d = 30 mm,
dài L=25 mm và mặt bên tựa vào đĩa tròn đường kính a = 60 mm. Khe hở giữa các mặt
tiếp xúc hình trụ là t = 0,1 mm và giữa các mặt phẳng tròn là b = 0,2 mm. Chúng được bôi
trơn bằng dầu nhờn có độ nhớt m = 1 poise, r = 850 kg/m3. Tính moment và công suất ma
sát.
Bài Giải
a) Moment
Ta nhận xét moment sinh ra ở đây gồm 2 phần :
Do ma sát giữa bánh răng và hình trụ đường kính d (Moment hình trụ)
Do ma sát giữa bánh răng và đĩa tròn đường kính a (Moment đĩa tròn)
d
d
*
Moment hình trụ : M 1 Fms1 * ( * 2 * * d * L) * d (Diện tích tiếp xúc là
2 t 2
𝒔𝒙𝒒 𝒕𝒓ụ)
2
*
300*
* d 3
60 (30*103 )3
* * * L 0,1* 3
* *25*103
t 4 0,1*10 4
0, 0167( Nm)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
a
2
*r
Moment đĩa tròn : M 2
d
* b
* r *(2 r )* dr
t
2
2
30*103 300*
*r
M 2 0,1* 60 * r *(2 r ) * dr
15,1*103
0, 2*103
0, 0187( Nm)
** Lý do 𝑴𝟐 ta phải lấy tích phân là vì ở đây diện tích tiếp xúc là hình tròn. Ứng với
các vị trí khác nhau trên bề mặt tiếp xúc thì ta có giá trị moment khác nhau (trừ những
điểm trên chu vi đường tròn có cùng bán kính). Do đó ta phải dùng tích phân để cộng hết
tất cả các giá trị :
300*2
b) Công suất: P M * 0,0354* 1,11W
60
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
1.3 Nước được đặt giữa hai tấm phẳng song song nhau. Tấm trên có thể di chuyển và
nối liền với vật nặng có khối lượng m nối liền bởi sợi dây qua một ròng rọc như hình
1.14. Giả sử trạng thái của hệ thống hoạt động ổn định. Tính vận tốc của tấm phẳng với
các điều kiện cho trước như sau :
Bỏ qua ma sát ở ròng rọc. Cho hệ số nhớt động lực học của nước là: 𝜇 = 0,89 x 10-3
N.s/m2
𝑚
Cho m=0,01 g, ∆𝑦 = 5𝑚𝑚, 𝑔 = 9,8 1
𝑠2
Diện tích tiếp xúc giữa tấm phẳng di động với nước là : A = 0,5 𝑚2
Bài Giải
Fms * *A
y
9,81*103 0,89*103 * *0,5
5*103
v 0,11(m / s)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
1.4 Một trục hình trụ tròn đường kính D=10 mm, trượt đồng trục, đều, với vận tốc
là V=1,43 mm/s, bên trong một ổ lót dài 40 mm, do bị đẩy bởi một lực là F = 0,04 N.
Khe hở giữa trục và ổ lót là t = 0,1 mm. Trục được bôi trơn bằng loại dầu có độ nhớt là 𝜇 .
Bỏ qua ảnh hưởng do sự không đồng đều ở hai đầu ổ lót, trọng lượng trục và trọng lượng
dầu. Xác định độ nhớt .
Bài Giải
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
1.5 Dầu chảy trong khe hẹp có chiều dày 2t=10mm với vận tốc là V=0,02 m/s. Ở
giữa khe có một tấm phẳng có diện tích A=0,2 𝑚2 . Dầu có độ nhớt động lực học là
𝜇 = 8,14. 10−2 𝑃𝑎. 𝑠. Tính lực F cần thiết để kéo tấm phẳng không bị trôi
𝐹𝑚𝑠
𝐹𝑚𝑠
Bài Giải
Ta có:
F 2* Fms
dy 0, 02
F 2* * * A 2*8,14*102 * *0, 2 0,13( N )
du 5*103
(Vì ta lần lượt xét lực ma sát giữa tấm phẳng với thành trên và thành dưới)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
1.6 Hai lớp chất lỏng như hình vẽ có cùng chiều dày t và có hệ số nhớt động lực lần
lượt là 1= 0,4 Ns/m2, vào 2= 0,2 Ns/m2. Trên mặt thoáng lớp chất lỏng 1 có một tấm
phẳng di chuyển với vận tốc V0 = 3m/s. Mặt đáy lớp chất lỏng 2 cố định. Xem sự phân bố
vận tốc trong các lớp chất lỏng là tuyến tính, Xác định vận tốc V tại mặt phân chia 2 hai
lớp chất lỏng. ĐS: 2m/s
Bài giải
du du V V V 0
1 2 => 1 2 => 1 0 2
dy trên dy duoi t t
1 0,4
V V0 3m / s 2m / s
1 2 0,4 0,2
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.1 Van AB, trên hình bài 2.39, có dạng nửa hình tròn, được giữ bởi lực P nằm ngang
và có thể quay quay bản lề ở B. Hãy tính độ lớn của lực P.
Bài giải
4R 4.3m
Ta có y 1.273m
3 3
1 1
F pC .S n .hc . .R 2 9810 .6,727 .32 932,9.103 N
2 2
JC JC 8,90
zD zC 6,727 6,727 6,820 m
zC S 1 1
6,727 . R 2 6,727 . 32
2 2
R 4 1 2 .34 1
Mà J J C y S J C J y S => J C
2 2
1,273 . R 2
1,2732 . .32 8,90m4
8 2 8 2
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
8 zD 8 6,820
Ta có P.R F .8 zD P F 932,9.103. 366,8.103 N
R 3
2.2 Cửa OAB trên hình bài 2.2 rộng 3m và có thể quay quanh bản lề ở O. Bỏ qua
trọng lượng van, hãy tính lực P nằm ngang cần để giữ van đứng yên.
Bài giải
Ta có P1 y1 P2 x P.4m 0
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
P1 y1 P2 x
P
4m
P1
P2
X=1m
P1 y1 P2 x
P 436594,05 N
4m
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.3 Van AB có dạng 1/4 hình trụ tròn với bán kính R=1.5m, dài L=1m (chiều vuông
góc với mặt giấy), ngăn nước như trên hình bài 2.3. Hãy tính độ lớn và phương, chiều của
áp lực do nước tác dụng lên van.
Bài giải
1,5
Fx * hc * A 9810* *(1,5*1) 11036, 25( N )
2
1
Fz *W 9810(1,52 * *1,52 ) *1 4736,8( N )
4
F Fx 2 Fz 2 12009,8( N )
Fz
arctan( ) 23, 2
Fx
F đi qua tâm mặt trụ hợp với phương ngang góc 23,20
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.4 Van AB hình tròn được gắn trên thành bình hở, chứa dầu (δ=0.82) như trên hình bài
2.4. Hãy tính độ lớn của áp lực do dầu tác dụng lên van.
ĐS: 46.7kN
.14,2
2
P pC S . 4 1,6 sin 40 o
.14,2
2
. n 4 1,6.sin 40 o 45,74.10 3 N
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.5 Hình trụ tròn, đặc, dài 8m nằm cân bằng và dựa vào tường như trên hình bài 2.5.
Hãy tính trọng lượng riêng của hình trụ.
ĐS:10.46kN/m3
Bài giải
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
Ta có G=Pz
Pz Pz1 Pz 2 W1 W2
3
Pz R 2 R 2 b 65848,54 N
4
G
tru 10, 46kN / m2
V
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.6 Khối thép (=7.85) nằm cân bằng ở mặt phân cách giữa nước và thủy ngân
(=13.6) như trên hình bài 2.54. Hãy tính tỉ số a/b.
ĐS: a/b=0.83
Bài giải
Ta có G=Pz
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.7 Một bình hình trụ chứa đầy nước, được nối với đoạn ống B qua ống chữ U như
Hình 2.7 Chất lỏng trong ống chữ U có tỉ trọng δ= 0,8. Nếu giá trị đọc được tại áp kế A là
60KPa. Tính giá trị áp suất tại B và C.
Bài giải:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.14 (sách trắng): Nước, xăng (0,8) và một chất lỏng khác (1,6) được chứa bên trong
một bình hở như trên hình 2.14. Hãy tính chiều cao h.
Bài giải:
p1 p2
n *1,5 l *1 xang *(1 1,5 h) l * h
1*9810*1,5 1, 6*9810*1 0,8*9810*(2,5 h) 1, 6*9810* h
h 1,375(m)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.8 Một cửa van hình chữ nhật AB nghiêng với phương nằm ngang một góc α, có
chiều rộng b, độ sâu A và B lần lượt là h2 và h3 , áp suất ở mặt nước trong bình là po. Mực
nước trong ống áp kế cao hơn mực nước trong bình là h1 (xem Hình 2.8). Cho b = 4m;
h1 = 2 m; h2 = 1 m; h3 = 3 m; α=450.
d)Tính lực F tối thiểu phải tác động tại B để giữ của van đóng.
Bài giải:
a)
po pa h1 * n 0 2*9810 19620( Pa)
pA po h2 * n 19620 9810*1 29430( Pa)
pB po h3 * n 19620 9810*3 49050( Pa)
b)
a AB 2 2 (m)
b 4(m)
pA p B 29430 49050
p( )* ab ( )*2 2 *4 443,949(kN )
2 2
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2 pA pB a 2*29430 49050 2 2
c) BD * * 1,3(m)
p A pB 3 29430 49050 3
F * a P (a BD )
443,949*(2 2 1,3)
F 239,9(kN )
2 2
2.9 Một cửa van hình chữ nhật, chiều dài AB và chiều rộng là b, trục quay qua A,
được dùng để giữ hai lớp chất lỏng đựng trong một bình kín khí: nước và dầu (có tỉ trọng
là δ1 = 0,8) như đượcchỉ ra trong Hình 2.9 Các giá trị cho như sau: h1 = 1 m; h2 = 1 m; h3
= 1 m; α= 450; b= 2m, g= 9,81 m/s2. Tính lực F tối thiểu phải tác động vào B để giữ cửa
van không mở.
Bài giải:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
h2 1
a AB 2(m)
sin(45) 2/2
b 2(m)
pA p B 17658 27468
p( ) * ab ( ) * 2 2 63818,80( N )
2 2
2 p pB a 32 2
BD A * 0, 656(m)
p A pB 3 69
F * a P *(a BD)
63817,80( 2 0, 656)
F 34215,14( N )
2
2.10 Van phẳng AB hình chữ nhật cao 1,5m, rộng 2m, quay quanh trục A nằm phẳng
như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van. Tính lực F để giữ van đứng yên.
Bài giải:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2*1,53
I 12
yD yC C 4, 25 4, 294(m)
yC * A 4, 25*1,5* 2
DB 5 4, 294 0, 706( m)
Fn * AD F * AB
F 66, 22(kN )
2.11 Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục A nằm ngang như hình
vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực D. Tính lực F ngang để giữ
van đứng yên.
Bài giải:
hC 3 2 / 3 3, 666( m)
2
AB 2,31(m)
sin(60)
AB
AE 2* 2, 667( m)
tan(60)
Áp lực:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.12 Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục A nằm ngang như
hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực D. Tính lực F ngang để
giữ van đứng yên.
Bài giải:
1+3+2/3=4,666m
2
AB 2,31(m)
sin(60)
AB
AE 2* 2, 667( m)
tan(60)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
Áp lực:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.13 Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục A nằm ngang như
hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực D. Tính lực F ngang để
giữ van đứng yên.
Bài giải:
hC 3 (2 / 3) * 2 2,333( m)
2
AB 2,31(m)
sin(60)
AB
AE 2* 2, 667( m)
tan(60)
Áp lực:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.14 Một van hình chữ nhật dùng để chắn nước nghiêng 𝛼 = 45𝑜 , có bề rộng (vuông
góc với trang giấy) b=1m và quay quanh trục O. Cho 𝑦1 = 1𝑚, 𝑦2 = 2𝑚 và trọng tâm
đặt ở điểm giữa của van. Trọng lượng van tối đa có thể chắn được nước là :
E. 146,3 kN
O F
o
Bài Giải c
2 2
Áp lực tác dụng lên van : F * hc * A 9810*(1 )* *1 55,5(kN )
1 sin(45)
Trọng lượng tối đa chính là trọng lượng cân bằng với áp lực làm cho van đứng yên
(Tổng moent tại o bằng 0)
3
F *( yD ) G *1
sin(45)
G 65, 4(kN )
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.15 Một dàn sắt hình vuông được đặt trên 4 phao hình trụ có đường kính D=1m và
L=2m (hình câu 2.15). Biết dàn có trọng lượng 30kN và phao hình trụ có trọng lượng
5kN. Nước biển có trọng lượng riêng là 10000 N/𝑚3 . Khoảng cách a nổi trên mặt nước
của dàn sắt là.
Bài Giải
(Do thể tích chìm chính một phần của phao hình trụ nên ta tính cho 1 phao và nhân
cho 4)
12
10000* * *(2 a) * 4 30*103 4,5*103
4
a 0, 41(m)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.16 Một bể chứa nước đến độ cao H = 2m như Hình 2.10. Dưới đáy bể có 1 khe hình
chữ nhật rộng b = 0,1m; dài L = 0,1m được đậy bằng 1 van hình lăng trụ dài L có mặt đáy
hình tam giác cân có cạnh đáy B = 0,2m cao h = 0,3m. Khối lượng van là 2kg. Tính lực
đẩy F thẳng đứng cần để mở van.
Bài Giải
10
Cạnh bên tam giác cân : 0,12 0,32 ( m)
10
Ta phân tích phần vật thể ở trong bình thành 3 phần : 1 thanh ngang và 2 thanh xiên.
Ta lần lượt xác định thể tích vật áp lực được tạo thành bởi 3 thanh theo như hình sau :
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
2.17 Chốt ABC trên hình 2.44 hình nón, đậy bình kín, chứa đầy nước. Hãy tính độ
lớn, phương, chiều của áp lực do nước tác dụng lên van.
Bài Giải
100*103
Áp suất khí trời tại điểm cách mặt thoáng: 10, 2mH 2O
9810
Ta tách phần vật thể ra thành 2 thanh xiên : dùng phương pháp vật áp lực cho từng
thanh ta xác định được phẩn thể tích W (Xét theo không gian là hình nón ABC và
hình trụ d=3m, h=10,2-7=3,2m)
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
1
Fz *W 9810*( * *0,152 *6 *0,152 *10, 2) 360,6(kN ) (Hướng lên)
3
** Ở đây ta không xét lực ngang 𝐹𝑥 tại vì hai thanh xiên này đối xứng với nhau khi chiếu
lên mp ngang thì ta được 2 lực có độ lớn bằng nhau nhưng ngược chiều nên triệt tiêu nhau
2.18 Chốt hình nón như hình 2.45, được gắn dưới đáy một bình kín chứa chất lỏng có
trọng lượng riêng bằng 27 kN/𝑚3 . Hãy tính độ lớn và phương, chiều áp lực do chất lỏng
và khí bên trong bình tác dụng lên van
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
Bài Giải
50*103
Áp suất khí trời cách lớp thủy ngân: 1,85mLiquid
27*103
Ta tách hình thành 2 thanh xiên rồi dùng phương pháp thể tích vật áp lực để xác định
thể tích W (Xác định W bằng cách lấy thể tích hình trụ trừ cho thể tích hình nón
nhỏ)
1
Fz *W 27*103 (4,85* (1*tan(30) 2 *1* (1*tan(30) 2 ) 127, 7kN
3
** Ở đây ta không xét lực ngang 𝐹𝑥 tại vì hai thanh xiên này đối xứng với nhau khi chiếu
lên mp ngang thì ta được 2 lực có độ lớn bằng nhau nhưng ngược chiều nên triệt tiêu nhau
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
3.1 Chuyển động của lưu chất không nén được có các thành phần vận tốc như sau:
ux = 6xy , uy = -3y2
dx dy
ux u y
dx dy
6 xy 3 y 2
3 y 2 dx 6 xydy
dx dy
6 x 3 y
dx dy
6x 3 y
1 1
ln( x) ln( y ) c
6 3
1 1
x6 * y3 c
xy 2 c
A(1,1) xy 2 c
→Phương trình đường dòng là: xy2=1
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
3.2 Chuyển động của lưu chất không nén được có các thành phần vận tốc như sau:
ux = 3xy + 5y2t
uy = -1,5y2 + 5x2t
Xác định phương trình đường dòng tại thời điểm t=1s.
Bài giải
dx dy
3 xy 5 y t 1,5 y 2 5 x 2t
2
5
3xy 2 .( y 3 x 3 ) C
3
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
3.3 Dòng chảy trong kênh mặt cắt hình chữ nhật có chiều cao
h = 100cm, chiều rộng b = 1m. Vận tốc phân bố theo chiều sâu
u = U0(y/h)1/3, với U0 = 0,1m/s. Xác định lưu lượng của dòng chảy là:
Bài giải
h H.Bài 3.19
h h h h
y 1 2
3 4 3 4
Q u * Ady U 0 ( ) 3 * b * hdy U 0 * b * h 3 * y 3 0,1* y 3 0, 075m3 / s 75(l / s)
0 0
h 4 0 4 0
3.4 Lưu chất chuyển động phẳng có biểu đồ phân bố vận tốc như hình vẽ. Biết a =
0,2m, r = 0,3m. Vận tốc lớn nhất là 0,3m/s. Tìm vận tốc trung bình của chuyển động (tính
trên 1m chiều thẳng góc với trang giấy)
r ¼ đường
t n
rò
Bài giải.
r 2h *0,32
arh 0, 2*0,3*1 *1
Q 4 4
vtb 0, 26(m / s )
A h( a r ) 1*(0, 2 0,3)
Với:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
3.5 Nước được bơm vào một bình trụ từ một ống bố trí phía dưới để đẩy dầu ra khỏi
bình từ một vòi phía trên như hình vẽ. Biết rằng lưu lượng ổn định của nước vào là
100lít/giờ. Tỷ trọng của dầu là 0,68. Tìm lưu lượng khối lượng dầu bị đẩy ra.
H.Bài 3.26
Bài giải
100
Qm 0, 68*1000* 0, 0189(kg / s )
1000*3600
3.6 Dòng khí trong ống tròn co hẹp có khối lượng riêng tại 2 mặt cắt như trên hình.
Hãy tính vận tốc tại mặt cắt 2.
Bài giải
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
Qm1 Qm2
1V1 A1 2V2 A2
1V1 A1 1V1 d1 2 2*15 1, 2 2
V2 *( ) *( ) 80(m / s)
2 A2 2 d2 1,5 0.6
3.7 Nước chảy vào và chảy ra một bình kín và đầy nước như trên hình.
Ống 2 có đường kính D2= 5 cm và lưu lượng Q2= 10 lít/giây
Hãy tính:
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/
CLB HỌC THUẬT XÂY DỰNG BÁCH KHOA CƠ LƯUCHẤT
Bài giải
c) Ta có Q1 chảy vào, Q2 chảy ra, mà Q1> Q2 nên dòng chảy ra trong ống 3:
Q1 Q2 Q3
Q3 Q1 Q2 39, 27 10 29, 27(l / s) 0, 02927( m3 / s)
Q3 4*0, 02927
V3 5,8(m / s)
A3 *0, 082
Fanpage: https://www.facebook.com/hocthuatxaydung/