You are on page 1of 7

ĐÁP ÁN GIỮA KỲ MÔN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT – THỐNG KÊ ỨNG DỤNG - ĐỀ 01

Câu 1 (3,0 điểm)


a.
Phép thử 𝜏 : “Chọn ngẫu nhiên 1 xạ thủ và cho xạ thủ bắn vào bia”
Đặt
𝑁! : “Chọn được xạ thủ thuộc nhóm thứ nhất”
𝑁" : “Chọn được xạ thủ thuộc nhóm thứ hai”
𝑁# : “Chọn được xạ thủ thuộc nhóm thứ ba”
𝑇 : “Bắn trúng bia”
Ta có
𝑃(𝑁! ) = 9/17; 𝑃(𝑁" ) = 5/17; 𝑃(𝑁# ) = 3/17
𝑃(𝑇|𝑁! ) = 0.8; 𝑃(𝑇|𝑁" ) = 0.9; 𝑃(𝑇|𝑁# ) = 0.7
Vậy
𝑃(𝑇) = 𝑃(𝑁! )𝑃(𝑇|𝑁! ) + 𝑃(𝑁" )𝑃(𝑇|𝑁" ) + 𝑃(𝑁# )𝑃(𝑇|𝑁# )
9 5 3
= ∗ 0.8 + ∗ 0.9 + ∗ 0.7 = 0.8294
17 17 17
b.
Bảng phân phối xác suất cho X
X 0 1 2 3 4 5
P 0.1937 0.4402 0.2935 0.0677 0.0048 0.0001
Trong đó
$!" ∗$#!
!
!&&!
𝑃(𝑋 = 0) = !
$$"
= '!(), …
' +*&#
𝐸(𝑋) = * ; 𝐷(𝑋) = !&&&&
Câu 2 (4,0 điểm)
Từ số liệu ta có
Cở mẫu: 𝑛 = 131 (sinh viên)
Chiều cao trung bình: 𝑥̅ = 1.6611(𝑚)
Độ lệch chuẩn: 𝑠 = 0.0558(𝑚𝑔%)
Số sinh viên có chiều cao từ 1.7 (m): 𝑘 = 30 (sinh viên)
#&
Tỷ lệ sinh viên có chiều cao từ 1.7(m): 𝑓 = !#! = 0.2290
a)
Ta có khoảng ước lượng cho chiều cao trung bình là
𝑥̅ − 𝜀 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥̅ − 𝜀
Với độ tin cậy 𝛾 = 95%, ta có 𝑡,/" (𝑛 − 1) = 𝑡&.&"' (131 − 1) = 1.96
Sai số ước lượng
𝑠 0.0558
𝜀 = 𝑡,/" (𝑛 − 1) ∗ = 1.96 ∗ = 0.0096
√𝑛 √131

Vậy
1.6611 − 0.0096 = 1.6515 ≤ 𝜇 ≤ 1.6611 + 0.0096 = 1.6707

b)
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ sinh viên có chiều cao từ 1.7(m) là
𝑓−𝜀 ≤𝑝 ≤𝑓+𝜀

Với độ tin cậy 𝛾 = 90%, ta có 𝑡,/" (𝑛 − 1) = 𝑡&.&' (131 − 1) = 1.645


Sai số ước lượng
M𝑓(1 − 𝑓) M0.229(1 − 0.229)
𝜀 = 𝑡,/" (𝑛 − 1) ∗ = 1.645 ∗ = 0.0604
√𝑛 √131

Vậy
0.2290 − 0.0604 = 0.1686 ≤ 𝑝 ≤ 0.2290 + 0.0604 = 0.2894
c)
Đặt giả thuyết 𝐻& : “Lời khẳng định là đúng”
𝐻 : 𝜇 = 𝜇& = 1.67
O &
𝐻! : 𝜇 ≠ 𝜇& = 1.67
Dùng thống kê
(𝑥̅ − 𝜇)√𝑛
𝑇= ~𝑡(𝑛 − 1)
𝑠
Nếu 𝐻& đúng, ta có
(𝑥̅ − 𝜇& )√𝑛 (1.6611 − 1.67)√131
𝑇/0 = = = −1.8255
𝑠 0.0558
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 5%, ta có miền bác bỏ
𝑊,/" = U−∞, −𝑡,/" (𝑛 − 1)X ∪ Z𝑡,/" (𝑛 − 1), +∞[ = (−∞, −1.96) ∪ (1.96, +∞)
So sánh
𝑇/0 ∉ 𝑊,/" : Chấp nhận 𝐻&
Vậy lời khẳng định là đúng.
d)
Đặt giả thuyết 𝐻& : “Không nên giữ lại chương trình tích hợp”
𝐻 : p = p& = 0.175
O &
𝐻! : p > p& = 0.175
Dùng thống kê
(𝑓 − p)√𝑛
𝑇= ~𝑁(0,1)
M𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻& đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝& )√𝑛 (0.2290 − 0.175)√131
𝑇/0 = = = 1.6266
M𝑝& (1 − 𝑝& ) M0.175(1 − 0.175)
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 5%, ta có miền bác bỏ
𝑊, = Z𝑡,/" (𝑛 − 1), +∞[ = (1.645, +∞)
So sánh
𝑇/0 ∉ 𝑊, : Chấp nhận 𝐻&
Vậy không nên giữ lại chương trình thể thao tích hợp này.
Câu 3 (3,0 điểm)
a)
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Doanh
112,5 121,3 119,7 122,5 139,3 142,7 197,7 201,5 208,3 211.1
thu
𝑡1 1,0782 0,9868 1,0234 1,1371 1,0244 1,3854 1,0192 1,0337
𝛿1 8,8000 -1,6000 2,8000 16,8000 3,4000 55,0000 3,8000 6,8000
𝑔1 1,1250 1,2130 1,1970 1,2250 1,3930 1,4270 1,9770 2,0150

b)
Tìm doanh thu mỗi năm: ````
𝐷𝑇 = 151.7222
% "&).#
Tốc độ phát triển mỗi năm: ̅
𝑡"&&&2"&&) = a!!".' = 1.08
"&).#2!!".'
Lượng tăng giảm tuyệt đối mỗi năm: ̅
𝛿"&&&2"&&) = = 11.975
)
c)
+ Phương pháp đường xu thế:
Từ dữ liệu ta có đường xu thế
b = 85.0555 + 13.3333 ∗ 𝑡
𝐷𝑇
Suy ra
b "&&3 = 85.0555 + 13.3333 ∗ 10 = 218.3888
𝐷𝑇
+ Phương pháp tốc độ phát triển trung bình:
b "&&3 = 𝐷𝑇"&&) ∗ (𝑡"&&&2"&&)
𝐷𝑇 ̅ )! = 208.3 ∗ 1.08 = 224.9734
+ Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình:
𝐷𝑇 ̅
b "&&3 = 𝐷𝑇"&&) + 𝛿"&&&2"&&) ∗ 1 = 208.3 + 13,3333 = 221.63333
Nhận xét: Phương pháp đường xu thế cho kết quả tốt hơn
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ MÔN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT – THỐNG KÊ ỨNG DỤNG - ĐỀ 02
Câu 1 (3,0 điểm)
a.
Phép thử 𝜏 : “Chọn ngẫu nhiên 1 xạ thủ và cho xạ thủ bắn vào bia”
Đặt
𝑁! : “Chọn được xạ thủ thuộc nhóm thứ nhất”
𝑁" : “Chọn được xạ thủ thuộc nhóm thứ hai”
𝑁# : “Chọn được xạ thủ thuộc nhóm thứ ba”
𝑇 : “Bắn trúng bia”
Ta có
𝑃(𝑁! ) = 4/15; 𝑃(𝑁" ) = 6/15; 𝑃(𝑁# ) = 5/15
𝑃(𝑇|𝑁! ) = 0.8; 𝑃(𝑇|𝑁" ) = 0.9; 𝑃(𝑇|𝑁# ) = 0.7
Vậy
𝑃(𝑇) = 𝑃(𝑁! )𝑃(𝑇|𝑁! ) + 𝑃(𝑁" )𝑃(𝑇|𝑁" ) + 𝑃(𝑁# )𝑃(𝑇|𝑁# )
4 6 5
= ∗ 0.8 + ∗ 0.9 + ∗ 0.7 = 0.8067
15 15 15
b.
Bảng phân phối xác suất cho X
X 0 1 2 3 4 5
P 0.1722 0.4304 0.3130 0.0783 0.0060 0.0001
Trong đó
$!" ∗$#&
!
𝑃(𝑋 = 0) = !
$#'
= 0.1722, …
𝐸(𝑋) = 1.3158; 𝐷(𝑋) = 0.7543
Câu 2 (4,0 điểm)
Từ số liệu ta có
Cở mẫu: 𝑛 = 112 (sinh viên)
Chiều cao trung bình: 𝑥̅ = 1.6613(𝑚)
Độ lệch chuẩn: 𝑠 = 0.0589(𝑚𝑔%)
Số sinh viên có chiều cao từ 1.7 (m): 𝑘 = 23 (sinh viên)
"#
Tỷ lệ sinh viên có chiều cao từ 1.7(m): 𝑓 = !!" = 0.2054
a)
Ta có khoảng ước lượng cho chiều cao trung bình là
𝑥̅ − 𝜀 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥̅ − 𝜀
Với độ tin cậy 𝛾 = 95%, ta có 𝑡,/" (𝑛 − 1) = 𝑡&.&"' (131 − 1) = 1.96
Sai số ước lượng
𝑠 0.0589
𝜀 = 𝑡,/" (𝑛 − 1) ∗ = 1.96 ∗ = 0.0109
√𝑛 √112

Vậy
1.6613 − 0.0109 = 1.6504 ≤ 𝜇 ≤ 1.6613 + 0.0109 = 1.6722

b)
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ sinh viên có chiều cao từ 1.7(m) là
𝑓−𝜀 ≤𝑝 ≤𝑓+𝜀

Với độ tin cậy 𝛾 = 90%, ta có 𝑡,/" (𝑛 − 1) = 𝑡&.&' (112 − 1) = 1.645


Sai số ước lượng
M𝑓 (1 − 𝑓) M0.2054(1 − 0.2054)
𝜀 = 𝑡,/" (𝑛 − 1) ∗ = 1.645 ∗ = 0.0628
√𝑛 √112

Vậy
0.2054 − 0.0628 = 0.1426 ≤ 𝑝 ≤ 0.2054 + 0.0628 = 0.2682
c)
Đặt giả thuyết 𝐻& : “Lời khẳng định là đúng”
𝐻 : 𝜇 = 𝜇& = 1.67
O &
𝐻! : 𝜇 ≠ 𝜇& = 1.67
Dùng thống kê
(𝑥̅ − 𝜇)√𝑛
𝑇= ~𝑡(𝑛 − 1)
𝑠
Nếu 𝐻& đúng, ta có
(𝑥̅ − 𝜇& )√𝑛 (1.6613 − 1.67)√112
𝑇/0 = = = −1.5632
𝑠 0.0589
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 5%, ta có miền bác bỏ
𝑊,/" = U−∞, −𝑡,/" (𝑛 − 1)X ∪ Z𝑡,/" (𝑛 − 1), +∞[ = (−∞, −1.96) ∪ (1.96, +∞)
So sánh
𝑇/0 ∉ 𝑊,/" : Chấp nhận 𝐻&
Vậy lời khẳng định là đúng.
d)
Đặt giả thuyết 𝐻& : “Không nên giữ lại chương trình tích hợp”
𝐻 : p = p& = 0.175
O &
𝐻! : p > p& = 0.175
Dùng thống kê
(𝑓 − p)√𝑛
𝑇= ~𝑁(0,1)
M𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻& đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝& )√𝑛 (0.2054 − 0.175)√112
𝑇/0 = = = 0.8467
M𝑝& (1 − 𝑝& ) M0.175(1 − 0.175)
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 5%, ta có miền bác bỏ
𝑊, = Z𝑡,/" (𝑛 − 1), +∞[ = (1.645, +∞)
So sánh
𝑇/0 ∉ 𝑊, : Chấp nhận 𝐻&
Vậy không nên giữ lại chương trình thể thao tích hợp này.
Câu 3 (3,0 điểm)
a)
Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Doanh
113,5 122,3 120,7 123,5 140,3 143,7 198,7 202,5 209,3 212,1
thu
𝑡1 1,0775 0,9869 1,0232 1,1360 1,0242 1,3827 1,0191 1,0336
𝛿1 8,8000 -1,6000 2,8000 16,8000 3,4000 55,0000 3,8000 6,8000
𝑔1 1,1350 1,2230 1,2070 1,2350 1,4030 1,4370 1,9870 2,0250
b)
Tìm doanh thu mỗi năm: ```` = 152.7222
𝐷𝑇
% "&3.#
Tốc độ phát triển mỗi năm: ̅
𝑡"&&*2"&!" = a!!#.' = 1.0795
"&3.#2!!#.'
Lượng tăng giảm tuyệt đối mỗi năm: ̅
𝛿"&&*2"&!" = = 11.975
)
c)
+ Phương pháp đường xu thế:
Từ dữ liệu ta có đường xu thế
b 4 = 86.0555 + 13.3333 ∗ 𝑡
𝐷𝑇
Suy ra
b "&!# = 86.0555 + 13.3333 ∗ 10 = 219.3888
𝐷𝑇
+ Phương pháp tốc độ phát triển trung bình:
b "&!# = 𝐷𝑇"&!" ∗ (𝑡"&&*2"&!"
𝐷𝑇 ̅ )! = 209.3 ∗ 1.0795 = 225.9388
+ Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình:
𝐷𝑇 ̅
b "&!# = 𝐷𝑇"&!" + 𝛿"&&*2"&!" ∗ 1 = 209.3 + 11.975 = 221.275
Nhận xét: Phương pháp đường xu thế cho kết quả tốt hơn

You might also like