You are on page 1of 44

PHƯƠNG PHÁP TÍNH

CHƯƠNG 1: SAI SỐ

Chu Bình Minh

Khoa Khoa học ứng dụng, Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
TABLE OF CONTENTS

1. Giới thiệu

2. Sai số và cách viết xấp xỉ


Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
Sai số quy tròn
Cách viết xấp xỉ

3. Các quy tắc tính sai số


Sai số tính toán
Sai số phương pháp

1
GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU

4 loại sai số sau:

• Sai số giả thiết - Do mô hình hoá, lý tưởng hoá các bài toán thực
tế. Sai số này không loại trừ được;
• Sai số phương pháp - Các bài toán thường rất phức tạp không
thể giải đúng được mà phải sử dụng các phương pháp gần đúng.
Sai số này sẽ được nghiên cứu cho từng trường hợp cụ thể;
• Sai số các số liệu - Các số liệu thường được thu bằng thực
nghiệm do đó có sai số là hiển nhiên và không thể loại bỏ;
• Sai số tính toán - Các số vốn đã có sai số, còn thêm sai số khi
tính toán thu gọn số gọi là sai số tính toán.

2
SAI SỐ VÀ CÁCH VIẾT XẤP XỈ
SAI SỐ VÀ CÁCH VIẾT XẤP XỈ

Giá trị đúng ≈ Giá trị gần đúng.

Sai số tính toán chính là khoảng cách giữa giá trị đúng và giá trị gần
đúng, tức là

Sai số = Giá trị đúng − Giá trị gần. (1)

• Sai số nhỏ thì phép xấp xỉ chính xác


• Sai số lớn thì phép xấp xỉ không chính xác

3
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI

Xấp xỉ
A≈a

• Sai số
∆ = |A − a|
• Sai số tuyệt đối
∆a ≥ |A − a|
• Sai số tương đối
∆a
δa =
|a|
Ký hiệu

• A = a ± ∆a
• A = a(1 ± δa )

4
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI

VÍ DỤ
Tính sai số của xấp xỉ cho A = π = 3.1415926535 · · · ≈ a = 3.14.

5
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI

VÍ DỤ
Tính sai số của xấp xỉ cho A = π = 3.1415926535 · · · ≈ a = 3.14.
GIẢI
Sai số chính xác ∆ = |A − a| = |π − 3.14| không thể biết được chính
xác vì π là số vô tỉ.

5
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI

VÍ DỤ
Tính sai số của xấp xỉ cho A = π = 3.1415926535 · · · ≈ a = 3.14.
GIẢI
Sai số chính xác ∆ = |A − a| = |π − 3.14| không thể biết được chính
xác vì π là số vô tỉ.
Do 3.14 < π < 3.15 nên |π − 3.14| < 0.01. Lấy sai số tuyệt đối giới
hạn ∆a = 0.01.
Hiển nhiên |π − 3.14| < 0.02 nên 0.02 cũng là một sai số tuyệt đối
giới hạn nhưng do 0.01 < 0.02 nên ta chọn ∆a = 0.01. Ký hiệu:

π = 3.14 ± 0.01.

Sai số tương đối


0.01
δa = .
3.14

5
SAI SỐ QUY TRÒN

Biểu diễn số thập phân


a =168.937
a =100 + 60 + 8 + 0.9 + 0.03 + 0.007
a =1 × 102 + 6 × 101 + 8 × 100 + 9 × 10−1 + 3 × 10−2 + 7 × 10−3
a =168.937 = a2 a1 a0 a−1 a−2 a−3

6
SAI SỐ QUY TRÒN

Biểu diễn số thập phân


a =168.937
a =100 + 60 + 8 + 0.9 + 0.03 + 0.007
a =1 × 102 + 6 × 101 + 8 × 100 + 9 × 10−1 + 3 × 10−2 + 7 × 10−3
a =168.937 = a2 a1 a0 a−1 a−2 a−3
Quy tròn: Xấp xỉ a = 168.937 bởi số có phần thập phân có:
• 2 số
a =168.937
a ≈ â =168.94 → |a − â| = 0.003 ≤ 0.5 × 10−2

6
SAI SỐ QUY TRÒN

Biểu diễn số thập phân


a =168.937
a =100 + 60 + 8 + 0.9 + 0.03 + 0.007
a =1 × 102 + 6 × 101 + 8 × 100 + 9 × 10−1 + 3 × 10−2 + 7 × 10−3
a =168.937 = a2 a1 a0 a−1 a−2 a−3
Quy tròn: Xấp xỉ a = 168.937 bởi số có phần thập phân có:
• 2 số
a =168.937
a ≈ â =168.94 → |a − â| = 0.003 ≤ 0.5 × 10−2

• 1 số
a =168.937
a ≈ â =168.9 → |a − â| = 0.037 ≤ 0.5 × 10−1 6
SAI SỐ QUY TRÒN

Quy tắc Quy tròn số


Cho
A = a ± ∆a = an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s ± ∆a ,

a =an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .


a ≈ â =an . . . ak+1 âk

âk được xác định theo quy tắc sau.

(i) Nếu ak−1 < 5 thì âk = ak ;


(ii) Nếu ak−1 ≥ 5 thì âk = ak + 1;

Lưu ý: |a − â| ≤ 0.5 · 10k

|A − â| = |A − a + a − â| ≤ |A − a| + |a − â| ≤ ∆a + 0.5 · 10k =: ∆â .


(2)
7
SAI SỐ QUY TRÒN

VÍ DỤ
Cho √
A= 2 = a ± ∆a = 1.414213562 ± 0.0000000005.

Quy tròn a:
a =1.414213562
a ≈ â =1.41421356 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−8
a ≈ â =1.414214 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−6
a ≈ â =1.4142 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−4

8
SAI SỐ QUY TRÒN

VÍ DỤ
Cho √
A= 2 = a ± ∆a = 1.414213562 ± 0.0000000005.

Quy tròn a:
a =1.414213562
a ≈ â =1.41421356 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−8
a ≈ â =1.414214 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−6
a ≈ â =1.4142 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−4

Sai số √
A= 2 = â ± ∆â = 1.4142 ± ∆â . ∆â =???

8
SAI SỐ QUY TRÒN

VÍ DỤ
Cho √
A= 2 = a ± ∆a = 1.414213562 ± 0.0000000005.

Quy tròn a:
a =1.414213562
a ≈ â =1.41421356 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−8
a ≈ â =1.414214 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−6
a ≈ â =1.4142 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−4

Sai số √
A= 2 = â ± ∆â = 1.4142 ± ∆â . ∆â =???

|A − â| = |A − a + a − â| ≤ |A − a| + |a − â| ≤ ∆a + 0.5 · 10−4 .


∆â := ∆a + 0.5 · 10−4 = 0.0000000005 + 0.00005 8
CÁCH VIẾT XẤP XỈ

Cho
A = a ± ∆a ,
với
a = ±an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .
Nên quy tròn a bao nhiêu chữ số cho phù hợp với ∆a ?
VÍ DỤ

A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 0.00001.
Nên quy tròn a = 0.0201500 bao nhiêu chữ số cho phù hợp với
∆a = 0.00001 = 10−5 ?

9
CÁCH VIẾT XẤP XỈ

Chữ số có nghĩa, chữ số đáng tin


(i) Những chữ số có nghĩa là những chữ số tính từ chữ số khác
không đầu tiên kể từ trái sang phải;

VÍ DỤ

A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 0.00001.
Các chữ số có nghĩa của a: 2; 0; 1; 5; 0; 0.

10
CÁCH VIẾT XẤP XỈ

Chữ số có nghĩa, chữ số đáng tin


Cho
A = a ± ∆a ,
với
a = ±an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .

(ii) Chữ số ak , k = n, n − 1, . . . , −s là đáng tin nếu:

∆a ≤ 0.5 · 10k . (3)

Ngược lại, số ak gọi là số đáng nghi.

ak là số đáng tin thì mọi số bên trái của ak đều là số đáng tin.
ak là số đáng nghi thì mọi số bên phải của ak đều là số đáng nghi.

11
CÁCH VIẾT XẤP XỈ

VÍ DỤ

A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 10−5

• Xét a−4 = 1:
Do ∆a = 10−5 < 0.5 · 10−4 nên a−4 = 1 là chữ số đáng tin.
• Các số 0; 0; 2, 0 là các chữ số đáng tin.

12
CÁCH VIẾT XẤP XỈ

VÍ DỤ

A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 10−5

• Xét a−4 = 1:
Do ∆a = 10−5 < 0.5 · 10−4 nên a−4 = 1 là chữ số đáng tin.
• Các số 0; 0; 2, 0 là các chữ số đáng tin.
• Xét a−5 = 5:
Do ∆a = 10−5 > 0.5 · 10−5 nên a−5 = 5 là chữ số đáng nghi.
• Các số 0; 0 là các chữ số đáng nghi.

12
CÁCH VIẾT XẤP XỈ

Cho
A = a ± ∆a ,
a = ±an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .
Nguyên tắc quy tròn
MỌI CHỮ SỐ CÓ NGHĨA LÀ CHỮ SỐ ĐÁNG TIN

13
CÁCH VIẾT XẤP XỈ

Cho
A = a ± ∆a ,
a = ±an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .
Nguyên tắc quy tròn
MỌI CHỮ SỐ CÓ NGHĨA LÀ CHỮ SỐ ĐÁNG TIN
VÍ DỤ
A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 0.00001

• Các chữ số có nghĩa của a: 2; 0; 1; 5; 0; 0.


• Các chữ số đáng tin của a: 0; 0; 2, 0, 1.
• Các chữ số đáng nghi của a: 5; 0; 0

a =0.0201500
a ≈ â =0.0202
A = â ± ∆â = 0.0202 ± ∆â , ∆â ≤ 0.0001. 13
CÁC QUY TẮC TÍNH SAI SỐ
SAI SỐ TÍNH TOÁN

14
SAI SỐ TÍNH TOÁN

Xét hàm số
y = f (x) = f (x1 , x2 , . . . , xn ).

ŷ = f (x̂) = f (x1 ± ∆x1 , x2 ± ∆x2 , . . . , xn ± ∆xn )


= f (x1 , x2 , . . . , xn ) ± ∆f
∆f =???

15
SAI SỐ TÍNH TOÁN

Xét hàm số
y = f (x) = f (x1 , x2 , . . . , xn ).

ŷ = f (x̂) = f (x1 ± ∆x1 , x2 ± ∆x2 , . . . , xn ± ∆xn )


= f (x1 , x2 , . . . , xn ) ± ∆f
∆f =???
Sai số tuyệt đối:
n
X
∆f = fx′i (x1 , x2 , . . . , xn ) ∆xi . (4)
i=1

Sai số tương đối:


n
∆f X fx′i (x1 , x2 , . . . , xn )
δf = = ∆xi , (5)
|f | f (x1 , x2 , . . . , xn )
i=1

với fx′i (. . . ) là đạo hàm riêng của hàm f theo biến xi .


15
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 + x2 .

16
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 + x2 .
Do fx′1 = fx′2 = 1 nên:

• Sai số tuyệt đối của f :

∆f = fx′1 ∆x1 + fx′2 ∆x2 = ∆x1 + ∆x2

• Sai số tương đối của f :

∆f fx′ fx′ ∆ x1 + ∆ x2
δf = = 1 ∆ x1 + 2 ∆ x2 = .
|f | f f |x1 + x2 |

16
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 x2 .

17
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 x2 .
Do fx′1 (x1 , x2 ) = x2 , fx′2 (x1 , x2 ) = x1 nên

• Sai số tuyệt đối của f :

∆f = fx′1 ∆x1 + fx′2 ∆x2 = |x2 | ∆x1 + |x1 | ∆x2

• Sai số tương đối của f :

fx′1 fx′ |x2 | ∆x1 + |x1 | ∆x2 ∆ x1 ∆ x2


δf = ∆x1 + 2 ∆x2 = = + .
f f |x1 x2 | |x1 | |x2 |

δ f = δ x1 + δ x2

17
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ

18
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ

a.
C(a, b) = 2(a + b) = 2a + 2b. Ca′ = 2; Cb′ = 2.
∆C = |Ca′ | ∆a + |Cb′ | ∆b = 2∆a + 2∆b .

C(50 ± 0.8, 20 ± 0.4) = C(50, 20) ± ∆C


= 2(50) + 2(20) ± [2(0.8) + 2(0.4)] = 140 ± 2.4 m.
18
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ

19
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ

b.
S(a, b) = ab. Sa′ = b; Sb′ = a.
∆S = |Sa′ | ∆a + |Sb′ | ∆b = |b| ∆a + |a| ∆b .

S(50 ± 0.8, 20 ± 0.4) = S(50, 20) ± ∆S


= 50(20) ± [20(0.8) + 50(0.4)] = 1000 ± 36 m2 .
19
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ

20
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ
Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của diện tích bề mặt Trái đất
(giả thiết Trái đất hình cầu) theo công thức
S = 4πR 2
nếu cho R = 6317 ± 10 km và π = 3.14159 ± 0.000005.

21
SAI SỐ TÍNH TOÁN

VÍ DỤ
Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của diện tích bề mặt Trái đất
(giả thiết Trái đất hình cầu) theo công thức
S = 4πR 2
nếu cho R = 6317 ± 10 km và π = 3.14159 ± 0.000005.
Do Sπ′ = 4R 2 và SR′ = 8πR nên có

∆S = |Sπ′ | ∆π + |SR′ | ∆R
= 4R 2 ∆π + |8πR| ∆R
= 4(6317)2 0.000005 + |8(3.14159)(6317)| 10
= 1588432.01218 km2

4R 2 ∆π + |8πR| ∆R
δS = = 0.003168 ≈ 0.3%.
4πR 2 21
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP

VÍ DỤ
Tính giá trị của biểu thức sau với sai số không vượt quá 0.005

1 1 1 1
A= − 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 + · · ·
13 2 3 n

22
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP

VÍ DỤ
Tính giá trị của biểu thức sau với sai số không vượt quá 0.005

1 1 1 1
A= − 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 + · · ·
13 2 3 n

GIẢI
Thực hiện 2 bước:

1. Xấp xỉ A = An ± ∆An -Sai số phương pháp;


2. Xấp xỉ An = a ± ∆a . Sai số do tính : 113 ; 213 ; 313 ; . . . ; n13 .

Cần tính sao cho ∆An + ∆a ≤ 0.005

22
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP

1. Xấp xỉ A = An ± ∆An .

1 1 1 1 1
A= 3
− 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 + (−1)n + ···
1 2 3 n (n + 1)3
1 1 1 1
A ≈ An = 3 − 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 .
1 2 3 n
Nên
1 1 1
|A − An | = − + ··· < < 0.005.
(n + 1)3 (n + 2)3 (n + 1)3

Suy ra n = 6

1 1 1 1 1 1
A6 = − 3 + 3 − 3 + 3 − 3 ; ∆A6 = 0.003.
13 2 3 4 5 6

23
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP

2. Xấp xỉ A6 = a ± ∆a
Cần tính sao cho ∆a < 0.005 − ∆A6 = 0.002.
Có 6 phân số nên mỗi phân số cần tính toán sao cho sai số quy tròn
khôngg quá 0.002/6 ≈ 0.0003. Vậy mỗi phân số sẽ quy tròn 3 số
phần thập phân.

1 1 1 1 1 1
= 1; 3 = 0.125; 3 ≈ 0.037; 3 ≈ 0.016; 3 = 0.008; 3 ≈ 0.005.
13 2 3 4 5 6

Do đó ta có

A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 + 0.008 − 0.005 = 0.899

với sai số không vượt quá 0.005.

24
THANK YOU FOR YOUR ATENTION

25

You might also like