Professional Documents
Culture Documents
Slides C1 PPT
Slides C1 PPT
CHƯƠNG 1: SAI SỐ
Khoa Khoa học ứng dụng, Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
TABLE OF CONTENTS
1. Giới thiệu
1
GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
• Sai số giả thiết - Do mô hình hoá, lý tưởng hoá các bài toán thực
tế. Sai số này không loại trừ được;
• Sai số phương pháp - Các bài toán thường rất phức tạp không
thể giải đúng được mà phải sử dụng các phương pháp gần đúng.
Sai số này sẽ được nghiên cứu cho từng trường hợp cụ thể;
• Sai số các số liệu - Các số liệu thường được thu bằng thực
nghiệm do đó có sai số là hiển nhiên và không thể loại bỏ;
• Sai số tính toán - Các số vốn đã có sai số, còn thêm sai số khi
tính toán thu gọn số gọi là sai số tính toán.
2
SAI SỐ VÀ CÁCH VIẾT XẤP XỈ
SAI SỐ VÀ CÁCH VIẾT XẤP XỈ
Sai số tính toán chính là khoảng cách giữa giá trị đúng và giá trị gần
đúng, tức là
3
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
Xấp xỉ
A≈a
• Sai số
∆ = |A − a|
• Sai số tuyệt đối
∆a ≥ |A − a|
• Sai số tương đối
∆a
δa =
|a|
Ký hiệu
• A = a ± ∆a
• A = a(1 ± δa )
4
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
VÍ DỤ
Tính sai số của xấp xỉ cho A = π = 3.1415926535 · · · ≈ a = 3.14.
5
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
VÍ DỤ
Tính sai số của xấp xỉ cho A = π = 3.1415926535 · · · ≈ a = 3.14.
GIẢI
Sai số chính xác ∆ = |A − a| = |π − 3.14| không thể biết được chính
xác vì π là số vô tỉ.
5
SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
VÍ DỤ
Tính sai số của xấp xỉ cho A = π = 3.1415926535 · · · ≈ a = 3.14.
GIẢI
Sai số chính xác ∆ = |A − a| = |π − 3.14| không thể biết được chính
xác vì π là số vô tỉ.
Do 3.14 < π < 3.15 nên |π − 3.14| < 0.01. Lấy sai số tuyệt đối giới
hạn ∆a = 0.01.
Hiển nhiên |π − 3.14| < 0.02 nên 0.02 cũng là một sai số tuyệt đối
giới hạn nhưng do 0.01 < 0.02 nên ta chọn ∆a = 0.01. Ký hiệu:
π = 3.14 ± 0.01.
5
SAI SỐ QUY TRÒN
6
SAI SỐ QUY TRÒN
6
SAI SỐ QUY TRÒN
• 1 số
a =168.937
a ≈ â =168.9 → |a − â| = 0.037 ≤ 0.5 × 10−1 6
SAI SỐ QUY TRÒN
VÍ DỤ
Cho √
A= 2 = a ± ∆a = 1.414213562 ± 0.0000000005.
Quy tròn a:
a =1.414213562
a ≈ â =1.41421356 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−8
a ≈ â =1.414214 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−6
a ≈ â =1.4142 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−4
8
SAI SỐ QUY TRÒN
VÍ DỤ
Cho √
A= 2 = a ± ∆a = 1.414213562 ± 0.0000000005.
Quy tròn a:
a =1.414213562
a ≈ â =1.41421356 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−8
a ≈ â =1.414214 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−6
a ≈ â =1.4142 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−4
Sai số √
A= 2 = â ± ∆â = 1.4142 ± ∆â . ∆â =???
8
SAI SỐ QUY TRÒN
VÍ DỤ
Cho √
A= 2 = a ± ∆a = 1.414213562 ± 0.0000000005.
Quy tròn a:
a =1.414213562
a ≈ â =1.41421356 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−8
a ≈ â =1.414214 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−6
a ≈ â =1.4142 → |a − â| ≤ 0.5 × 10−4
Sai số √
A= 2 = â ± ∆â = 1.4142 ± ∆â . ∆â =???
Cho
A = a ± ∆a ,
với
a = ±an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .
Nên quy tròn a bao nhiêu chữ số cho phù hợp với ∆a ?
VÍ DỤ
A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 0.00001.
Nên quy tròn a = 0.0201500 bao nhiêu chữ số cho phù hợp với
∆a = 0.00001 = 10−5 ?
9
CÁCH VIẾT XẤP XỈ
VÍ DỤ
A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 0.00001.
Các chữ số có nghĩa của a: 2; 0; 1; 5; 0; 0.
10
CÁCH VIẾT XẤP XỈ
ak là số đáng tin thì mọi số bên trái của ak đều là số đáng tin.
ak là số đáng nghi thì mọi số bên phải của ak đều là số đáng nghi.
11
CÁCH VIẾT XẤP XỈ
VÍ DỤ
A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 10−5
• Xét a−4 = 1:
Do ∆a = 10−5 < 0.5 · 10−4 nên a−4 = 1 là chữ số đáng tin.
• Các số 0; 0; 2, 0 là các chữ số đáng tin.
12
CÁCH VIẾT XẤP XỈ
VÍ DỤ
A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 10−5
• Xét a−4 = 1:
Do ∆a = 10−5 < 0.5 · 10−4 nên a−4 = 1 là chữ số đáng tin.
• Các số 0; 0; 2, 0 là các chữ số đáng tin.
• Xét a−5 = 5:
Do ∆a = 10−5 > 0.5 · 10−5 nên a−5 = 5 là chữ số đáng nghi.
• Các số 0; 0 là các chữ số đáng nghi.
12
CÁCH VIẾT XẤP XỈ
Cho
A = a ± ∆a ,
a = ±an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .
Nguyên tắc quy tròn
MỌI CHỮ SỐ CÓ NGHĨA LÀ CHỮ SỐ ĐÁNG TIN
13
CÁCH VIẾT XẤP XỈ
Cho
A = a ± ∆a ,
a = ±an . . . ak+1 ak ak−1 . . . a−s .
Nguyên tắc quy tròn
MỌI CHỮ SỐ CÓ NGHĨA LÀ CHỮ SỐ ĐÁNG TIN
VÍ DỤ
A = a ± ∆a = 0.0201500 ± 0.00001
a =0.0201500
a ≈ â =0.0202
A = â ± ∆â = 0.0202 ± ∆â , ∆â ≤ 0.0001. 13
CÁC QUY TẮC TÍNH SAI SỐ
SAI SỐ TÍNH TOÁN
14
SAI SỐ TÍNH TOÁN
Xét hàm số
y = f (x) = f (x1 , x2 , . . . , xn ).
15
SAI SỐ TÍNH TOÁN
Xét hàm số
y = f (x) = f (x1 , x2 , . . . , xn ).
VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 + x2 .
16
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 + x2 .
Do fx′1 = fx′2 = 1 nên:
∆f fx′ fx′ ∆ x1 + ∆ x2
δf = = 1 ∆ x1 + 2 ∆ x2 = .
|f | f f |x1 + x2 |
16
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 x2 .
17
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
Xây dựng công thức tính sai số cho hàm số f (x1 , x2 ) = x1 x2 .
Do fx′1 (x1 , x2 ) = x2 , fx′2 (x1 , x2 ) = x1 nên
δ f = δ x1 + δ x2
17
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
18
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
a.
C(a, b) = 2(a + b) = 2a + 2b. Ca′ = 2; Cb′ = 2.
∆C = |Ca′ | ∆a + |Cb′ | ∆b = 2∆a + 2∆b .
VÍ DỤ
19
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
b.
S(a, b) = ab. Sa′ = b; Sb′ = a.
∆S = |Sa′ | ∆a + |Sb′ | ∆b = |b| ∆a + |a| ∆b .
VÍ DỤ
20
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của diện tích bề mặt Trái đất
(giả thiết Trái đất hình cầu) theo công thức
S = 4πR 2
nếu cho R = 6317 ± 10 km và π = 3.14159 ± 0.000005.
21
SAI SỐ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ
Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của diện tích bề mặt Trái đất
(giả thiết Trái đất hình cầu) theo công thức
S = 4πR 2
nếu cho R = 6317 ± 10 km và π = 3.14159 ± 0.000005.
Do Sπ′ = 4R 2 và SR′ = 8πR nên có
∆S = |Sπ′ | ∆π + |SR′ | ∆R
= 4R 2 ∆π + |8πR| ∆R
= 4(6317)2 0.000005 + |8(3.14159)(6317)| 10
= 1588432.01218 km2
4R 2 ∆π + |8πR| ∆R
δS = = 0.003168 ≈ 0.3%.
4πR 2 21
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP
VÍ DỤ
Tính giá trị của biểu thức sau với sai số không vượt quá 0.005
1 1 1 1
A= − 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 + · · ·
13 2 3 n
22
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP
VÍ DỤ
Tính giá trị của biểu thức sau với sai số không vượt quá 0.005
1 1 1 1
A= − 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 + · · ·
13 2 3 n
GIẢI
Thực hiện 2 bước:
22
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP
1. Xấp xỉ A = An ± ∆An .
1 1 1 1 1
A= 3
− 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 + (−1)n + ···
1 2 3 n (n + 1)3
1 1 1 1
A ≈ An = 3 − 3 + 3 + · · · + (−1)n−1 3 .
1 2 3 n
Nên
1 1 1
|A − An | = − + ··· < < 0.005.
(n + 1)3 (n + 2)3 (n + 1)3
Suy ra n = 6
1 1 1 1 1 1
A6 = − 3 + 3 − 3 + 3 − 3 ; ∆A6 = 0.003.
13 2 3 4 5 6
23
SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP
2. Xấp xỉ A6 = a ± ∆a
Cần tính sao cho ∆a < 0.005 − ∆A6 = 0.002.
Có 6 phân số nên mỗi phân số cần tính toán sao cho sai số quy tròn
khôngg quá 0.002/6 ≈ 0.0003. Vậy mỗi phân số sẽ quy tròn 3 số
phần thập phân.
1 1 1 1 1 1
= 1; 3 = 0.125; 3 ≈ 0.037; 3 ≈ 0.016; 3 = 0.008; 3 ≈ 0.005.
13 2 3 4 5 6
Do đó ta có
24
THANK YOU FOR YOUR ATENTION
25