You are on page 1of 17

TÍNH TOÁN SAI SỐ VÀ

BIỂU DIỄN KẾT QUẢ PHÉP ĐO

NGUYỄN SƯƠNG QUÂN


Phép đo các đại lượng vật lí
là phép so sánh chúng với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.

Phép đo trực tiếp Phép đo gián tiếp


giá trị của đại lượng cần đo được giá trị của đại lượng cần đo được
đọc trực tiếp trên dụng cụ đo xác định thông qua các đại lượng
được đo trực tiếp
m V


Đo khối lượng
bằng cân Đo thể tích bằng
Đo khối lượng riêng
bình chia độ
SAI SỐ
sai số dụng cụ
Sai số hệ thống Sai số ngẫu nhiên
+ sự sai lệch do đặc điểm và + không có nguyên nhân rõ ràng
cấu tạo của dụng cụ gây ra. + thao tác đo không chuẩn; điều
+ nguyên nhân khách quan (do kiện làm thí nghiệm không ổn
dụng cụ), nguyên nhân chủ định; hạn chế về giác quan,...
quan do người đo (cần loại bỏ). → thực hiện phép đo nhiều lần
+ lấy bằng một nửa độ chia nhỏ và lấy giá trị trung bình để hạn
nhất trên dụng cụ, hoặc được chế sự phân tán của số liệu đo.
ghi trực tiếp trên dụng cụ do
nhà sản xuất xác định
QUY TẮC BIỂU DIỄN KẾT QUẢ
Giá trị thật: AO Đại lượng đo: A Kết quả đo: A1, A2, … An
𝐴0 ∈ [𝐴 − Δ𝐴, 𝐴 + Δ𝐴]
𝐴 = 𝐴 ± Δ𝐴
𝐴1 + 𝐴2 +. . . +𝐴𝑛 Sai số Tuyệt đối Δ𝐴 = Δ𝐴𝑛𝑛𝑡𝑏 + Δ𝐴𝑑𝑐
𝐴=
𝑛
Giá trị trung bình  
Δ𝐴𝑡𝑏 Δ𝐴𝑑𝑐
i A Ai Δ𝐴1 + Δ𝐴2 +. . . +Δ𝐴𝑛 = Δ𝐴𝑑𝑝𝑔 + Δ𝐴𝑐𝑐𝑥
=
A1 𝐴1 − 𝐴 𝑛 Nếu không biết
1
𝐴 = 𝐴 ± 𝛿𝐴 sai số dụng cụ thì
2 A2 𝐴2 − 𝐴 bỏ qua
Sai số Tương đối
3 A3 𝐴3 − 𝐴
Δ𝐴
𝛿𝐴 = . 100%
… … … 𝐴

n An 𝐴𝑛 − 𝐴
𝐴 = 154 ± 3 𝑚𝑚 = 154 ± 1,9% 𝑚𝑚
- Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ lệ phần trăm giữa sai số tuyệt đối và
giá trị trung bình của đại lượng đo, cho biết mức độ chính xác của
phép đo.

𝐴
𝐴=  100%
𝐴ҧ

Sai số tỉ đối càng nhỏ, phép đo càng chính xác


CHỮ SỐ CÓ NGHĨA VÀ QUY TẮC LÀM TRÒN

Số thập phân Δ𝐴 = 0,1367

Tính từ trái qua phải Δ𝐴 = 0,14

1 hoặc 2 CSCN
Từ chữ số khác không Δ𝐴 = 0,3182
đầu tiên và tất cả chữ số
đứng sau Δ𝐴 = 0,3

0,7
0,70 𝛿𝐴 = 1,367%
2 CSCN
1,7274 𝛿𝐴 = 1,4%
0,06200
CÁC BƯỚC LÀM TRÒN SỐ LIỆU
Δ𝐴𝐷𝐶 0,01

Δ𝐴 𝑇𝐵 0,337

Δ𝐴 ATB + ADC 0,337 + 0,01 = 0,3

𝐴 104,247 → 104,2

𝛿𝐴 0,29%

𝐴 = 𝐴 ± Δ𝐴 104,2 ± 0,3
𝐴 = 𝐴 ± 𝛿𝐴 104,2 ± 0,29%
Dùng thước có vạch chia nhỏ nhất là 1 mm đo chiều cao một
người được bảng kết quả dưới. Tính và biểu diễn kết quả.

153+. . . +156
i Ai (mm) Ai 𝐴=
5
= 153,8𝑚𝑚

1 153 0,8 0,8+. . . +2,2


Δ𝐴 𝑇𝐵 = = 1,44𝑚𝑚
5
2 151 2,8
Δ𝐴𝐷𝐶 = 0,5𝑚𝑚
3 155 1,2

4 154 0,2 Δ𝐴 = 1,94𝑚𝑚 = 1,9𝑚𝑚

5 156 2,2 𝐴 = 153,8𝑚𝑚

𝐴 = 153,8 ± 1,9 = 153,8 ± 1,2%𝑚𝑚


Dùng thước milimet đo năm lần khoảng cách AB cho kết quả
đều là 798 mm. Tính sai số và viết kết quả đo.

𝐴 = 798𝑚𝑚 𝐴 = 798,0 ± 0,5𝑚𝑚

Δ𝐴 𝑇𝐵 = 0𝑚𝑚 𝐴 = 798,0 ± 0,063%𝑚𝑚

Δ𝐴𝐷𝐶 = 0,5𝑚𝑚

Δ𝐴 = 0,5𝑚𝑚

0,5
𝛿𝐴 = 100% = 0,06257% = 0,063%
798
CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ PHÉP ĐO GIÁN TIẾP
Một vật chuyển động trên đoạn đường
TỔNG, HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO TRỰC TIẾP ABCD. Tiến hành đo độ dài các đoạn
𝑋 = 𝑋 ± Δ𝑋 𝑌 = 𝑌 ± Δ𝑌 𝑍 = 𝑍 ± Δ𝑍 đường thu được số liệu thực nghiệm là
AB = 15,5 ± 0,3 m; BC = 11,4 ± 0,3 m;
A = C1X + C2Y - C3Z CD = 3,22 ± 0,16 m.
Tính độ dài toàn quãng đường ABCD.
𝐴 = 𝐶1 𝑋 + 𝐶2 𝑌 − 𝐶3 𝑍
ABCD = AB + BC + CD

Δ𝐴 = 𝐶1 Δ𝑋 + 𝐶2 Δ𝑌 + 𝐶3 Δ𝑍
𝐴𝐵𝐶𝐷 = 𝐴𝐵 + 𝐵𝐶 + 𝐶𝐴
= 30,12

Δ𝐴𝐵𝐶𝐷 = Δ𝐴𝐵 + Δ𝐵𝐶 + Δ𝐶𝐴


= 0,76 = 0,8

𝐴𝐵𝐶𝐷 = 30,1 ± 0,8 𝑚


CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ PHÉP ĐO GIÁN TIẾP
Cho biểu thức lực hướng tâm tác dụng
TÍCH, THƯƠNG CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO TRỰC TIẾP lên một chất điểm đang chuyển động
𝑋 = 𝑋 ± Δ𝑋 𝑌 = 𝑌 ± Δ𝑌 𝑍 = 𝑍 ± Δ𝑍 tròn đều là F = mv2/R. Viết biểu thức
giá trị thực nghiệm của lực hướng tâm.
𝑋. 𝑌 𝛼 Cho Số liệu đo đạc là m = 15,5 ± 0,2 kg;
𝐴=𝐶 𝛽 v = 3,45 ± 0,01 m/s; R = 150 ± 5 m.
𝑍
𝛼
𝑋. 𝑌
𝐴=𝐶 𝛽
𝑍

𝛿𝐴 = 𝛿𝑋 + 𝛼. 𝛿𝑌 + 𝛽. 𝛿𝑍

𝐴 X Y Z
= + 𝛼. + 𝛽.
𝐴ҧ ഥ
X ഥ
Y Zത
Cho biểu thức lực hướng tâm tác dụng 2
lên một chất điểm đang chuyển động 𝑚. v 2 𝑚. 𝑣 15,5.3,452
𝐹= →𝐹= = = 1,2299𝑁
tròn đều là F = mv2/R. Viết biểu thức 𝑅 𝑅 150
giá trị thực nghiệm của lực hướng tâm.
Cho Số liệu đo đạc là m = 15,5 ± 0,2 kg; Δ𝐹 Δ𝑚 Δ𝑣 Δ𝑅
v = 3,45 ± 0,01 m/s; R = 150 ± 5 m. → = +2 +
𝐹 𝑚 𝑣 𝑅
Δ𝐹 0,2 0,01 5
= 100% + 2 100% + 100% = 5,19%
𝐹 15,5 3,45 150

Δ𝐹 = 0,0519. 𝐹 = 0,0519.1,2299 = 0,0638 = 0,06𝑁

𝐹 = 1,23 𝑁

𝐹 = 1,23 ± 0,06𝑁 = 1,23 ± 5,2%𝑁


XỬ LÝ CÁC HẰNG SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

𝑋. 𝑌 𝛼
𝐴 = 𝐶. 𝜋. 𝛽
𝑍
𝜋 = 3,1 → Δ𝜋 = 0,1

𝜋 = 3,14 → Δ𝜋 = 0,01
π = 3, 14159265358979323846 …
𝛼 𝜋 = 3,142 → Δ𝜋 = 0,001
𝑋. 𝑌
𝐴 = 𝐶. 𝜋. 𝛽
𝑍

Δ𝐴 Δ𝜋 Δ𝑋 Δ𝑌 Δ𝑍
= + +𝛼 +𝛽
𝐴 𝜋 𝑋 𝑌 𝑍

Δ𝜋 1
<
𝜋 10 tổng các số hạng còn lại → bỏ qua
Xác định diện tích hình tròn có đường kính d = 50,6 ± 0,1 mm.

𝑆 Δ𝑑 0,1
= = 0,001976
𝜋. d2 𝑑 50,6
=
4
𝜋 = 3,142 → Δ𝜋 = 0,001
Δ𝑆 Δ𝜋 Δ𝑑
= +2 Δ𝜋 1
𝑆 𝜋 𝑑 = 0,0003183 < . 2.0,001976 = 0,0003953
𝜋 10

Δ𝑆 Δ𝜋 Δ𝑑 Δ𝑑
= +2 =2 = 0,003953
𝑆 𝜋 𝑑 𝑑
2
𝜋. 𝑑 3,142.50, 62
𝑆= = = 2011,16278
4 4

Δ𝑆 = 0,003953.2011,16278 = 7,94926 = 8

𝑆 = 2011 ± 8𝑚𝑚2 = 2011 ± 0,40%𝑚𝑚2


LƯU Ý
ĐỘ TIN CẬY CỦA DỤNG CỤ

.....
CÁCH LẤY SAI SỐ

ADC = GIÁ TRỊ VẠCH CHIA NHỎ NHẤT

You might also like