Professional Documents
Culture Documents
Bai3 Thuchanhtinhsaisotrongphepdo Ghiketquado
Bai3 Thuchanhtinhsaisotrongphepdo Ghiketquado
Đo khối lượng
bằng cân Đo thể tích bằng
Đo khối lượng riêng
bình chia độ
SAI SỐ
sai số dụng cụ
Sai số hệ thống Sai số ngẫu nhiên
+ sự sai lệch do đặc điểm và + không có nguyên nhân rõ ràng
cấu tạo của dụng cụ gây ra. + thao tác đo không chuẩn; điều
+ nguyên nhân khách quan (do kiện làm thí nghiệm không ổn
dụng cụ), nguyên nhân chủ định; hạn chế về giác quan,...
quan do người đo (cần loại bỏ). → thực hiện phép đo nhiều lần
+ lấy bằng một nửa độ chia nhỏ và lấy giá trị trung bình để hạn
nhất trên dụng cụ, hoặc được chế sự phân tán của số liệu đo.
ghi trực tiếp trên dụng cụ do
nhà sản xuất xác định
QUY TẮC BIỂU DIỄN KẾT QUẢ
Giá trị thật: AO Đại lượng đo: A Kết quả đo: A1, A2, … An
𝐴0 ∈ [𝐴 − Δ𝐴, 𝐴 + Δ𝐴]
𝐴 = 𝐴 ± Δ𝐴
𝐴1 + 𝐴2 +. . . +𝐴𝑛 Sai số Tuyệt đối Δ𝐴 = Δ𝐴𝑛𝑛𝑡𝑏 + Δ𝐴𝑑𝑐
𝐴=
𝑛
Giá trị trung bình
Δ𝐴𝑡𝑏 Δ𝐴𝑑𝑐
i A Ai Δ𝐴1 + Δ𝐴2 +. . . +Δ𝐴𝑛 = Δ𝐴𝑑𝑝𝑔 + Δ𝐴𝑐𝑐𝑥
=
A1 𝐴1 − 𝐴 𝑛 Nếu không biết
1
𝐴 = 𝐴 ± 𝛿𝐴 sai số dụng cụ thì
2 A2 𝐴2 − 𝐴 bỏ qua
Sai số Tương đối
3 A3 𝐴3 − 𝐴
Δ𝐴
𝛿𝐴 = . 100%
… … … 𝐴
n An 𝐴𝑛 − 𝐴
𝐴 = 154 ± 3 𝑚𝑚 = 154 ± 1,9% 𝑚𝑚
- Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ lệ phần trăm giữa sai số tuyệt đối và
giá trị trung bình của đại lượng đo, cho biết mức độ chính xác của
phép đo.
𝐴
𝐴= 100%
𝐴ҧ
1 hoặc 2 CSCN
Từ chữ số khác không Δ𝐴 = 0,3182
đầu tiên và tất cả chữ số
đứng sau Δ𝐴 = 0,3
0,7
0,70 𝛿𝐴 = 1,367%
2 CSCN
1,7274 𝛿𝐴 = 1,4%
0,06200
CÁC BƯỚC LÀM TRÒN SỐ LIỆU
Δ𝐴𝐷𝐶 0,01
Δ𝐴 𝑇𝐵 0,337
𝐴 104,247 → 104,2
𝛿𝐴 0,29%
𝐴 = 𝐴 ± Δ𝐴 104,2 ± 0,3
𝐴 = 𝐴 ± 𝛿𝐴 104,2 ± 0,29%
Dùng thước có vạch chia nhỏ nhất là 1 mm đo chiều cao một
người được bảng kết quả dưới. Tính và biểu diễn kết quả.
153+. . . +156
i Ai (mm) Ai 𝐴=
5
= 153,8𝑚𝑚
Δ𝐴𝐷𝐶 = 0,5𝑚𝑚
Δ𝐴 = 0,5𝑚𝑚
0,5
𝛿𝐴 = 100% = 0,06257% = 0,063%
798
CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ PHÉP ĐO GIÁN TIẾP
Một vật chuyển động trên đoạn đường
TỔNG, HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO TRỰC TIẾP ABCD. Tiến hành đo độ dài các đoạn
𝑋 = 𝑋 ± Δ𝑋 𝑌 = 𝑌 ± Δ𝑌 𝑍 = 𝑍 ± Δ𝑍 đường thu được số liệu thực nghiệm là
AB = 15,5 ± 0,3 m; BC = 11,4 ± 0,3 m;
A = C1X + C2Y - C3Z CD = 3,22 ± 0,16 m.
Tính độ dài toàn quãng đường ABCD.
𝐴 = 𝐶1 𝑋 + 𝐶2 𝑌 − 𝐶3 𝑍
ABCD = AB + BC + CD
Δ𝐴 = 𝐶1 Δ𝑋 + 𝐶2 Δ𝑌 + 𝐶3 Δ𝑍
𝐴𝐵𝐶𝐷 = 𝐴𝐵 + 𝐵𝐶 + 𝐶𝐴
= 30,12
𝛿𝐴 = 𝛿𝑋 + 𝛼. 𝛿𝑌 + 𝛽. 𝛿𝑍
𝐴 X Y Z
= + 𝛼. + 𝛽.
𝐴ҧ ഥ
X ഥ
Y Zത
Cho biểu thức lực hướng tâm tác dụng 2
lên một chất điểm đang chuyển động 𝑚. v 2 𝑚. 𝑣 15,5.3,452
𝐹= →𝐹= = = 1,2299𝑁
tròn đều là F = mv2/R. Viết biểu thức 𝑅 𝑅 150
giá trị thực nghiệm của lực hướng tâm.
Cho Số liệu đo đạc là m = 15,5 ± 0,2 kg; Δ𝐹 Δ𝑚 Δ𝑣 Δ𝑅
v = 3,45 ± 0,01 m/s; R = 150 ± 5 m. → = +2 +
𝐹 𝑚 𝑣 𝑅
Δ𝐹 0,2 0,01 5
= 100% + 2 100% + 100% = 5,19%
𝐹 15,5 3,45 150
𝐹 = 1,23 𝑁
𝑋. 𝑌 𝛼
𝐴 = 𝐶. 𝜋. 𝛽
𝑍
𝜋 = 3,1 → Δ𝜋 = 0,1
𝜋 = 3,14 → Δ𝜋 = 0,01
π = 3, 14159265358979323846 …
𝛼 𝜋 = 3,142 → Δ𝜋 = 0,001
𝑋. 𝑌
𝐴 = 𝐶. 𝜋. 𝛽
𝑍
Δ𝐴 Δ𝜋 Δ𝑋 Δ𝑌 Δ𝑍
= + +𝛼 +𝛽
𝐴 𝜋 𝑋 𝑌 𝑍
Δ𝜋 1
<
𝜋 10 tổng các số hạng còn lại → bỏ qua
Xác định diện tích hình tròn có đường kính d = 50,6 ± 0,1 mm.
𝑆 Δ𝑑 0,1
= = 0,001976
𝜋. d2 𝑑 50,6
=
4
𝜋 = 3,142 → Δ𝜋 = 0,001
Δ𝑆 Δ𝜋 Δ𝑑
= +2 Δ𝜋 1
𝑆 𝜋 𝑑 = 0,0003183 < . 2.0,001976 = 0,0003953
𝜋 10
Δ𝑆 Δ𝜋 Δ𝑑 Δ𝑑
= +2 =2 = 0,003953
𝑆 𝜋 𝑑 𝑑
2
𝜋. 𝑑 3,142.50, 62
𝑆= = = 2011,16278
4 4
Δ𝑆 = 0,003953.2011,16278 = 7,94926 = 8
.....
CÁCH LẤY SAI SỐ