Professional Documents
Culture Documents
➢ Phép đo gián tiếp: giá trị của đại lượng cần đo được xác định thông qua các đại lượng được đo trực
tiếp (ví dụ như đo khối lượng riêng). Ví dụ như sau:
s
v=
t
Trong đó v là đại lượng được đo gián tiếp thông qua đại lượng được đo trực tiếp là s và t
8
2. Sai số ngẫu nhiên:
➢ Sai số ngẫu nhiên là sai số xuất phát từ sai xót, phản xạ của người làm thí nghiệm hoặc từ những
yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
➢ Sai số này thường có nguyên nhân không rõ ràng và dẫn đến sự phân tán của các kết quả đo xung
quanh một giá trị trung bình.
→ Sai số ngẫu nhiên có thể được hạn chế bằng cách: thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị
trung bình để hạn chế sự phân tán của số liệu đo.
A1 + A 2 + ... + A n
→ Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo: A =
n
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: A = A + Adc (tổng của sai số tuyệt đối trung bình của n lần
đo và sai số dụng cụ)
9
➢ Sai số dụng cụ Adc thường được xem có giá trị bằng một nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất với
những dụng cụ đơn giản như thước kẻ, cân bàn, bình chia độ,...
Bước 3: Cách viết kết quả đo
➢ Giá trị A của một đại lượng vật lí thường được ghi dưới dạng: A = A A
Bước 4: Sai số tưong đối (tỉ đối)
➢ Sai số tương đối (tỉ đối) được xác định bằng tỉ số giữa hai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại
A
lượng cần đo theo công thức: A = .100%
A
HDT 1: Bảng dưới đây thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ. Em hãy xác
định sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo, sai số tương đối của phép đo. Biết sai số dụng cụ là
0,1kg.
Lần đo m (kg) m (kg)
1 4,2
2 4,4
3 4,4
4 4,2
Trung bình m= m =
Cách giải:
➢ Giá trị trung bình khối lượng của túi trái cây là:
m + m 2 + m3 + m 4 4, 2 + 4, 4 + 4, 4 + 4, 2
m= 1 = = 4,3 ( kg )
4 4
m1 = m − m1 = 4,3 − 4, 2 = 0,1kg
m = m − m = 4,3 − 4, 4 = 0,1kg
2 2
➢ Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là:
m 2 = m − m3 = 4,3 − 4, 4 = 0,1kg
m 4 = m − m 4 = 4,3 − 4, 2 = 0,1kg
➢ Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo:
m1 + m 2 + m3 + m 4 0,1 + 0,1 + 0,1 + 0,1
m = = = 0,1( kg )
4 4
➢ Sai số tuyệt đối của phép đo là: m = m + mdc = 0,1 + 0,1 = 0, 2 ( kg )
m 0, 2
➢ Sai số tương đối của phép đo là: = .100% = .100% = 4, 65%
m 4,3
10
➢ Kết quả phép đo: m = m m = 4,3 0, 2kg
HDT 2: Một người đo chiều dài một cuốn sách = 22 1cm . Người thứ hai đo quãng đường từ SG đến
Buôn Ma Thuột s = 440 ± 1km. Người nào đo chính xác hơn?
Cách giải:
➢ Sai số tương đối của phép đo chiều dài cuốn sách:
1
= .100% = .100% = 4,54%
22
➢ Sai số tương đối của phép đo quãng đường từ SG đến Buôn Ma Thuột là:
s 1
s = .100% = .100% = 0, 23%
s 440
→ Phép đo quãng đường chính xác hơn phép đo chiều dài cuốn sách.
➢ Sai số tuyết đối của một tổng hay hiệu bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng:
Ví dụ: Nếu F = x y z... thì F = x + y + z...
➢ Sai số tỉ đối của một tích hoặc thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số:
yn
Ví dụ: Nếu F = x m . thì F = m.x + n.y + k.z
z
HDT 1: Cho bảng số liệu: Độ chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,001s.
a) Viết kết quả của thời gian? Phép đo này là trực tiếp hay gián tiếp?
2s
b) Cho s = 798 1mm và g = . Viết kết quả của gia tốc trong trường?
t2
n t(s)
1 0,398
2 0,399
3 0,408
Cách giải:
a) Phép đo thời gian này là phép đo trực tiếp vì đồng hồ đo cho kết quả thời gian.
t1 + t 2 + t 3 0,398 + 0,399 + 0, 408
➢ Giá trị trung bình của thời gian: t = = = 0, 402 ( s )
3 3
11
t1 = t − t1 = 0, 402 − 0,398 = 0, 004s
➢ Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là: t 2 = t − t 2 = 0, 402 − 0,399 = 0, 003s
t 3 = t − t 3 = 0, 402 − 0, 408 = 0, 006s
t + t 2 + t 3
➢ Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo: t = 1 = 0, 0043s = 0,0043s
3
→Sai số tuyệt đối của phép đo: t = t + t dc = 0,0053s
= 9,876 ( m / s 2 )
2.s 2.0, 798
➢ Gia tốc trọng trường trung bình: g = 2
= 2
t 0, 402
g
➢ Sai số tương đối: g = .100% = s + 2.t
g
x t
g = .100% + 2. .100% = 0,125 + 2, 64 = 2, 765%
s t
g.g
g = = 0, 273 ( m / s 2 )
100
→ Kết quả đo: g = g ± g = 9,876 ± 0,273 ( m / s 2 )
HDT 2: Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng được xác định bằng công thức
m
= . Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối
V
của .
A. 60% B. 7% C. 17% D. 2,4%
Phương pháp:
+ Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo:
A
A = .100%
A
+ Sai số tỉ đối của một tích hay thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số:
Y
H = X. thì H = X + Y + Z
Z
Cách giải:
m
Vì = p = m + V = 12% + 5% = 17%
V
Chọn C
12
HDT 1: Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối S = 0,1cm và giá trị trung bình
là S = 10, 0cm . Sai số tỉ đối S là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo,
tính bằng phần trăm. Giá trị của S bằng
A. 1% B. 5% C. 11% D. 10%
HDT 2: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau
5 lần đo, xác định được khoảng thời gian T của mỗi dao động toàn phần như sau:
Lần đo 1 2 3 4 5
T(s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là:
A. T = 2,11 ± 0,02.5 B. T = 2,11 ± 0,205 C. T = 2,14 ± 0,025 D. T = 2,11 ± 0,205
HDT 3: Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0,001s để đo n lần thời gian rơi tự do của
một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến điểm B, kết quả cho trong Bảng dưới đây. Hãy tính thời
gian rơi trung bình, sai số ngẫu nhiên, sai số dụng cụ và sai số phép đo thời gian để viết được kết
quả đúng kết quả đo.
n t t1 t /
1 0,398
2 0,399
3 0,408
4 0,410
5 0,406
6 0,405
7 0,402
Trung bình
A. t = 0,403 ± 0,0055 B. t = 0,404 ± 0,0045 C. t = 0,404 ± 0,0055 D. t = 0,403 ± 0,0015
HDT 4: Dùng một thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm A,B đều cho một giá trị như nhau
bằng 798mm. Tính sai số phép đo này và viết kết quả đo.
A. s = 798 ± 3(mm) B. s = 798 ± 4(mm) C. s = 798 ± 2 (mm) D. s = 798 ± 1(mm)
HDT 5: Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5cm. Sai số tương đối (sai số tỉ đối) của chu vi bánh xe
là
A. 0,05%. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
HDT 6: Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng được xác định bằng công thức
m
= . Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối
V
của .
A. 60% B. 7% C. 17% D. 2,4%
13
HDT 7: Bảng dưới đây thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ. Biết sai số
dụng cụ là 0,1kg. Sai số tỉ đối (sai số tương đối) của phép đo là:
Lần đo m (kg)
1 4,2
2 4,4
3 4,4
4 4,2
A. 4,65% B. 2,33% C. 11,63% D. 6,98%
HDT 8: Xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong trường hợp dưới đây, biết sai số dụng cụ bằng nửa
độ chia nhỏ nhất?
14
HDT 12: Sử dụng đồng hồ đa năng để đo giá trị của điện trở R và khi đặt vào hai đầu điện trở một điện áp
thì cường độ dòng điện qua nó đo được là I. Sai số tương đối của phép đo công suất được xác
định bằng biểu thức:
P I R P I R P I R P 1 I R
A. = + B. = +2 C. =2 + D. = +
P I R P I R P I R P 2 I R
U2
HDT 13: Công suất tiêu thụ P trong một điện trở được tính theo công thức P = . Sai số tỉ đối của U là
R
3% và sai số tỉ đối trong điện trở R là 2%. Sai số tỉ đối của P là
A. 4%. B. 7%. C. 8%. D. 11%.
HDT 14: Trong bài thực hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm trường THPT Trần Quốc Tuấn,
một học sinh có kết quả đo quãng đường vật rơi là 798 ± 1 (mm) và thời gian rơi là 0,404 ± 0,005
2s
(s). Công thức xác định gia tốc rơi tự do là: g = 2 . Kết quả gia tốc rơi tự do của học sinh này là:
t
2
A. g = 9,877 + 0,167 (m/s ) B. g = 9,877 ± 0,540 (m/s2)
C. g = 9,778 ± 0,812 (m/s2 ) D. g = 9,778 ± 0,254 (m/s2)
HDT 15: Tại một buổi thực hành ở phòng thí nghiệm bộ môn Vật lí. Một học sinh lớp 10, dùng đồng hồ
bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao
động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang
chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Lấy sai số dụng cụ bằng độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép
đo chu kì được biểu diễn bằng:
A. T = (6,12 ± 0,06)s B. T = (2,04 ± 0,06)s C. T = (6,12 ± 0,05)s D. T = (2,04 ± 0,05)s
1.A 2.A 3.C 4.D 5.B 6.C 7.A 8.C 9.A 10.B
15
HDT 1:
Phương pháp:
S
Sử dụng biểu thức tính sai số tỉ đối: S = .100%
S
Cách giải:
S 0,1
Sai số tỉ đối: S = .100% = .100% = 1%
S 10, 0
Chọn A
HDT 2:
Phương pháp:
A1 + A 2 + ... + A n
+ Giá trị trung bình: A =
n
A1 + A 2 + ... + A n
+ Sai số tuyệt đối trung bình: A =
n
+ Kết quả: A = A A
Cách giải:
2,12 + 2,13 + 2, 09 + 2,14 + 2, 09
Chu kì trung bình: T = = 2,11( s )
5
T1 = 0, 01
T = 0, 02
2
Sai số tuyệt đối của từng lần đo: T3 = 0, 02
T = 0, 03
4
T4 = 0, 02
0, 01 + 0, 02 + 0, 02 + 0, 03 + 0, 02
Sai số tuyệt đối trung bình: T = = 0, 02
5
Chọn A
16
HDT 3:
Phương pháp:
A1 + A 2 + ... + A n
+ Giá trị trung bình: A =
n
A1 + A 2 + ... + A n
+ Sai số tuyệt đối trung bình: A =
n
+ Kết quả: A = A A
Cách giải:
n t t1 t /
1 0,398 0,006
2 0,399 0,005
3 0,408 0,004
4 0,410 0,006
5 0,406 0,002
6 0,405 0,001
7 0,402 0,002
Trung bình 0,404 0,004 0,001
t = t + t / = 0,004+0,001= 0,005s
Chọn C
17
HDT 4:
Phương pháp:
A1 + A 2 + ... + A n
+ Giá trị trung bình: A =
n
A1 + A 2 + ... + A n
+ Sai số tuyệt đối trung bình: A =
n
+ Kết quả: A = A A
Cách giải:
s1 + s 2 + s3 + s 4 + s5
Giá trị trung bình của khoảng cách: s = = 798 ( mm )
5
Chọn D
HDT 5:
Phương pháp:
+ Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo:
A
A = .100%
A
+ Sai số tỉ đối của một tích hay thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số:
Y
H = X. thì H = X + Y + Z
Z
Cách giải:
R 0,5
Sai số tương đối của bán kính: R = = = 5%
R 10, 0
Chọn B
18
HDT 6:
Phương pháp:
+ Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo:
A
A = .100%
A
+ Sai số tỉ đối của một tích hay thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số:
Y
H = X. thì H = X + Y + Z
Z
Cách giải:
m
Vì = p = m + V = 12% + 5% = 17%
V
Chọn C
HDT 7:
Phương pháp:
A1 + A 2 + ... + A n
+ Giá trị trung bình: A =
n
A1 + A 2 + .... + A n
+ Sai số tuyệt đối trung bình: A =
n
+ Kết quả: A = A A
Cách giải:
Giá trị trung bình khối lượng của túi trái cây là:
m1 + m 2 + m3 + m 4 4, 2 + 4, 4 + 4, 4 + 4, 2
m= = = 4,3kg
4 4
19
m1 + m 2 + m3 + m 4 0,1 + 0,1 + 0,1 + 0,1
m = = = 0,1( kg )
4 4
m 0, 2
Sai số tương đối của phép đo là: m = .100% = .100% = 4, 65%
m 4,3
Chọn A
HDT 8:
Phương pháp:
A1 + A 2 + ... + A n
+ Giá trị trung bình: A =
n
A1 + A 2 + .... + A n
+ Sai số tuyệt đối trung bình: A =
n
+ Kết quả: A = A A
Cách giải:
Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất:
0,1
x = x dc = = 0, 05cm
2
Chọn C
HDT 9:
Phương pháp:
Nguyên tắc xác định sai số trong phép đo gián tiếp:
+ Sai số tuyết đối của một tổng hay hiệu bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng:
+ Sai số tỉ đối của một tích hoặc thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số:
yn
Vì dụ: Nếu F = x m . thì F = m.x + n..y + k.z
2k
20
Cách giải:
Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 10 C
Sai số dụng cụ được xác định bằng một nửa độ chia nhỏ nhất.
t = 24, 0 0,5 C
0
Chọn A
HDT 10:
Phương pháp:
A1 + A 2 + ... + A n
+ Giá trị trung bình: A =
n
A1 + A 2 + ... + A n
+ Sai số tuyệt đối trung bình: A =
n
+ Kết quả: A = A A
Cách giải:
Độ chia nhỏ nhất bằng 0,5cm.
0,5
Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất: x = x dc = 0,3cm
2
21
+ Sai số tỉ đối của một tích hoặc thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số.
yn
Nếu F = x m . thì F = m.x + n..y + k.z
2k
Cách giải:
XY
Ta có: U =
Z
X Y Z
→ Sai số tương đối của phép U = X + Y + Z + +
X tb Ytb Ztb
Chọn D
HDT 12:
Phương pháp:
+ Sai số tương đối (tỉ đối) được xác định bằng tỉ số giữa hai số tuyệt đối và giá trị trung bình
của đại lượng
A
cần đo theo công thức: A = .100%
A
+ Sai số tỉ đối của một tích hoặc thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số.
yn
Nếu F = x m . thì F = m.x + n..y + k.z
2k
Cách giải:
+ Sai số tỉ đối của một tích hoặc thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số.
yn
Nếu F = x m . thì F = m.x + n..y + k.z
2k
22
Cách giải:
U2
Công thức tính công suất: P =
R
Chọn C
HDT 14:
Phương pháp:
+ Sai số tỉ đối A của phép đo là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng
A
đo, tính bằng phần trăm: A = .100%
A
Cách giải:
= 9, 778 ( m / s 2 )
2s 2.0, 798
Gia tốc rơi tự do trung bình: g = 2
=
t 0, 4042
g s t
Sai số tỉ đối: g = = +2 .
g s t
s t 1 0, 005
→ Sai số tuyệt đối: g = g. + 2. = 9, 778. + 2. = 0, 254 ( m / s 2 )
s t 798 0, 404
→ Kết quả gia tốc rơi tự do của học sinh này là: g = 9,778 ± 0,254 (m/s2)
Chọn D
HDT 15:
Phương pháp:
A1 + A 2 + ... + A n
+ Giá trị trung bình: A =
n
A1 + A 2 + ... + A n
+ Sai số tuyệt đối trung bình: A =
n
+ Sai số tuyệt đối của phép đo: A = A + A / ; Với ΔA' là sai số hệ thống.
23
+ Sai số tỉ đối (tương đối) là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần
A
đo: A = .100%
A
Cách giải:
2, 01 + 2,12 + 1,99
Chu kì trung bình: T = = 2, 04 ( s )
3
2, 04 − 2, 01 + 2, 04 − 2,12 + 2, 04 − 1,99
Sai số tuyệt đối trung bình: T = = 0, 05s
3
Chọn B
24