You are on page 1of 35

Bài tập kỹ thuật đo

Soạn thảo: Nanh Bạc


Chú thích :
1. Nếu dung sai tương đối về hình dạng
nhỏ hơn giá trị chỉ dẫn trong bảng thì
giá trị

2. Trong trường hợp cần thiết, theo yêu


cầu chức năng của chi tiết có thể lấy
giá trị Ra nhỏ hơn chỉ dẫn trong bảng.

Như trong bài ta có dN = 20, M = 47%,


CCX là 7 khi tra bảng ta thấy rằng chỉ
có M = 40% hoặc 60%.
Để biết M = 40% hay 60%
Ta thấy rằng tại M = 40% 
tại M = 60% 
Ta xét chú thích 1.
10 = 1,5
 Chọn
BT 4.1
BT 4.2 - Dung sai độ đối xứng của mặt A so với mặt B là 0,01
- Dung sai độ trụ của mặt D là 0,02
- Dung sai độ tròn của mặt D là 0,01
- Dung sai độ vuông góc của mặt E so với mặt trụ D là 0,03
- Dung sai độ song song của mặt E so với mặt F là 0,01
- Độ nhám đánh giá theo chiều cao trung bình số học của mặt trụ D là 0,4μm
- Độ nhám đánh giá theo 10 điểm của mặt A,B,C,E là 3,2 μm
48%
Chú thích :
1. Nếu dung sai tương đối về hình dạng
nhỏ hơn giá trị chỉ dẫn trong bảng thì
giá trị

2. Trong trường hợp cần thiết, theo yêu


cầu chức năng của chi tiết có thể lấy
giá trị Ra nhỏ hơn chỉ dẫn trong bảng.

Như trong bài ta có dN = 40, M = 48 %,


CCX là 7 mà M nhỏ hơn giá trị chỉ dẫn
trong bảng tra

Ta xét chú thích 1.


12 = 1,8
 Chọn ứng với M = 60%.
Với là sai số phương pháp đo

Cần chọn dụng cụ do có giá trị chia c εđo với c có thể là (0,001; 0,002; 0,005)mm, (0,01;
0,02; 0,05)mm hoặc (0,1; 0,2; 0,5)mm ở bài này ta chọn
c = 0,002 hoặc c = 0,001 là hợp lý
Ví dụ:
Chọn dụng cụ do để kiểm tra kích thước
Trước hết theo bảng tiêu chuẩn dung sai của TCVN tra được kích thước do thuộc cấp chính
xác 8, do đó Af = 0,25.

εđo = Af.Tct = 0,25. 0,033 = 0,008

Cần chọn dụng cụ do có giá trị chia c εđo, vậy chọn dụng cụ đo có giá trị chia 0,005 mm để
đo là là hợp lý.
Giải.
6.1
εđo = Af.Tct
Tct là dung sai kích thước chi tiết ta tra được bằng 35
Af Ta tra bảng 4.1 được bằng 0,275
εđo = 0,275. 0,035 = 0,009
Cần chọn dụng cụ do có giá trị chia c εđo, vậy chọn dụng cụ đo có giá trị chia 0,005 mm để đo là là hợp lý.

6.2
Giải.
6.3.

6.4. Tương tự 6.3 với nhiệt độ lấy nhiệt độ chuẩn 20°C


6.5. Công thức tính sai số Able
6.6. Giải: Trước tiên ta thấy n>20  Chọn phân phối Gauss
Ta phải loại bỏ sai số thô trước.
Ta thấy 10,3 xuất hiện ít khả năng là sai số thôi  Tạm thời loại 10,3
Ta có và
Với độ tin cậy không cho ta ngầm hiểu là 100% 
Ta so sánh với nếu  Lấy sai số thô
6.7. Giải: Ta thấy n<20  Chọn phân phối Student
Ta phải loại bỏ sai số thô trước.
Ta thấy 10,3 xuất hiện ít khả năng là sai số thôi  Tạm thời loại 10,3
Ta có và
Với độ tin cậy không cho ta ngầm hiểu là 100% 
Ta tra bảng Students trang 177 với k=n-1  
Ta so sánh với nếu  Lấy sai số thô
Chú ý: Ta nên chọn sao cho
trong khoảng các giá trị:
d
d
k

Giải:
Ta có đường kính đỉnh răng:
với n=3
 Chọn

 Chọn dụng cụ độ phân giải c = 0,01


d

Với

d

Với
Nhận xét: Phương
d

pháp đo ảnh hưởng
đến kết quả đo
Giải: Áp dụng công thức
Giải: Bài này ta làm tương tự Ví dụ 2 với phương án kiểm tra là đo so sánh để
kiểm tra đường kính
Với đường kính đỉnh răng ta sử dụng phương pháp đo 3 tiếp điểm
Với đường kính chân răng ta sử dụng phương pháp đo 2 tiếp điểm
Với là
Chi tiết được gá đặt như hình vẽ
Quay chi tiết 3600 rồi lấy các số đo lớn nhất xmax và nhỏ nhất xmin.Hãy
cho biết các đầu đo từ 1 đến 6 có thể đo được thông số hình học nào của
chi tiết.Viết biểu thức tính kết quả đo, phân tích các thành phần sai số
lẫn trong kết quả đo.
2

3 4 5

1
Chi tiết được gá đặt như hình vẽ
Quay chi tiết 3600 rồi lấy các số đo lớn nhất xmax và nhỏ nhất xmin.Hãy
cho biết các đầu đo từ 1 đến 6 có thể đo được thông số hình học nào của
chi tiết.Viết biểu thức tính kết quả đo, phân tích các thành phần sai số
lẫn trong kết quả đo. C 2

Giải: Ta gọi tên các mặt như hình


3 D 4 5
A
1.
Sai số lẫn độ phẳng A với B
2.
Sai số lẫn độ tròn C với D
3. E 6

4. Không có sai số lẫn


Không có sai số lẫn
6. 1

Chú ý: Sai lệch hình dáng không có sai số lẫn, chỉ có sai lệch vị trí B
có sai số lẫn

You might also like