Professional Documents
Culture Documents
Cần chọn dụng cụ do có giá trị chia c εđo với c có thể là (0,001; 0,002; 0,005)mm, (0,01;
0,02; 0,05)mm hoặc (0,1; 0,2; 0,5)mm ở bài này ta chọn
c = 0,002 hoặc c = 0,001 là hợp lý
Ví dụ:
Chọn dụng cụ do để kiểm tra kích thước
Trước hết theo bảng tiêu chuẩn dung sai của TCVN tra được kích thước do thuộc cấp chính
xác 8, do đó Af = 0,25.
Cần chọn dụng cụ do có giá trị chia c εđo, vậy chọn dụng cụ đo có giá trị chia 0,005 mm để
đo là là hợp lý.
Giải.
6.1
εđo = Af.Tct
Tct là dung sai kích thước chi tiết ta tra được bằng 35
Af Ta tra bảng 4.1 được bằng 0,275
εđo = 0,275. 0,035 = 0,009
Cần chọn dụng cụ do có giá trị chia c εđo, vậy chọn dụng cụ đo có giá trị chia 0,005 mm để đo là là hợp lý.
6.2
Giải.
6.3.
Giải:
Ta có đường kính đỉnh răng:
với n=3
Chọn
Với
d
Với
Nhận xét: Phương
d
pháp đo ảnh hưởng
đến kết quả đo
Giải: Áp dụng công thức
Giải: Bài này ta làm tương tự Ví dụ 2 với phương án kiểm tra là đo so sánh để
kiểm tra đường kính
Với đường kính đỉnh răng ta sử dụng phương pháp đo 3 tiếp điểm
Với đường kính chân răng ta sử dụng phương pháp đo 2 tiếp điểm
Với là
Chi tiết được gá đặt như hình vẽ
Quay chi tiết 3600 rồi lấy các số đo lớn nhất xmax và nhỏ nhất xmin.Hãy
cho biết các đầu đo từ 1 đến 6 có thể đo được thông số hình học nào của
chi tiết.Viết biểu thức tính kết quả đo, phân tích các thành phần sai số
lẫn trong kết quả đo.
2
3 4 5
1
Chi tiết được gá đặt như hình vẽ
Quay chi tiết 3600 rồi lấy các số đo lớn nhất xmax và nhỏ nhất xmin.Hãy
cho biết các đầu đo từ 1 đến 6 có thể đo được thông số hình học nào của
chi tiết.Viết biểu thức tính kết quả đo, phân tích các thành phần sai số
lẫn trong kết quả đo. C 2
Chú ý: Sai lệch hình dáng không có sai số lẫn, chỉ có sai lệch vị trí B
có sai số lẫn