Professional Documents
Culture Documents
Thưíc ®o chuÈn
Δ=X2’-X2=h.tg
Sai số Abbe
Ng¾m chuÈn :
+Ng¾m chuÈn b»ng m¾t.
+Ng¾m chuÈn b»ng tiÕp xóc.
Ng¾m chuÈn :
+Ng¾m chuÈn b»ng m¾t
(quang học).
D=X2-X1-d
-d: đường
kính đầu đo
b. Phương pháp đo hai tiếp điểm
0 X
Chi tiÕt ®o l= x
L=X-0
L:kích thước đo
X:Giá trị đọc
Δx = D
Nếu đo so sánh
Δx = ΔD
IM
R OB
1
1
sin( / 2)
IN
R OB
Hoặc 1
1
sin( / 2)
(a) (b)
h S2
R1
2 8h
h h S2
R2
2 8 h h
L
d
H
Đo cung 3 tiếp điểm
Đo so sánh
Xác định H
- -
Với cung nhỏ, biến cặp con lăn thành lưỡi dao và khi đó d=0
Đo chỏm cầu hoặc lòng cầu, cặp con lăn biến thành vòng chặn
D=2L
Sơ đồ này là 3 tiếp điểm cùng phía nên tỉ số truyền
h 1
K 2 1
D L
2
1
H
C- Đo kích thước đường kính lớn
Phương pháp ngắm quang
học
α β
D- Đo đường kính lỗ nhỏ
Biến đổi kích thước đường kính thành kích thước dọc trục
Thường dùng kim côn , đòn bẩy hay nêm đổi phương chuyển vị.
+. Đo bằng đồng hồ đo lỗ
(a) (b)
Đo lỗ nhỏ
Áp suất dư H = const chảy qua đầu phun vào d1 = const ,chảy qua d2 đầu phun
đo
So sánh với lỗ d20 ,căn cứ vào thay đổi áp đo Δh sự thay đổi đầu
phun Δd2 = Δh/k
Khi d >1mm, dùng phương án b ; đặt vào giữa lỗ phun đo một trục
hoặc bi có đường kính do làm giảm tiết diện chảy qua đầu phun đo
nâng cao độ chính xác.
Ví dụ 1
Xác định kích thước đường kính của then hoa khi đo
so sánh có D= 50h7 có số răng là z=19
- Xác định góc của khối V để đo được
- Chọn dụng cụ đo để đo then hoa
Ví dụ 2
Xác định kích thước đường kính đỉnh răng của bánh
răng khi đo so sánh có số răng là z = 13, mô đun m =3
cấp chính xác 8 sai lệch cơ bản
- Xác định góc của khối V để đo được
- Chọn độ phân giải dụng cụ đo để đo bánh răng
Bài tập chương 2
Bài 2.1- Xác định kích thước đường kính chi tiết khi đo so
sánh theo hai sơ đồ đo a và b , biết : Dmẫu =20mm, α=120º,
Δx=10µm .
Bài tập 2.2 Xác định đường kính D
của chi tiết khi đo bằng phương pháp 3 tiếp
điểm, biết d =5mm ; Δh=10mm; l = 20 mm.