You are on page 1of 17

PHƯƠNG PHÁP ĐO NHÁM

a. Phương pháp đo mặt cắt ánh sáng

Chiếu dải ánh sáng mỏng lên bề mặt chi tiết  vết sáng phản xạ từ
bề mặt chi tiết lên mắt quan sát (Sử dụng hệ kính hiển vi để khuếch
đại vết sáng quan sát)  ảnh vết sáng nhấp nhô tế vi
 Đo biên độ nhấp nhô ảnh để đo độ nhấp nho bề mặt
Rz: Kích thước thực của chiều cao nhấp nhô (đo được với Rz > 2μm)
hd, hc: tọa độ điểm đo ứng đỉnh và chân nhấp nhô; β độ khuếch đại
vật kính.
Số điểm cần đo thường 10 điểm

5
b. Phương pháp đo tiếp xúc
Kim dò vuông góc bề mặt đo  độ mấp mô làm cho kim dò chuyển vị
 khuếch đại vào bộ phận chỉ thị và ghi đồ thị
Đo tx -- quá trình lăn không trượt của
vòng tròn có bán kính r của đầu dò trên
bề mặt đo.
Máy đo chuyển đổi điện cảm
Tùy Rz + vật liệu đo  đầu dò bán
kính r và áp lực F đo #.
c. Phương pháp giao thoa
Sơ đồ hệ đo giao thoa kiểu Mai ken xơn. Nguồn chiếu sử dụng nguồn
laser
8.5. PHƯƠNG PHÁP ĐO KÍCH THƯỚC TẾ VI
c. Phương pháp giao thoa
Sd hệ đo giao thoa kiểu Mai ken xơn. Nguồn chiếu sử dụng nguồn
laser

 Độ phân giải đứng có thể nhỏ


tới 10 nm. Phạm vi quét theo
phương đứng từ vài mm tới
khoảng 20 mm hay lớn hơn nữa.
Chương 7 Đo các thông số của ren
Đường kính biểu kiến
của ren bu lông
d’2=d2+1.732fp+0.3p+fα
Trong đó :
-fp – lượng bù do sai số bước
-fα- lượng bù do sai số góc
-p- bước ren

Để kiểm tra chi tiết ren, sử dụng phương pháp kiểm tra tổng
hợp bằng Calip.
Với chi tiết chính xác cần phải đo d,P,α
7.8 Phương pháp đo ren
7.8.1Kiểm tra ren bằng dưỡng calip

Ren ngoài
Ren trong
7.1 Đo đường kính trung bình d2
7.1.1 Đo bằng đầu đo phụ
7.1.2 Đo bằng dây đo  
 1  1 
d 2  M  d 1    p cot g
 sin   2 2
 2
Đường kính dây đo:
p Với ren hệ mét α=600 thì:
d D2=M-3d+0,866p

2 cos
2
7.1.3 Đo theo phương pháp chiếu hình
Đo trên máy đo kiểu hiển vi và hiển vi chiếu hình
7.1 Đo đường kính ren

Để khử sai số côsin: d '2  d '2'


d2 
2
7.2 Đo góc ren α
Đo bằng hiển vi chiếu hình

  1   2    1   2 
1 1
2 2
7.3 Đo bước ren
7.3.1 Đo theo phương pháp chiếu hình

Bước ren:
Pnf  Pntr
P
2n
7.3.1 Đo sai lệch đường vít
Đo trên kính hiển vi

P
Lđo 
360
Sai Số : ΔL=Ldn-Lđo
7.3.2 Đo so sánh với vít mẫu

You might also like