Professional Documents
Culture Documents
1.
2.
3.
4.
2.1. Vi áp kế kiểu phao
• Giả sử p1>p2, chất lỏng làm việc trong bình (1)
hạ xuống, trong bình (2) dâng lên. Độ dịch chuyển
của phao:
. (p 1 − p )
1
h1 =
F 2
1 + (ρ m − ρ )g
f
1.
2.
3.
Khi p1 > p2
2.2. Vi áp kế kiểu chuông
• Khi p1 = p2, chuông ở vị trí cân bằng.
• Khi p1 > p2, chuông dịch chuyển lên trên.
Độ dịch chuyển của chuông:
.(p1 − p 2 )
f
H=
∆f .g(ρ m − ρ)
1. 3.
2. 4.
2.3. Vi áp kế bù
b) Đặc điểm:
• Giới hạn đo 125 - 150 mmH2O, sai số: ±
0,05 mmH2O.
• Khó khăn khi hiệu chỉnh.
2.4. Áp kế vành khuyên
1.
2.
3.
4.
2.4. Áp kế vành khuyên
b) Đặc điểm:
• Giới hạn đo khi dịch thể là nước: 25 - 160
mmH2O, thủy ngân: 400 – 2.500mmH2O,
• Cấp chính xác 1; 1,5.
3. Áp kế đàn hồi
3.1. Áp kế lò xo
3.2. Áp kế màng
3.3. Áp kế ống trụ
3.4. Áp kế kiểu đèn xếp
3.1. Áp kế lò xo
Lò xo xoắn
b 2 48s γ − cos γ
N r = pab1 − 2 . = k 2p
a ε + x γ − sin γ. cos γ
2
N = k12 + k 22 .p = kp
3.1. Áp kế lò xo
b) Đặc điểm:
• Cấu tạo đơn giản,
• Góc quay phụ thuộc hình dạng: loại một vòng
góc quay nhỏ, loại nhiều vòng hoặc lò xo xoắn
góc quay lớn.
• Phạm vi đo phụ thuộc vật liệu:
+Đồng thau: < 5 MPa,
+ Hợp kim nhẹ hoặc thép <1.000 Mpa
+ Thép gió >1.000 Mpa.
3.2. Áp kế màng
a) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
• Màng đàn hồi: chế tạo bằng thép (tròn phẳng
hoặc uốn nếp)
1.3. Áp kế đàn hồi
3.2. Áp kế màng
• Màng dẻo: chế tạo bằng vải tẩm cao su (thường
hoặc tâm cứng).
Màng Màng Màng Tấm kim loại
3.2. Áp kế màng
• Dưới tác dụng của áp suất trên hai mặt màng
chênh lệch ∆p = p1-p0 → màng biến dạng, tâm
màng dịch chuyển.
• Độ võng của tâm màng đàn hồi:
2 ∆p.R
( )
4
3
+ Loại phẳng: δ= 1− ν
16 Yh 3
δ bδ3 ∆p.R 4
+ Loại uốn nếp: a= + 3 =
h h Yh 4
(a, b: các hệ số)
3.2. Áp kế màng
• Lực di chuyển ở tâm màng dẻo:
πD 2
+ Loại thường: N = .∆ p
12
•
•
•
3.3. Áp kế ống trụ
a) Cấu tạo & nguyên lý làm việc:
π
N = (R ng + R tr ) ∆p
2
Với
5
(n - số nếp làm việc; α - góc bịt kín; A0, A1, B0 -
các hệ số phụ thuộc kết cấu)
3.4. Áp kế kiểu đèn xếp
Đặc điểm:
v Kích thước lớn;
v Khó chế tạo;
v Độ dịch chuyển (δ) trong phạm vi tuyến
tính lớn;
4. Áp kế điện
4.1. Áp kế áp trở
4.2. Áp kế áp điện
4.3. Áp kế điện dung
4.4. Áp kế điện cảm
4.1. Áp kế áp trở
a) Cấu tạo & nguyên lý làm việc:
1. 4.
5.
4.3. Áp kế điện dung
s
- Tụ đơn: C=ε
δ0 + δ
Khi p tăng: δ giảm →C tăng: C=f(δ).
s s
- Tụ kép: C12 = ε ; C13 = ε
δ0 + δ12 δ0 + δ13
• Khi p1 >p2: δ12 tăng →C12 giảm, δ13 giảm
→C13 tăng.
• Biên thiên dòng điện trong mạch (nguồn nuôi
cung cấp): C 13 − C 12
im = K1 = K ( p1 − p 2 )
C 12 + C 13
4.3. Áp kế điện dung
b) Đặc điểm:
• Phạm vi đo: < 120 MPa,
• Sai số ± (0,2 - 5)%.
4.4. Áp kế điện cảm
a) Áp kế điện cảm kiểu khe từ biến thiên:
Cấu tạo & nguyên lý làm việc:
1.
2.
3.
4.
5.
4.4. Áp kế điện cảm
• Khi p thay đổi → màng đàn hồi biến dạng →δ
thay đổi→ từ trở thay đổi→ Độ tự cảm L thay
đổi. 2
W
L=
l tb / (µStb )+ δ / (µ 0S0 )
S0
Bỏ qua từ trở gông từ: L = W .µ 0 2
δ
S0
⇒ L = W .µ 0
2
kp
• Đo biến thiên (L) bằng mạch cầu hoặc mạch
cộng hưởng LC.
4.4.Áp kế điện cảm
b) Áp kế điện cảm kiểu biến áp vi sai:
1.
2.
3.
4.
• Hai cuộn dây (5) & (6) giống nhau, đấu ngược
pha..
4.4. Áp kế điện cảm
• Sức điện động trong cuộn thứ cấp:
E = e1 − e 2 = 2 π fI 1 (M 1 − M 2 ) = 2 π fI 1 M
2πfI 1M max
• Điện áp cửa ra: V ra = δ
δ max
(Mmax – hệ số hỗ cảm ứng với độ dịch chuyển
lớn nhất của lõi thép δmax)