Professional Documents
Culture Documents
1
1
K= ; đơn vị theo
1 1 2 1
1 1 2 2
b) Nhiệt độ giữa 2 vách tường:
Vì truyền nhiệt ổn định nên Q =1.F.(t1-tT1)
Q
t t =………….. oC
T1 1 F.α1
λ1
mà Q .F .(t ta )
δ1 t1
Q.1
t t = ………oC
a T1 F .1
2. Đối lưu nhiệt và dẫn nhiệt qua tường ống:
Một lò đốt 3 lớp hình trụ, có đường kính
trong lò là dt.......m (dt = 2r1), lớp trong xây 1 2 3
bằng gạch chịu lửa dày 1.....m, lớp giữa là
bông thuỷ tinh dày 2.....m, lớp ngoài cùng
bằng thép dày 3.....m, chiều dài tường bằng
L..........m. Biết nhiệt độ trong lò t1 .....oC,
nhiệt độ không khí bên ngoài lò bằng t2
......oC. Cho hệ số cấp nhiệt của không khí
nóng và của không khí bên ngoài lần lượt là
1..........kcal/m2h.độ và 2.........kcal/m2h.độ.
Tính: a) Lượng nhiệt tổn thất ra môi trường?
b) Nhiệt độ tT1, tT2 , ta ?
Giải
a) Lượng nhiệt tổn thất ra môi trường: phương trình: Q = K*2*L*(t1-t2)
1
K ; đơn vị của
1 1 r 1 r3 1 r4 1
.ln .ln ln.
2
α1r1 λ1 r1 λ2 r2 λ3 r3 α2r4
r1 = dt/2 ; r2 = r1 + 1 ; r3 = r2 + 2 ; r4 = r3 + 3 (đơn vị m)
1, 2, 3: các hệ số dẫn của vật liệu tra sổ tay.
b) Nhiệt độ tT1, tT2 , ta : vì truyền nhiệt ổn định nên Q =1*F*(t1-tT1)
F = 2*r1*L = …………. m2
2
Q
t t = ………..oC
T1 1 α1F
Tính nhiệt độ ta
2 .L
Q .( t t o
1 r2 T 1 a ) => ta = ………… C
. ln
1 r1
Tương tự tính được t b
Tính nhiệt độ tT2 : theo phương trình cấp nhiệt từ tường ngoài tới môi trường:
Q = 2*(tT2 - t2)*F= 2*(tT2 - t2)*2*r4*L
Q
t t = ...........oC
T 2 2 F.α 2
II. Bài tập về ống lồng ống
L= ……….mm=………m
L=……..mm
d1 = ………mm=………m …….mm ……..mm
d2 = ………mm=………m
D1 = ………mm=………m
….. mm
D2 = ………mm=………m
…….. mm
VN = …………… lít/phút (hoặc kg/h)
VL = ………. lít/phút (hoặc kg/h)
tnv = …………oC; tnr = ……….oC.
tlv = ………….oC; tlr = ……….oC.
1. Các thông số tra:
Dòng nóng Dòng lạnh
Nhiệt độ trung bình : ………oC Nhiệt độ trung bình : ………..oC
ρN = ……kg/m3 ρL = …….. kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt: λ = ……. W/m.độ.K λ = ………. W/m.độ.K
Chuẩn số Prantl: Pr = …… Pr = ……….
Độ nhớt động học: = ……..m2/s = ……. m2/s
CN=……….kJ/kg.K CL = ……….. kJ/kg.K
Tra cứu số liệu:
- Hệ số dẫn nhiệt λ (phụ thuộc nhiệt độ) tra ở bảng I.129 I.140, trang 133150 sổ tay Quá
trình và thiết bị trong công nghệ hóa học – tập 1 hoặc bảng 29 31 ; 39 (của H2O), trang 28 –
29 ; 35 (của H2O), bảng tra cứu CH_TN_TK.
3
- Khối lượng riêng (phụ thuộc nhiệt độ) tra ở bảng I.2 I.8, trang 914 sổ tay Quá trình và
thiết bị trong công nghệ hóa học – tập 1 hoặc bảng 3 5 , trang 11 – 14, bảng tra cứu
1,293 * P
CH_TN_TK. Đối với không khí khô: ; (kg / m3 )
(1 0,00367 * t ) * 760
- Chuẩn số Prantl: Pr (phụ thuộc nhiệt độ) tra ở bảng V.3 ; hình V.12, trang 12 ; 16 sổ tay Quá
trình và thiết bị trong công nghệ hóa học – tập 2 hoặc bảng 39, trang 35, bảng tra cứu
CH_TN_TK.
- Độ nhớt động học và động lực học tra ở trang 82 121 sổ tay Quá trình và thiết bị trong
công nghệ hóa học – tập 1 hoặc bảng 5 ; 9 ; 39, trang 13 ;16 ; 35, bảng tra cứu CH_TN_TK.
- Nhiệt dung riêng (phụ thuộc nhiệt độ) tra ở trang 151 205 sổ tay Quá trình và thiết bị trong
công nghệ hóa học – tập 1 hoặc bảng 25 ; 26 ; 39, trang 27 ; 35, bảng tra cứu CH_TN_TK.
a. Trường hợp 1: dòng nóng đi trong ống trong, dòng lạnh đi phía ngoài ống
Tính hệ số cấp nhiệt dòng nóng:
Qv Q 4.VN .103
Vận tốc dòng nóng: N v2 ; VN (lít/phút)
A .d1 .d12 .60
4
N .d1
Chuẩn số Re: Re N
1
Tính : Re = …. => Dòng nóng chảy quá độ hoặc chảy rối hoặc chảy tầng
Tính chuẩn số Nusselt:
0 ,25
Pr Pr Pr
- Chảy rối: Nu 0 ,021 k Re 0 ,8
Pr 0 ,43
, nếu đề cho 1 thì bỏ qua
PrT PrT PrT
4
Hệ số cấp nhiệt của dòng nóng chảy trong ống với bề mặt trong ống không có bám bẩn vì xem
là nước sạch và là chất lỏng không có ảnh hưởng của bức xạ nên:
Nu .
N
d1
ống trong
Vận tốc dòng lạnh :
Qv Qv VL .10 3
L ; VL (lít/phút)
f D12 d 22 D12 d 22
.60
4 4 4 4
L .d td
Chuẩn số Reynolds : Re L
L
Tính : Re = …. => Dòng nóng chảy quá độ hoặc chảy rối hoặc chảy tầng
Tính chuẩn số Nusselt:
0 ,25
Pr Pr Pr
- Chảy rối: Nu 0 ,021 k Re 0 ,8
Pr 0 ,43
, nếu đề cho 1 thì bỏ qua
PrT PrT PrT
Nu = …………….
Hệ số cấp nhiệt của dòng lạnh chảy trong ống với bề mặt trong ống không có bám bẩn vì xem
là nước sạch và là chất lỏng không có ảnh hưởng của bức xạ nên:
L .Nu
L
d td
b. Trường hợp 2: dòng nóng đi phía ngoài ống, dòng lạnh đi trong ống trong
Tính hệ số cấp nhiệt dòng nóng:
D 2 d 2
4 1 2
4f 4 4
d tđ D1 d 2 ; trong đó f = F2 – F1, F2 : tiết diện ống ngoài, F1 : tiết
U (D1 d 2 )
N .d tđ
Chuẩn số Re: Re N
1
Tính : Re = …. => Dòng nóng chảy quá độ hoặc chảy rối hoặc chảy tầng
Tính chuẩn số Nusselt:
0 ,25
Pr Pr Pr
- Chảy rối: Nu 0 ,021 k Re 0 ,8
Pr 0 ,43
, nếu đề cho 1 thì bỏ qua
PrT PrT PrT
Nu = …………….
Hệ số cấp nhiệt của dòng nóng chảy trong ống với bề mặt trong ống không có bám bẩn vì xem
là nước sạch và là chất lỏng không có ảnh hưởng của bức xạ nên:
Nu .
N
d tđ
Nu = …………….
Hệ số cấp nhiệt của dòng lạnh chảy trong ống với bề mặt trong ống không có bám bẩn vì xem
là nước sạch và là chất lỏng không có ảnh hưởng của bức xạ nên:
L .Nu
L
d1
8
b/ Do truyền nhiệt ổn định nên nhiệt lượng truyền từ lưu chất nóng đến lưu chất nguội là bằng
nhau: q1=q2=q3, trong đó:
q1 = N(ttb nóng-tTN) là nhiệt lượng truyền từ lưu chất nóng đến tường, tTN: nhiệt độ bề mặt tường
phía lưu chất nóng
q2 = (tTN tTL ) là nhiệt lượng dẫn từ bề mặt tường bên này sang bề mặt tường bên kia
q3=L(tTL-ttb lạnh) là nhiệt lượng truyền từ bề mặt tường đến lưu chất nguội, t TL: nhiệt độ bề mặt
tường phía lưu chất nguội
c/ Tính được: q3= L(tTL - ttb 2
lạnh)=…………W/m , L đã tính cho lưu chất đi trong ống
chùm.
d/ Tính nhiệt độ của bề mặt tường của dòng nóng:
q2 (tTN tTL ) tTN tTL q ......................
Trong đó :
d2
= d2-d1=………m (xem là tường phẳng nếu 2)
d1
W
=…… là hệ số dẫn nhiệt của vật liệu (bảng 28 trang 28 bảng tra cứu CH_TN_TK)
m.K
e/ Tính N:
q W
q1 = N(ttb nóng - tTN) N ................. 2
ttbN tTN m .K
……………………………………………………………………………………………………
Phần 2: Cô đặc
I/ Dạng bài tập 1: Áp suất buồng bốc là 1 atm
Dữ liệu cho trước:
- Nồng độ đầu, cuối
- Năng suất nhập liệu
- Nhiệt độ đầu
- Hơi đốt là hơi nước bão hòa ở áp suất tuyệt đối --- kg/cm2
- Áp suất buồng bốc là 1 atm
- Biết diện tích bề mặt truyền nhiệt của thiết bị ---m2
- Cho biết chiều cao lớp dung dịch từ miệng ống truyền nhiệt đến mặt thoáng ….m
- Chiều cao ống truyền nhiệt ….m
9
Lượng hơi thứ tách ra :
x
W Gđ 1 đ
xc
h1 : chiều cao lớp dung dịch từ miệng ống truyền nhiệt đến mặt thoáng, h 1=…… m
h : chiều cao ống truyền nhiệt, h= ……m
10
- dd khối lượng dung dịch….ở nồng độ trung bình ……%, dd=………kg/m3 (nội suy từ bảng
4-trang 11 bảng tra cứu CH-TN-TK hoặc tra sổ tay rồi tính)
Po là áp suất trên bề mặt thoáng thường chọn bằng áp suất buồng bốc = 1 atm (đề cho).
h g
Ptb Po h1 . dd ...........( Pa ) .............at
2 2 (lưu ý đơn vị áp suất)
Với áp suất này theo bảng 56 trang 45 bảng tra cứu CH_TN_TK và nội suy tính được nhiệt độ
sôi ứng với áp suất này tp= …………oC
vậy ”= tp-tsdm =…………….oC (tsdm nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở áp suất 1
atm đề cho )
Với ’’’ Tổn thất nhiệt độ do trở lực thủy lực trên đường ống dẫn hơi thứ. Chọn
’’’=……..oC (thường chọn trong khoảng 1-1,5oC)
Vậy nhiệt độ sôi trung bình
tstb = tw + = tsdm + =……………..oC
Thay số ta được lượng hơi đốt cần dùng:
W .r G C t t
D w đ . tb stb đ
r
D
Tính hệ số truyền nhiệt
Áp dụng công thức :
Q D.rD
K
F .t F .t D t stb
11
x
W Gđ 1 đ
xc
Ts2
' 16,2 'kq ; Trong đó: Ts= t’sdm + 273 : nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở
r
áp suất P đề cho; r: ẩn nhiệt hóa hơi của dung môi ở cùng áp suất P, J/kg
Tổn thất nhiệt độ do cột áp thủy tĩnh ”: (lưu ý đơn vị khi tính áp suất)
h g
Ptb Po h1 dd ...........( Pa ) .............at
2 2
h1 : chiều cao lớp dung dịch từ miệng ống truyền nhiệt đến mặt thoáng, h 1=…… m
12
h : chiều cao ống truyền nhiệt, h= ……m
- dd khối lượng dung dịch….ở nồng độ trung bình ……%, dd=………kg/m3 (nội suy từ bảng
4-trang 11 bảng tra cứu CH-TN-TK hoặc tra sổ tay rồi tính)
Po là áp suất trên bề mặt thoáng thường chọn bằng áp suất buồng bốc P (đề cho).
h g
Ptb Po h1 dd ...........( Pa ) .............at
2 2
Với áp suất này theo bảng 56 trang 45 bảng tra cứu CH_TN_TK và nội suy tính được nhiệt độ
sôi của dung môi ứng với áp suất Ptb này tp= …………oC
vậy ”= tp-t’sdm =…………….oC ; (t’sdm nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở áp suất P
đề cho)
Với ’’’ Tổn thất nhiệt độ do trở lực thủy lực trên đường ống dẫn hơi thứ. Chọn
’’’=……..oC (thường chọn trong khoảng 1-1,5oC)
Vậy nhiệt độ sôi trung bình
tstb = tw + = t’sdm + =………………..oC
Thay số ta được lượng hơi đốt cần dùng:
W .r G C t t
D w đ . tb stb đ
r
D
Tính hệ số truyền nhiệt
Áp dụng công thức :
Q D.rD
K
F .t F .t D t stb
III/ Dạng bài tập 3:
Dữ liệu cho trước:
- Nồng độ đầu, cuối
- Nhiệt độ đầu dung dịch
- Hơi đốt là hơi nước bão hòa ở áp suất tuyệt đối --- kg/cm2
- Áp suất buồng bốc là P = ….. at (≠ 1atm)
- Biết diện tích truyền nhiệt của thiết bị --- m2
- Cho biết chiều cao lớp dung dịch từ miệng ống truyền nhiệt đến mặt thoáng ….m
- Chiều cao ống truyền nhiệt ….m
- Lưu lượng nước lạnh đưa vào thiết bị ngưng tụ baromet …… m 3/h
13
- Nhiệt độ nước vào và ra thiết bị ngưng tụ
- Nhiệt tổn thất Qtt ≠0, ví dụ: Qtt = a%.QD; khi tính đổi a% ra hệ thập phân
- Độ ẩm của hơi đốt = …..% khi tính đổi ra hệ thập phân, ví dụ: 5% 0,05
Lượng hơi thứ tách ra :
Số liệu tra cứu tại (bảng 56 trang 45 bảng tra cứu CH_TN_TK).
Áp suất tại buồng bốc hơi là : P =…….at (≠ 1atm) tra cứu được các thông số sau ;
rw =…………… kJ/kg,
tw = t’sdm=…………oC , nhiệt dung riêng trung bình của dung môi ngưng tụ Cw = … (lỏng) tại
nhiệt độ ( tw+ tlr)/2
Áp suất tại buồng đốt là : …………… at tra cứu được các thông số sau:
rD = ……………kJ/kg
tD=…………….oC
Nhiệt dung riêng trung bình của dung dịch tại …….. oC , Ctb=……….. kJ/kg.K
Cân bằng nhiệt lượng trong thiết bị ngưng tụ (TB ngưng tụ trực tiếp)
G ( m 3 / h). L ( kg / m 3 )
Qnt = GL.CL.(tlr – tlv); G L ( kg / s ) .......... ; CL = ….kJ/kg.K ; L
3600
=…… kg/m3 tra sổ tay phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình của nước lạnh: t tb= (tlr + tlv)/2
Qnt = W.rW + W.Cw(tw-tlr) => W = …. kg/s => Gđ, Gc
Tính lượng hơi đốt cần thiết: (giống TH2)
W(i C w t c ) G đ Cđ (t c t đ ) Qtt (1 ).D.(i C n t n )
W D
W(i C w t c ) G đ Cđ (t c t đ ) a%.Q (1 ).D.(i C n t n )
W D D
W(i C w t c ) G đ Cđ (t c t đ ) a%.(1 ).D.(i C n t n ) (1 ).D.(i Cn t n )
W D D
14
Tính tổn thất nhiệt độ do nồng độ chất tan tại áp suất làm việc buồng bốc 1atm.
’kq = tsdd - tsdm…………oC
+ tsdd được tra bảng 36 trang 33-bảng tra cứu CH_TN_TK, tại nồng độ trung bình của dung
dịch……..%)
+ tsdm tra tại áp suất 1atm, ví dụ H2O có tsdm (1atm) = 100oC
Ts2
' 16,2 'kq ; Trong đó: Ts= t’sdm + 273 : nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở áp suất
r
P đề cho; r: ẩn nhiệt hóa hơi của dung môi ở cùng áp suất P, J/kg
Tổn thất nhiệt độ do cột áp thủy tĩnh ”: (lưu ý đơn vị khi tính áp suất)
h g
Ptb Po h1 . dd ...........( Pa ) .............at
2 2
h1 : chiều cao lớp dung dịch từ miệng ống truyền nhiệt đến mặt thoáng, h 1=…… m
h : chiều cao ống truyền nhiệt, h= ……m
- dd khối lượng dung dịch……..ở nồng độ trung bình ……%, dd=………kg/m3 (nội suy từ
bảng 4-trang 11 bảng tra cứu CH-TN-TK hoặc tra sổ tay rồi tính)
Po là áp suất trên bề mặt thoáng thường chọn bằng áp suất buồng bốc P (đề cho).
h g
Ptb Po h1 dd ...........( Pa ) .............at
2 2
Với áp suất này theo bảng 56 trang 45 bảng tra cứu CH_TN_TK và nội suy tính được nhiệt độ
sôi của dung môi ứng với áp suất Ptb này tp= …………oC
vậy ”= tp-t’sdm =…………….oC ; (t’sdm nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở áp suất P
đề cho)
Với ’’’ Tổn thất nhiệt độ do trở lực thủy lực trên đường ống dẫn hơi thứ. Chọn
’’’=……..oC (thường chọn trong khoảng 1-1,5oC)
Vậy nhiệt độ sôi trung bình
tstb = tw + = t’sdm+ =………………..oC
Thay số ta được lượng hơi đốt cần dùng:
15
Q (1 - ).D.rD
K ........
F .t F .t D t stb
………………………………………………………………...
Phần 3: Kỹ thuật lạnh
I. Chu trình lạnh nén hơi 1 cấp không quá nhiệt, quá lạnh
Đề cho:
- Nhiệt độ bốc hơi : to=………oC
- Nhiệt độ ngưng tụ : tk=………….oC
- Lưu lượng môi chất lạnh G =…………..kg/s
- Từ đồ thị lgP-h của tác nhân lạnh (giản đồ bên dưới)với t o = …..oC và tk =…….oC sẽ tìm
được các thông số còn thiếu: h1’ =…….kJ/kg; h2=……..kJ/kg; h3’=h4=………kJ/kg……….
16
bằng
h1' h4
h2 h1'
b/ Công cần cung cấp cho chu trình (công hữu ích của máy nén): A G.h2 h1'
A
c/ Công nén riêng: l h2 h1'
G
d/ Nhiệt lượng mà tác nhân lạnh nhận được khi qua bình bốc hơi hay năng suất lạnh, Qo
Qo G.h1' h4
Qo
e/ Năng suất lạnh riêng khối lượng, qo: qo h1' h4
G
f/ Nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ
Qk G.h2 h3'
II. Chu trình lạnh nén hơi 1 cấp có quá nhiệt, quá lạnh
1. Trường hợp 1: Hơi tác nhân lạnh được quá nhiệt trong dàn lạnh và lỏng tác nhân
lạnh được quá lạnh trong thiết bị ngưng tụ
- Nhiệt độ bốc hơi : to=………oC
- Nhiệt độ quá nhiệt: tqn = t1 = to + tqn (tqn : độ quá nhiệt …oC)
- Nhiệt độ ngưng tụ : tk=………….oC
- Nhiệt độ quá lạnh: tql = t3 = to - tql (tql : độ quá lạnh …oC)
- Lưu lượng môi chất lạnh G =…………..kg/s
- Từ đồ thị lgP-h của tác nhân lạnh (giản đồ bên dưới)với t o = …..oC và tk =…….oC sẽ tìm
được các thông số còn thiếu: h1’ , h1, h2’ , h2, h3’ , h3=h4, S1 = S2
17
Stt Điểm Trạng thái t ( oC) P (bar) H (kJ/kg) S (kJ/kg.K)
h1 h4
a/ Xác định hệ số làm lạnh:
h2 h1
b/ Công cần cung cấp cho chu trình (công hữu ích của máy nén): A G.h2 h1
A
c/ Công nén riêng: l h2 h1
G
d/ Nhiệt lượng mà tác nhân lạnh nhận được khi qua bình bốc hơi hay năng suất lạnh, Qo
Qo G.h1 h4
Qo
e/ Năng suất lạnh riêng khối lượng, qo: qo h1 h4
G
f/ Nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ
18
Qk G.h2 h3
2. Trường hợp 2: Hơi tác nhân lạnh được quá nhiệt và lỏng tác nhân lạnh được quá
lạnh trong thiết bị hồi nhiệt
- Nhiệt độ bốc hơi : to=………oC
- Nhiệt độ quá nhiệt: tqn = t1 = to + tqn (tqn : độ quá nhiệt …oC)
- Nhiệt độ ngưng tụ : tk=………….oC
- Nhiệt độ quá lạnh: tql = t3 = to - tql (tql : độ quá lạnh …oC)
- Lưu lượng môi chất lạnh G =…………..kg/s
- Từ đồ thị lgP-h của tác nhân lạnh (giản đồ bên dưới)với t o = …..oC và tk =…….oC sẽ tìm
được các thông số còn thiếu: h1’ , h1, h2’ , h2, h3’ , h3=h4, S1 = S2
19
1 1’ Hơi bão hòa khô to Po h1’ S1’
b/ Công cần cung cấp cho chu trình (công hữu ích của máy nén): A G.h2 h1
A
c/ Công nén riêng: l h2 h1
G
d/ Nhiệt lượng mà tác nhân lạnh nhận được khi qua bình bốc hơi hay năng suất lạnh, Qo
Qo G.h1' h4
Qo
e/ Năng suất lạnh riêng khối lượng, qo: qo h1' h4
G
d/ Nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ
Qk G.h2 h3'
20