You are on page 1of 20

§1.

Khái niệm chung - Phân loại MN

• Dùng ñể nén khí và vận chuyển khí nén


• MN với phút<pa và pñẩy=pa: Bơm chân không
• Thông số ñặc trưng:
- Lưu lượng thể tích Q (tính trong ñkiện hút)
- Áp suất ñầu p1; áp suất cuối p2
- Tỉ số nén ε = p2/p1
- Vận tốc vòng
- Công suất nén N
1

Sơ ñồ máy nén thể tích

1
Sơ ñồ MN cánh dẫn

§2. Nhiệt ñộng học máy nén


• Trong khí lí tưởng  khoảng cách giữa các
phân tử khí rất lớn so với kích thước phân tử 
bỏ qua lực tương tác giữa các phân tử khí.

• Thể tích chiếm chỗ của khí lí tưởng phụ thuộc


vào áp suất và nhiệt ñộ vì khoảng cách phân tử
thay ñổi trong khi kthước phân tử là không ñổi.

• Nhiệt ñộng học khí lí tưởng: nhiệt dung Cp,


Cv không ñổi

2
I. Phương trình trạng thái khí lý tưởng

p = ρ.R.T ⇒ p.v = R.T (1)

-- Quá trình ñoạn nhiệt: p.vk = const

-- Quá trình ñẳng nhiệt p.v = const

-- Quá trình ña biến : p.vn = const

• Sai số tăng khi nhiệt ñộ giảm và áp suất tăng.


- Không khí khô T= 293÷373 K; p= 0÷5Mpa, 
sai số 1%
- p=10 Mpa  sai số 2%: cho phép trong thiết kế
- p>10 Mpa (100 at)  phương trình khí thực:

ρ.R.T
p = z.ρ (2)

z: hệ số thực nghiệm, phụ thuộc p/ptc; T/Ttc.


ptc,Ttc : áp suất; nhiệt ñộ tiêu chuẩn.
6

3
II. Phương trình cơ bản nhiệt ñộng học

Sự nén và dãn nở trong máy nén có thể xảy


ra theo một trong các quá trình sau: ña biến,
ñoạn nhiệt, ñẳng nhiệt

• Quá trình ña biến: p.vn = const; n = 1,15 ÷ 1,8


MN piston: n<k;
MN cánh dẫn: n>k

• Quá trình ñoạn nhiệt: p.vk = const


 không có sự trao ñổi nhiệt giữa chất khí và môi
trường chung quanh  không thể có 1 quá trình
ñoạn nhiệt hoàn toàn vì sự trao ñổi nhiệt giữa
chkhí và môi trường chung quanh là không thể
tránh ñược.

• Quá trình ñẳng nhiệt: p.v = const

• Quá trình ñẳng entropi: không có sự thay ñổi


entropi do không có nội năng phát ra do ma sát
của chất khí  không thể xảy ra trong MN thực.
8

4
III. Biểu ñồ S-T và p-v
1. Đồ thị S-T: quá trình nén biểu thị trên ñường 1-2

• (a): quá trình ña


biến với n < k; ñặc
trưng cho các máy
nén piston (làm
mát cao).

• (b): quá trình ña


biến với n > k; ñặc
trưng cho máy
nén cánh dẫn.

10

5
• (c): quá trình ñẳng
entropi: không thể xảy
ra vì luôn có sự sinh
nhiệt ñáng kể bởi ma
sát trong của dòng khí;

• (d): quá trình ñẳng


nhiệt: không thể xảy ra
vì không có hệ thống
làm mát MN nào ñảm
bảo sự nén ñẳng nhịêt
chất khí.

• Hai quá trình này chỉ


dùng ñể ñánh giá hiệu
suất của máy nén.
11

• Quá trình nén: thay ñổi


entropi; tăng nhiệt ñộ chất
khí  enthalpi của chất khí
tăng.
• 1-2: sự nén trong không
gian làm việc của MN
• 2-3: ñường làm mát ñẳng
áp dòng khí nén ra khỏi MN.
Khí nén ñược làm mát trong
buồng làm mát và trên
ñường ống.

• Năng lượng tiêu hao cho MN ñể nén và thải chất khí


(không kể tổn thất ma sát) ñược ñặc trưng bởi lượng nhiệt
do chất khí tỏa ra trong quá trình nén và làm mát ñẳng áp
(tổng diện tích 1-2-5-6 và 2-3-4-5).
2 3
dQ
dS = ⇒ Q1− 2 = ∫ T ⋅ dS Q2−3 = ∫ T ⋅ dS
12
T 1 2

6
• n > k: MN làm mát bằng không khí hoặc làm
mát bằng nước với ñộ làm mát thấp 
1-2-6-5: nhiệt lượng sinh ra bởi ma sát của
chất khí và sự hình thành xoáy

13

• Công cung cấp cho MN dùng ñể nén khí, ñẩy chất khí ñi
qua MN và khắc phục lực ma sát trong dòng khí.
• Công thực hiên trong 1 chu trình máy nén: 1-2-3-4-5;
• Tổng công tiêu thụ bởi MN : 2-3-4-6.
• Quá trình nén ñẳng entropi: tổng công tiêu thụ 1-2’-3-4-5
(giảm ñi 1-2’-2-6-5 ) vùng 2’-2-6-5-1 là năng lượng
tiêu thụ thêm của MN trong quá trình ñoạn nhiệt thực tế
với n > k  Vùng 1-2’-2 là năng lượng tiêu thụ thêm ñể
nén và vận chuyển thể tích khí dãn nở do nhiệt sinh ra 14
từ ma sát và hình thành xoáy.

7
Quá trình nén ñẳng nhiệt  Công suất tiêu
thụ là bé nhất, biểu thị bởi vùng 1-2-4-5

15

2. Đồ thị p-v

• 1-2: quá trình


nén ña biến n < k

• 2-3: quá trình


làm mát ñẳng áp
p2 = const,

16

8
IV. Phtrình năng lượng của 1 chu trình MN

Vùng giới hạn bởi


ñường ñẳng áp
p1, p2; ñường nén
ña biến và trục
hoành biểu thị
năng lượng ñơn
vị L tiêu thụ
trong 1 chu trình
MN ñể nén và xả
1 kg chất khí.

17

1. Công tiêu thụ của 1 chu trình MN


(1kg chất khí)

L = − ∫ p ⋅ dv + p2 ⋅ v2 − p1 ⋅ v1
1 18

9
Nén ña biến:
p.vn = p1.v1n ⇒ p = p1.v1n / vn
n −1
 
2
n  p  n
⋅ p1 ⋅ v1  2  − 1
dv
L = − p 1 v 1n ∫ n + p 2 v 2 − p 1 v 1  L =  p1  
1 v
n −1
 

p 2  T2 
n
n  T2 
L= p1 ⋅ v1  − 1
n −1
=   (8)
p1  T1  n −1  T1 

R (T2 − T1 )
n
p1v1 = RT1 ; (8) ⇒ L= (9)
n −1
19

Nén ñẳng entropi: (ise)


k −1
 
k  p  k
L ise = ⋅ p1 ⋅ v1 ⋅  2  − 1
k −1  p1   (10)
 

⋅ R ⋅ (T2 ise − T1 )
k (11)
L ise =
k −1
R = Cp - Cv (12) ; k = Cp/Cv (13)

 L ise = C p ( T2 ise − T1 ) = i 2 ise − i 1 (14)

(14) biểu thị công nén ñẳng entropi theo enthalpi


ñầu và cuối của khí nén. 20

10
Nén ñẳng nhiệt: (iso)

p.v = p1.v1 = p2.v2


2 2
Liso = − ∫ p ⋅ dv + p 2 ⋅ v 2 − p1 ⋅ v1 = − ∫ p ⋅ dv
1 1
p = p1.v1/v

2
dv p
Liso = − ∫ p1v1 = p1 ⋅ v1 ⋅ ln 2 (15)
1
v p1
21

-- Phtrình (8) ÷ (15) chỉ xác ñịnh năng lượng tiêu thụ
trong chu trình MN, chưa thể hiện ñược phân bố
năng lượng tiêu thụ ñể biến ñổi các thông số của
quá trình nén.

-- Năng lượng tiêu thụ trong chu trình MN dùng ñể:


• Thay ñổi enthalpi
• Thay ñổi ñộng năng của chất khí
• Bù ñắp lượng nhiệt tổn thất ra ngoài

22

11
2. Phtrình cân bằng năng lượng của 1
chu trình MN
c12 c 22
i1 + + L = i 2 + ± q (16)
2 2
c 22 − c 12
L = C p ( T2 − T1 ) + ±q (17)
2
Khi dòng khí ñẳng entropi có nhiệt ñộ T, vận tốc c bị
hãm hoàn toàn  ñộng năng chuyển thành nhiệt 
nhiệt ñộ tăng lên T* : nhit ñ dòng hãm
c2 ∗ ∗ c2
C pT + = C p T ⇒ T = T + (18)
2 2C p 23

Năng lượng ñơn vị của quá trình ñẳng


entropi biểu thị qua thông số dòng hãm:

L = Cp (T2* - T1*) (19)


k
T ∗ k −1
p ∗ = p  (20)
T

24

12
Công suất cung cấp cho MN 1 cấp

ρ ⋅Q⋅ L
N= (21) L : [J/kg]; Q: [m3/s]
ηQη ck
ρ ⋅Q ⋅i ⋅ L
• MN có i cấp: N=
ηQ ⋅η ck ⋅η H
Lưu ý: một phần ñặc biệt của chu kì làm việc trong MN
piston là sự dãn nở ña biến của chất khí từ áp suất nén ñến
áp suất ban ñầu giúp cho việc ñưa chất khí vào buồng làm
việc của MN  một phần công suất tiêu thụ ñể nén và ñẩy
khí nén ñã ñược thu hồi trên trục MN.
25

§3. Hiệu suất máy nén


• Không thể ñánh giá theo qui ước thông thường (tỉ số giữa
năng lượng cung cấp cho chkhí và năng lượng tiêu thụ trong
biểu ñồ chu trình MN).
• Khi c1 = c2  năng lượng cấp cho chkhí trong MN:
L - q = Cp (T2 - T1)
q: nhiệt lượng tổn thất do làm mát MN
• Hiệu suất theo qui ước thông thường:

C p ( T2 − T1 )
η= (22)
C p ( T2 − T1 ) + q
 Quá trình nén ñẳng nhiệt (T2 = T1) => η= 0
26
?????

13
• Sự không hoàn thiện của quá trình nén ñược ñánh giá
qua hiu sut nhit ñng hc dng nhit ηiso và hiu
sut ñng entropi ηise

L iso
ηiso = (23)
L
L ise
ηise = (24)
L
-- ηiso ñược sử dụng ñối với MN thể tích làm mát bằng
nước với ñộ làm mát cao.
-- ηise ñược sử dụng ñối với MN li tâm và MN hướng trục
với ñộ làm mát thấp 27

Quan hệ giữa hiệu suất ñẳng entropi và


các thông số hãm
k −1
 
k   p  k

(10)  L ise = k − 1 ⋅ p 1 ⋅ v 1 ⋅  p  − 1
2

 1
 
 ∗ kk−1 
p 
⋅ R ⋅ T1 ⋅  ∗2  − 1
k ∗
L ise =
k −1  p 1  
 
với q = 0  L = Cp (T2* - T1*)
k −1
p2
 p∗2  k R ⋅ ln
 ∗  −1 p1
 p1  η iso =
η = T 
ise T2∗ C p ⋅  2 − 1 
−1 28
T1∗  T1 

14
§4. Làm mát MN - MN nhiều cấp

• Những ứng dụng trong công nghiệp ñòi


hỏi MN có áp suất cao,
• Rất khó ñể tạo áp suất cao trong 1 cấp
MN

29

Với máy nén thể tích:


• Nhiệt lượng tỏa ra của khí nén rất cao  nhiệt ñộ dầu bôi
trơn tăng tạo hỗn hợp dễ cháy nổ  giới hạn tỉ số nén
ε (phụ thuộc nhñộ bốc cháy của dầu bôi trơn).
• Khi p2  [p2gh] : toàn b khí nén s ñ c nén vào hp
van (khgian vô ích), sau ñó giãn n ch a ñ y trong th
tích XL (p1): MN chỉ làm nhiệm vụ nén khí vào khgian
vô ích  hiệu suất = 0: hạn chế tỉ số nén ε
• [εε]=5 - 7: bậc nén cho phép của 1 cấp MN piston

Với máy nén cánh dẫn: Độ bền giới hạn của vật liệu cánh
dẫn  không thể chịu ñựng vận tốc cao  áp suất nén bị giới
hạn.
30

15
 Hai biện pháp:
• Khí nén phải ñược làm mát với ñộ làm
mát cao nhất có thể làm ñược.
• MN ñược chế tạo thành nhiều cấp nối
tiếp nhau, nhiệt ñộ chất khí sẽ ñược
giảm qua các bộ phận làm mát trung
gian ñặt giữa các cấp

31

Sơ ñồ làm mát trung gian và nén nhiều cấp

32

16
Các phương pháp làm mát
a) Làm mát trong: Bộ phận
làm mát bằng nước cung cấp
vào ñường dẫn ñúc sẵn
trong vỏ.
• Cải thiện ñược sự bôi trơn
trong MN piston.
• Khó khăn trong trao ñổi nhiệt
giữa dòng khí và nước làm
mát  không ñạt ñược quá
trình nén ñẳng nhiệt 
không tiết kiệm năng lượng

33

b) Làm mát ngoài: bộ phận làm mát trung gian lắp


ñặt giữa các cấp  tiết kiệm công suất.

• pint: áp suất nén ở cấp trung gian


• 2’-1’’: ñường làm mát trung gian
• Vùng 1”-2”-2-2’: phần năng lượng tiết kiệm ñược khi
nén 1 kg khí nén 34

17
c) MN t h p (làm mát trong và làm mát trung
gian): hiệu quả nhất, kết cấu phức tạp  giá
thành tổ máy tăng.

d) Đưa vào dòng khí các tia nước (ở phía


trước cấp ñầu tiên của máy nén): khí nén
mất 1 phần nhiệt lượng ñể làm bốc hơi nước
làm mát  nhiệt ñộ cuối quá trình nén giảm
ñáng kể. Nhược ñiểm: làm tăng ñộ ẩm của
khí nén.

35

§5. Số cấp MN - Áp suất trung gian


• Quá trình nén có lợi nhất là quá trình ñẳng nhiệt:
phải làm mát MN
• Quá trình nén có thể ñưa về gần ñẳng nhiệt bằng
cách tăng số cấp  giảm ε trong 1 cấp
• MN piston: ε phụ thuộc To bắt cháy của dầu bôi
trơn
• MN cánh dẫn: yếu tố quyết ñịnh là vận tốc vòng
cho phép ở cửa ra của cánh (tính theo sức bền)
và tổn thất năng lượng ít nhất trong ñường ñi của
dchảy qua máy
36

18
• Với ε∑ = pfinal/p1; z: số cấp MN  năng
lượng tiêu thụ = min khi
ε1= ε2= ....= εZ
• Bỏ qua tổn thất trong dòng khí gây ra bởi
bộ làm mát trung gian và cho hiệu suất
nhiệt ñộng của các cấp MN bằng nhau:
L1 = L2 = ... = L/Z
• L: năng lượng tổng ñể nén 1 kg khí ñến pfinal

37

Tỉ số nén của 1 cấp máy nén

p2f p2' p2'' p2f


εΣ = = ⋅ ' ⋅⋅⋅ '''' = ε Z
p1 p1 p2 p2
p2f
1 cấp: ε = z = z ε ∑ ≤ [εε]
p1
ln ε Σ
Số cấp máy nén: Z =
ln [ε ]
 (làm tròn).

Trong thực tế: các cấp có áp suất cao ñược thiết kế


với tỉ số nén thấp hơn 38

19
• MN cánh dẫn: 1 cấp máy nén ñược tạo
thành bởi 1 dãy cánh roto và 1 dãy cánh
stato; số cấp có thể rất lớn (ñến 40).
• Các cấp ñược chia thành 1 số nhóm; bộ làm
mát trung gian ñược ñặt giữa các nhóm

39

§6. Đường ñặc tính máy nén


• Quan hệ giữa
pfinal (hoặc ε);
ηise; ηiso theo
lưu lượng khối
lượng với 1 loại
khí và svq cho
trước.

40

20

You might also like