Professional Documents
Culture Documents
4. So sánh các chu trình lý tƣởng khi cùng lƣợng nhiệt cấp
vào Q1, cùng tỷ số nén và cùng điều kiện ban đầu.
5. So sánh các chu trình lý tƣởng khi cùng lƣợng nhiệt cấp vào
Q1, cùng áp suất cực đại Pz và cùng điều kiện ban đầu.
6. Vẽ đồ thị P-V và T-S các loại chu trình lý tƣởng (Chu trình
đẳng tích, chu trình đẳng áp và chu trình hỗn hợp). Tính hiệu
suất nhiệt của chu trình đẳng tích và đẳng áp. Ảnh hƣởng của
tỉ số nén của động cơ đến hiệu suất nhiệt của chu trình đẳng
tích. Cho hiệu suất nhiệt của chu trình hỗn hợp:
k 1
t 1
k 1 1 k( 1)
- Tính hiệu suất nhiệt của chu trình đẳng tích và đẳng áp. Ảnh hƣởng
của tỉ số nén của động cơ đến hiệu suất nhiệt của chu trình đẳng tích.
Pa Tk
7. Cho hệ số nạp: v 1 . . . . Giải thích
1 Pk P
m 1
Tk T t . r Tr ( a ) m
Pr
công thức. Tính v trong trƣờng hợp không có nạp thêm, bỏ
qua sai khác tỉ nhiệt và giãn nở của khí sót. Ảnh hƣởng của
áp suất cuối quá trình nạp Pa đến hệ số nạp.
Pa Tk
- Giải thích công thức: v 1 . . . .
1 Pk P
m 1
Tk T t . r Tr ( a ) m
Pr
o λ1 : Hệ số nạp thêm
o λt : Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt
o ε: Tỉ số nén
o Pa : Áp suất môi chất cuối quá trình nạp
o Pk : Áp suất môi chất trên ống nạp
o Tk : Nhiệt độ môi chất trên đường ống nạp
o ΔT: Nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới
o m: Chỉ số nén đa biến
o γr: Hệ số khí sót
o Tr: Nhiệt độ khí sót
10. Diễn biến quá trình cháy trong động cơ xăng (đồ thị P-).
Ảnh hƣởng của góc đánh lửa sớm đ đến quá trình cháy?
- Ảnh hƣởng của góc đánh lửa sớm:
11. Diễn biến quá trình cháy trong động cơ Diesel (đồ thị P-
). Ảnh hƣởng của góc phun sớm sđến quá trình cháy?
12. Cháy kích nổ (cơ chế, đồ thị P-V, P-, hiện
tƣợng, nguyên nhân, hậu quả, cách khắc phục).
13. Các thông số chỉ thị và thông số có ích
của động cơ đốt trong
14. Các phƣơng pháp tăng công suất động cơ đốt
trong. Ƣu nhƣợc điểm của các phƣơng pháp đó.
- Tăng đường kính D và hành trình S của piston. Tăng D và tăng S sẽ làm
cho ηe tăng lên. Tuy nhiên, D và S càng lớn thì kích thước bên ngoài của
động cơ càng lớn, cồng kềnh công nghệ chế tạo vật liệu khó khăn. D càng
lớn thì tản nhiệt càng ít, làm tăng ứng suật nhiệt
- Giảm số kỳ τ : Khi τ giảm thì Ne tăng lên, tuy nhiên, τ = 2 là tối thiểu,
điều kiện làm việc của xilanh khắc khe, tuổi thọ động cơ giảm, ứng suất
nhiệt tăng lên
- Tăng số xilanh i: Tăng i thì tăng ηe, có thể có loại động cơ một hàng 12
xilanh hay động cơ chữ V có 20 xilanh, hình sao có 56 xilanh, tuy nhiên
càng nhiều xilanh thì chi tiết càng nhiều, dễ phát sinh hư hỏng
o Độ cứng vững của trục khuỷu giảm
o Độ tin cậy an toàn trong quá trình làm việc giảm, bảo dưỡng và sử
dụng phức tạp
- Tăng số vòng quay n: ηe tỉ lệ thuận với n, tuy nhiên n tăng thì:
o Tải trọng quán tính và nhiệt tăng lên
o Tăng mài mòn, tăng ứng suất cơ nhiệt tác dụng lên cơ cấu trục
khuỷu - truyền, làm giảm tuổi thọ động cơ
o Thời gian mỗi chu trình giảm, thời gian để cháy ngắn, dẫn tới chảy
rớt diễn ra nhiều hơn
- Tăng Pe: Thiết kế cải tiến, điều chỉnh chính xác các thông số kết cấu và
thông số điều chỉnh động cơ nhằm làm giảm α , tăng ηi , ηm, ηv
- Tăng ε: Làm ηi tăng nên tăng Pe ηe tăng ε đến một giới hạn nhất định, hạn
chế kích nổ cũng như tăng quá cao gây giảm ηm, hoàn thiện quá trình cháy
hình thành hỗn hợp và quá trình cháy, tạo điều kiện giảm α và tăng ηi
- Ưu điểm:
o Lượng không khí nạp vào xilanh tăng lên nên đốt được nhiều nhiên
liệu hơn, ηe tăng
o Tăng áp trong một số trường hợp càng cải thiện được các thông số
của chu trình
o Khi tăng áp , cơ bản thì kích thước động cơ như cũ, điều kiện làm
việc động cơ k thay đổi
o Công suất tăng lên nhiều (2-3 lần ), giảm tiêu hao nhiên liệu trên 1
mã lực giờ , cả ηi , ηv đều tăng
- Nhược điểm: tự viết theo ưu điểm .....
15. Cho đƣờng đặc tính của Bộ chế hòa khí đơn giản.
Tại sao đặc tính này không đáp ứng trong thực tế ?
16. Cho đƣờng đặc tính lý tƣởng của Bộ chế
hoà khí. Giải thích và phân tích
- Cách điều chỉnh lƣợng chu trình Gct : Điều chỉnh lượng nhiên
liệu chu trình bằng cách xoay piston để thay đổi hành trình có ích ( He = var )
19. Đặc tính tốc độ của Bơm Bosch gct=f(nb) (tính chịu
nén của nhiên liệu và sự đàn hồi của đƣờng ống; sự rò rỉ
nhiên liệu và hiện tƣợng tiết lƣu qua cửa nạp và cửa xả).
20. Các chế độ làm việc có thể có của động cơ đốt trong
(động cơ tĩnh tại, động cơ dẫn động chân vịt tàu thủy,
động cơ lắp trên các phƣơng tiện giao thông vận tải)
- Động cơ chân vịt:
- Đặc tính tải:
21. Cho đồ thị và quan hệ của các thông số theo số vòng quay
n . Xây dựng đặc tính tốc độ ngoài của động cơ xăng
22. Cho đồ thị và quan hệ của các thông số theo số vòng
quay n. Đặc tính tốc độ ngoài của động cơ Diesel
28. Sự cần thiết phải lắp điều tốc trên động cơ đốt trong
(xăng, diesel) trong trƣờng hợp nối với chân vịt tàu thủy.
29. Sự cần thiết phải lắp điều tốc trên động cơ đốt trong
(xăng, diesel) trong trƣờng hợp động cơ tĩnh tại.