You are on page 1of 7

THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thành phần: HÓA HỌC MÃ ĐỀ 206

Câu 41: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. K. B. Hg. C. Na. D. Cs.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: Zn, Na, Be và Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với
nước ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Mg B. Zn C. K D. Cu
Câu 44: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Mg2+. C. Na+. D. Cu2+.
Câu 45: Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
A. Na2O. B. Al2O3 C. MgO. D. Fe2O3.
Câu 46: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 48: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa
chất nào?
A. AlCl3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. KAlO2.
CO2 + KAlO2 + 2H2O -> KHCO3 + Al(OH)3
Câu 49: Chất X được sử dụng để khử chua đất trồng, điều chế clorua vôi, làm vật liệu
trong xây dựng,... X còn có tên gọi là vôi tôi. Công thức hóa học của X là
A. CaCO3 B. CaSO4 C. CaOCl2. D. Ca(OH)2
Câu 50: Tổng số nguyên tử trong phân tử sắt(III) hiđroxit là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Fe(OH)3
Câu 51: Hòa tan chất X vào nước thì tạo thành dung dịch có màu da cam. Chất X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. K2CrO4. D. K2Cr2O7.
Câu 52: Khí X là khí gây mưa axit và được sinh ra trong quá trình đốt cháy quặng pirit.
Khí X là
A. O2 B. N2 C. CO2 D. SO2
Câu 53: Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 54: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol). D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 55: Trong mật ong có chứa một saccarit X. Biết X làm mất màu dung dịch Br 2. Vậy
X là
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 56: Aminoaxit nào sau đây có 9 nguyên tử H trong phân tử?
A. Glyxin B. Valin C. Alanin D. Axit glutamic
Câu 57: Hợp chất nào sau đây thuộc loại α-aminoaxit? 2 1
A. H2NCH2COOC2H5. B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 58: Polime có công thức [–O–(CH2)2–O OC–C6H4–CO–]n có tên là
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(hexametylen ađipamit).
C. poli(etylen terephtalat). D. policaproamit.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. NaHSO4. B. Na2CO3. C. KOH. D. BaCl2.
Câu 60: Hidrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anken? CnH2n
A. Metan. CH4 B. Axetilen. C2H2 C. Propilen. C3H6 D. Benzen.
C6H6
Ankan ankin anken
Câu 61: Cho a gam dung dịch chứa muối X vào a gam dung dịch chứa NaOH, kết thúc
phản ứng thu được 2a gam dung dịch Z. Chất X có thể là
A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. NaHCO3.
Câu 62: Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. C2H5CO OCH3. B. CH3CO OC2H3. C. C6H5CO OCH3. D. CH3CO
OCH2C6H5.
CH3CO O CH=CH2
Câu 63: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn đối với hỗn hợp gồm bột Al và bột
Fe2O3 (vừa đủ) thấy có 5,6 gam Fe tạo thành. Khối lượng bột Al cần dùng là
A. 2,70 gam. B. 4,05 gam. C. 1,35 gam. D. 5,40 gam.
Số mol Fe = 0,1 mol
2Al + Fe2O3 -> Al2O3 + 2Fe
0,1 0,1
Khối lượng Al = 0,1.27 = 2,7g
Câu 64: Cho các chất sau: Cu, AgNO3, NaHSO4, Cl2. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)2 là.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Fe(NO3)2 + Cu : không
Fe(NO3)2 + AgNO3 -> Ag + Fe(NO3)3
Fe(NO3)2 + NaHSO4: Fe2+ + NO3- + H+ -> Fe3+ + NO + H2O
3Fe(NO3)2 + 3/2 Cl2 -> FeCl3 + 2Fe(NO3)3
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 vào nước
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,376 lít khí H 2 đo ở đktc và chất rắn
không tan. Giá trị của m là
A. 2,76. B. 4,86. C. 1,62. D. 7,62.
Đề cho Ca, Ba thì qui đổi Na, K
Nếu x mol Ca thì Na có 2x mol
Thì Al pứ 2x mol
Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 vào nước dư.
Na 2a ; Al 3a mol -> Al 3a – 2a = a mol.
Số mol H2 = 0,24 mol.
Cách 2: Bte: 2a.1 + 2a.3 =2.0,24 -> a = 0,06 mol
khối lượng hh X = 2a.23 + 3a.27 = 2.0,06.23 + 3.0,06.27 = 7,62
Cách 1:
Na + H2O -> NaOH + ½ H2
2a -> 2a a
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 3/2 H2
2a <- 2a 3a
a + 3a = 0,24 -> a = 0,06 mol
khối lượng hh X = 2a.23 + 3a.27 = 2.0,06.23 + 3.0,06.27 = 7,62
Câu 66: Cho 18,19 gam hỗn hợp gồm HCOOCH3 và H2NCH2COOCH3 tác dụng vừa đủ
với 125 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,69. B. 22,15. C. 20,19. D. 21,95.
Số mol NaOH = 0,25 mol
HCOOCH3 + NaOH -> HCOONa + CH3OH
H2NCH2COOCH3 + NaOH -> H2NCH2COONa + CH3OH
18,19 gam 0,25 mol ? 0,25 mol
BTKL: 18,19 + 0,25.40 = m + 0,25.32 -> m = 20,19
Câu 67: Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và
hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn
đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ B. saccarozơ và fructozơ
C. saccarozơ và glucozơ D. tinh bột và fructozơ
Độ ngọt: fructozo > sacarozo > glucozo
Câu 68: Đun nóng 13,68 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (với khối lượng bằng
nhau) với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, t°), thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 16,848. B. 5,661. C. 8,208. D. 12,528.
Khối lượng glucozo = saccarozo = 13,68 : 2 = 6,84 gam
Số mol glucozo = 0,038
Chỉ có glucozo -> 2Ag
0,038 -> 0,076
Khối lượng Ag = 0,076.108 = 8,208
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam trimetyl amin cần vừa đủ 3,528 lít O 2. Giá trị của m là
A. 2,17. B. 1,77. C. 1,70. D. 1,89.
trimetyl amin (CH3)3N = C3H9N.
Số mol O2 = 3,528 :22,4 = 0,1575 mol
C3H9N + 5,25 O2 -> 3CO2 + 4,5H2O + ½ N2
0,03 <- 0,1575
Giá trị m = 0,03.59 = 1,77
Amin no đơn chức, hở: n=1 CH5N = 31 : 1 cấu tạo
N=2 C2H7N = 45 : 2 bậc 1 : 1 ; bậc 2 : 1
N=3 C3H9N = 59 : 4 2 1 1
N=4 C4H11N = 73 : 8 4 3 1
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
B. Dung dịch lysin không làm chuyển màu quỳ tím. SAI vì lys làm qtim hoá xanh
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. SAI vì ‘tất cả’ tóc,
móng tay móng chân không tan.
D. C2H5NH2 là một amin bậc II. SAI vì bậc I.
Câu 71: Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp khí X gồm CO,
CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp rắn Y gồm Fe 2O3 và CuO nung nóng, kết
thúc phản ứng rắn Y giảm 6,4 gam. Tỉ khối của X so với He là
A. 4,75. B. 3,90. C. 7,80. D. 9,50.
giảm 6,4 gam là khối lượng của OXI, nO = 6,4:16 = 0,4 = mol của CO và H2
CO + H2 + CO2 = 0,5 mol -> CO2 = 0,1 mol.
0,4
H2O + C -> CO + H2
x x
2H2O + C -> CO2 + 2H2
0,1 0,2
2x + 0,3 = 0,5 -> x = 0,1
0,1.28+0,1.44+ 0,3.2
M= 0,5 = 15,6
Tỉ khối hơi so với He = 15,6:4 = 3,9.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:


(a) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. Đ
(b) Trong ăn mòn điện hóa học, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa kim loại. Đ
(c) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm. Đ
(d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư Đ
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được
kết tủa Đ vì có Fe(OH)3 kt nâu đỏ
(f) Trong xử lí nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation
Đ
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H 2O và 1,65 mol CO2. Nếu
cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam
muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br 2 trong dung dịch. Kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Số nguyên tử C của X là 54. B. Trong phân tử X có 5 liên kết pi.
C. Giá trị của m là 26,58. D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:


(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. Đ
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. SAI vì ngoài fructozo còn có
glucozo
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. S vì là
hidrocacbon
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. Đ
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. SAI vì amilozo không
nhánh
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Đ
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 75: Cho 7,1 gam P2O5 vào V ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung
dịch thu được 13,65 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 175,0. B. 300,0. C. 226,10. D. 231,25.
Số mol P2O5 = 0,05 mol -> nP = 0,05.2 = 0,1 = nH3PO4
Cách 1 : NaH2PO4 0,1. 120=12
Na2HPO4 0,1.142=14,2
Na3PO4 0,1.164 =16,4
12< 13,65 < 14,2 -> 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4
NaOH + H3PO4 -> NaH2PO4 + H2O
2NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2H2O
x 0,1 13,65 x
BTKL : 40.x + 0,1.98 = 13,65 + 18.x -> x = 0,175
Câu 76: Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren và
butilen có tỉ khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O 2
thu được 3,1 mol H2O. Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng H 2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t°,
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H 2 là x.
Giá trị của x là
A. 42,00. B. 41,50. C. 41,00. D. 40,85.
Câu 77: Cho 18,075 gam hỗn hợp E gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3 tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,87 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối
clorua và 2,352 lít NO. Cô cạn hết dung dịch X thu được 38,85 gam muối khan. Phần
trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp E là
A. 56,432%. B. 28,216%. C. 22,573%. D. 21,375%.
18,075g E {Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3} + HCl -> 38,85g muối AlCl3 0,285 + NO
+ H2O
c b a 0,87 NH4Cl 0,015 0,105
0,435
0,02 0,04
3x+y=0,87
133,5x+53,5y=38,85
-> x= 0,285; y= 0,015
BTKL: 18,075 + 0,87.36,5 = 38,85 + 0,105.30 + 18.nnước -> nnước = 0,435
BT N: 3a = 0,015 + 0,105 -> a = 0,04
BT H : 3b + 0,87 = 0,015.4 + 0,435.2 -> b = 0,02
BT O: 3c + 0,02.3 + 0,04.9 = 0,105 + 0,435 -> c = 0,04
0,04.102
%mAl2O3 = .100= 22,573%
18,075

Câu 78: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, triglixerit X và ancol no, đơn chức, mạch hở Y
(biết X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 3). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 160 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol (biết phần trăm
khối lượng cacbon trong hỗn hợp ancol là 49,7238%) và m – 1,02 gam hỗn hợp muối.
Nếu cháy hết m gam E cần vừa đủ 4,355 mol O 2, thu được 134,64 gam CO 2. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 45,16 gam. B. 40,30 gam. C. 42,52 gam. D. 43,00 gam.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong
đó nX < nY < nZ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36
gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và
a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với
lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Cho các nhận định sau:
(a) Phần trăm khối lượng của X trong E xấp xỉ bằng 16,67%
(b) Số mol Y trong 5,16 gam E là 0,04 mol
(c) Z là anlyl fomat
(d) Số nguyên tử H trong Y bằng 6.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO 4 0,5% và 1 ml dung dịch
NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 1%
vào ống nghiệm, lắc nhẹ. -> dung dịch màu xanh lam
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. -> dung dịch màu tím
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch ở hai thí nghiệm trên trở nên đồng nhất. Đ
(b) Thí nghiệm 1 tạo dung dịch màu xanh lam. Đ
(c) Thí nghiệm 2 tạo dung dịch màu tím. Đ
(d) Thay dung dịch glucozơ ở thí nghiệm 1 bằng dung dịch saccarozơ thì kết quả tương
tự. Đ
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
--------HẾT--------

You might also like