Professional Documents
Culture Documents
nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2. B. 50,6. C. 23,8. D. 50,4.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O 2, thu được CO2 và 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol
X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa bằng bao nhiêu?
A. 0,26. B. 0,33. C. 0,30. D. 0,40 .
Câu 77: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO 3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp
rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol
HCl, thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn
chất không màu có tỉ khối so với H2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần
nhất với
A. 155,5. B. 155,0. C. 154,5. D. 154,0.
Câu 78: Hỗn hợp A gồm 1 amin đơn chức, 1 anken và 1 ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn
hợp A cần V lít O2 thu được 19,04 lít CO2; 0,56 lít N2 và m gam nước. Biết các thể tích khí đo ở
đktc. Giá trị của V là
A. 45,92 lít B. 30,52 lít C. 42,00 lít D. 32,48 lit
Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este
có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn
hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H 2 thoát ra
và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và
4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X
bằng bao nhiêu?
A. 19,07. B. 15,46. C. 61,86. D. 77,32.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong
ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. Đ vì anilin không tan trong nước -> bị vẩn đục
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. Sai vì không làm đổi màu
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. Đ vì anilin + HCl -> C6H5NH3Cl
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. Đ
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. SAI vì kt màu trắng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
--------HẾT--------