You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2021

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh làm cán bộ lớp từ một nhóm có 5 học sinh trong đó có một bạn
làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm bí thứ?
3 3
B. A5 . C. C5 .
3
A. 5!. D. 5 .
Câu 2: Cho cấp số cộng có u1  3 , d  4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5  15 . B. u4  8 . C. u3  5 . D. u2  2 .
f  x
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng
dưới đây?
A.
 2; 2  . B.
 0; 2  . C.
 2;0  . D.
 2;   .
y  f  x
Câu 4: Cho hàm số xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

y y
Tìm giá trị cực đại CD và giá trị cực tiểu CT của hàm số đã cho
y  2 và yCT  2 . B. yCD  3 và yCT  0 . C. yCD  2 và yCT  0 . D. yCD  3 và yCT  2 .
A. CD

Câu 5: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
x  1 0 
 0  || 
f '( x )
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
1  3x
y 
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3  x là
1
y  .
A. x  3. B. 3 C. y  3. D. x  3.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A , B , C , D ?

x2 x  2 x x  2
y y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x - 5 x + 4 và trục hoành là


4 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
log 3  9a 
5
Câu 9: Với a là số thục dương tùy ý, bằng
3 1
2  log 3 a 2  log 3 a 2  log 3 a . 2  5log 3 a .
A. 5 . B. 5 . C. D.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
y  log 2 x là:
1 2x x
y'  . y '  log 2 x. y'  . y' 
A. x ln 2 B. C. ln 2 D. ln 2
5
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a a bằng
7 6 1
6
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 5 5

Câu 12: Nghiệm của phương trình 2  32 là


x1

A. x  4 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  6 .
log 2  3 x  2   3
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình
8 10 16 11
x x x x
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3 .
f  x   x  cos x
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
x2
 f  x  dx   sin x  C
 f  x dx  1  sin x  C
A. 2 B.
x2
C.  f  x  dx  x sin x  cos x  C D.
 f  x  dx  2
 sin x  C

x  2x  2
2
f  x  .
Câu 15: Cho hàm số x2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x2
A.
 f  x  dx  2  2 ln x  2  C. B. 
f  x  dx  x 2
 2 ln x  2  C.
x2 x2
 f  x  dx   2 ln x  2 .  f  x  dx   2 ln(x  2)  C.
C. 2 D. 2
2 2

 f  x dx  8   2 f ( x) 1 dx
Câu 16: Nếu 0 thì 0 bằng
A. 18 . B. 10 . C. 9 . D. 32 .
2

 ( f ( x)  x )dx
3
2
Câu 17: Biết F ( x )  x là một nguyên hàm của f ( x ) .Tích phân 1 bằng
23 27 15 27
. . . .
A. 4 B. 4 C. 4 D. 2
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  i là
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Câu 19: Cho hai số phức
z1  2  3i và z2  1  i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 2i . B. 4i . C. 4 . D. 2 .
z   2  i
2

Câu 20: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức có toạ độ là
P  3; 4  Q  3; 4  N  4; 3 M  5; 4 
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Một khối chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh 3 và 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp
A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 22: Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5, chiều rộng bằng 3, chiều cao bằng 2. Thể tích khối hộp đã
cho bằng
A. 6 . B. 15 . C. 20 . D. 30 .
Câu 23: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1
V   rh. V   r 2 h.
A. V   rh. B. V   r h.
2
C. 3 D. 3
Câu 24: Tính thể tích của một khối lăng trụ biết đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4a .
2

2 3 3 2
A. 12a . B. 4a . C. 12a . D. 4a .
A  1;1; 2 
Câu 25: Cho hai điểm và B. Trung điểm của đoạn thẳng AB là M (1;3;2) . Tìm tọa độ điểm B.
B  0; 2; 2  . B  1;5; 2  . B  3;5; 2  .  3;0; 1 .
A. B. C. D.
Câu 26: Cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  8 z  4  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R
I  3; 2; 4  R  25 I  3; 2; 4  R  5 I  3; 2; 4  R  5 I  3; 2; 4  R  25
A. , . B. , . C. , . D. , .
x  2 y 1 z  3
d :  
Câu 27: Cho đường thẳng 3 1 2 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
N  2;1; 3 P  5; 2; 1 Q  1;0; 5  M  2;1;3
A. . B. . C. D.. .
Câu 28: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua A(1; 1;3) và điểm M  1; 2;1 ?
   
u1   0; 1; 2  . u2   0;1; 2  . u3   0;1; 2  . u4   1; 2;1 .
A. B. C. D.
Câu 29: Cho ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng
7 8 7 1
. . . .
A. 8 B. 15 C. 15 D. 2
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
y .
B. y  x  2 x  2 C. y  x  x  x.  2 D. y  x  3 x  2.
2 3 2 4 2
A. x2
3 2
Câu 31: Cho hàm số y = - x - 3m x + 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn [0; 3] bằng - 30.
A. m = - 1. B. m = 1. C. m = ± 1. D. m = - 2.
(17 + 12 2)x ³ (3 + 8)x là
2

Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
3 3 3
éf (x ) - 3g(x )ùd x = - 10 é2 f (x ) + 3g(x )ùd x = 4
ò êë ú
û ò êë úû ò éêëf (x ) - g(x )ùúûd x
Câu 33: Nếu 1 và 1 thì 1 bằng
14 14 2 2
- . . - .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
z
Câu 34: Cho hai số phức 1  3  i z
và 2  2  3i . Modun của số phức w  2z1 -z 2 là

w  41 w 3 w  65 w  63
B. C. D.
A.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  3; AD  4 và AA '  5 3 .
Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng
 ABCD  bằng
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 36: Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên
S

SA = a 5, mặt bên SA B là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách gữa hai đường thẳng A D và SC bằng A
D

B C
2a 5 4a 5 a 15 2a 15
× × × ×
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5

M  0;0; 2 
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là A(1; 1; 2) và đi qua điểm có phương trình là
A. x  y  z  2. B. x  y  ( z  2)  2.
2 2 2 2 2 2

( x  1) 2  ( y  1)2   z  2   2. ( x  1) 2  ( y  1)2   z  2   4.
2 2

C.   D.
A  1;3; 2  B  2;0;5 C  0; 2;1
Câu 38: Cho tam giác ABC có , và . Phương trình trung tuyến AM của tam
giác ABC là.
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z2 x  2 y  4 z 1 x 1 y  3 z  2
       
A. 2 2 4 . B. 2 4 1 . C. 1 3 2 . D. 2 4 1 .
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
x 1
16  m.4  5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
x 2

A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .

 x  2 x  3 khi x  0
2 2
f  x   0 f (3cos x  2) s inxdx
Câu 40: Cho hàm số   2 x  3 khi x  0 . Tích phân bằng
43 43 14
. . .
A. 9   B. 3 C. 3   D. 12.  
z  3  4i  3
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z có môđun bằng 2 và thỏa mãn .
1.
A.   B. 2. 3.
C.   D. 0.  
x 1 y  2 z  3
A  1; 2;1 , B  3; 1; 1 d:   .
Câu 42: Cho các điểm và đường thẳng 2 1 3 Đường thẳng  đi qua
điểm A, vuông góc với hai đường thẳng AB và d có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  1 z 1
    S   
A. 11 10 4 B. 11 10 4 C. 11 10 4 D. 7 2 4
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA
0
và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 30 a 3 15 a3 5 a 3 15
A. 18 . B. 3 . C. 12 . D. 5 .
A
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như D
¢

hình bên dưới. Hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) - x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
2

sau đây ? B C
A. ( - ¥ ;- 2) .
B. ( - 2;2 ) .
C. ( 2;4 ) .
D. ( 2; + ¥ ) .

f  x f  x
Câu 45: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
x  3 1 1 
f  x  0  0  0 
y  f  3  2x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
 4;    . B.
 2;1 . C.
 2; 4  . D.
 1; 2  .
m
y = x 3 - 3x 2 - 9 x - 5 +
Câu 46: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 có 5 điểm cực trị bằng
A. - 2016. B. - 496. C. 1952. D. 2016.
Câu 47. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a  b  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x 1 y 3

P  3x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.
 11;13 B.
 1; 2  C.
 7;9 D.  5;7 
2.9 x  3.6 x
 2  x    ; a    b; c  . Khi đó  a  b  c  ! bằng
Câu 48: Tập giá trị của x thỏa mãn 6  4
x x

A. 2 B. 0 C. 1 D. 6
2 2
Câu 49 . Cho x, y là các số thực thỏa mãn ( x  3)  ( y  1)  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1
P
x  2 y 1 là
114
.
A. 2 3. B. 3. C. 11 D. 3.
f  x y  f  x
Câu 50 . Cho hàm số , hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

f  x  x  m m x   0; 2 
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
m  f  2  2 m  f  0 m  f  2  2 m  f  0
A. . B. . C. . D. .

You might also like