You are on page 1of 155

BƠM – QUẠT – MÁY NÉN

PUMP – FAN – COMPRESSOR


GV: TS. Nguyễn Minh Phú
nmphu@yahoo.com.vn
Giáo trình:
1. Lê Xuân Hòa- Nguyễn Thị Bích Ngọc. Lý thuyết và thực
hành Bơm – Quạt – Máy nén – Nhà xuất bản Đà Nẵng.
2. Nguyễn Minh Phú. Tóm tắt lý thuyết và bài tập bơm ly
tâm và đường ống, 2016.
2. Nguyễn Văn May. Bơm – Quạt – Máy nén. Đại học
Bách Khoa Hà Nội.
3. J. B. Rishel. HVAC pump handbook. McGraw-Hill. 2nd
ed. 2006.
Kiểm tra: 10%
TH/TN: 10%
Thi: 50%
Tiểu luận/ Bài tập lớn: 30%. Đọc hiểu báo quốc tế. Mô phỏng số
dòng chảy và áp suất trong bơm, quạt, máy nén. Thiết kế bơm,
quạt, máy nén.
Đi học mang theo máy tính có cài Gambit-Fluent, EES, Matlab
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 1
Kế hoạch
Nội dung Số tiết
Bơm 24 (8 buổi)
Ôn tập và kiểm tra 3
Quạt 3
Máy nén 6
Ôn tập 3
Thực hành 6
Tổng cộng 45
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 2
• Các bài báo
quốc tế:

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 3


• Mô phỏng số dùng phần mềm FLUENT

Chia lưới mô phỏng bơm ly tâm

Máy nén ly tâm


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú Quạt ly tâm 4
Phân bố áp suất
trong hệ thống
nước lạnh ĐHKK

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 5


Phân bố áp suất trong hệ thống nước giải nhiệt ĐHKK

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 6


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 7
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 8
Chương 1: Các khái niệm chung

• Bơm

• Quạt: tỉ số nén < 1,15

• Máy nén: tỉ số nén > 1.15

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 9


Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý thể tích Nguyên lý ly tâm

Lực ly tâm = (khối lượng)*[(vận tốc góc)^2]*(bán kính)

Nguyên lý cánh nâng Nguyên lý phun tia

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 10


Các thông số làm việc cơ bản
• Cột áp
– Phương trình cân bằng năng lượng:
1 1
Q in  Win  m( u  2  gz )1  Q out  Wout  m( u  2  gz ) 2
2 2

– Đối với bơm, quạt, máy nén: Nhận công, đoạn nhiệt
1 2 1 2
W  m(u    gz )1  m(u    gz ) 2
2 2
– Công hệ hở gồm 2 thành phần: W = Wtl+Wlđ
= Wtl+m(p1v1-p2v2)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 11


1 2 1 2
Wtl  m(p1v1 - p 2 v 2 )  m(u    gz )1  m(u    gz ) 2
2 2

Nội năng lỏng ít thay đổi theo áp suất


Lưu chất không nén được: v=const
1
Wtl  mg ( z 2  z1 )  mv( p2  p1 )  m(22  12 )
2

Wtl p  p1 1
 z 2  z1  2  ( 22  12 )
mg g 2g

p 2  p1 1 H gọi là cột áp của bơm


H  z 2  z1   ( 22  12 ) H : cột áp tĩnh
g 2g t
Hđ: Cột áp động
Ht Hđ
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 12
Các thông số làm việc cơ bản (tt)
• Công suất thủy lực
Wtl  mgH  VgH
Trong đó: m là lưu lượng khối lượng (kg/s)
V là lưu lượng thể tích (m3/s)
• Công suất trên trục
Wtl
W

Trong đó:  là hiệu suất bơm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 13


Bài tập

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 14


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 15
Bài tập (tt)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 16


Bài tập (tt)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 17


Bài 1-4 Bài tập (tt)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 18


Overall efficiency=volumetric efficiency*torque efficiency
(Mechanical efficiency)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 19
(thực)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 20


Chương 2: Bơm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 21


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 22
Các thông số làm việc cơ bản
• Lưu lượng
Ống Pito Ống Venturi

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 23


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 24
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 25
Các thông số làm việc cơ bản
• Cột áp

????
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 26
Hệ số ma sát – Đồ thị Moody

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 27


Thành trơn – thành nhám

Quá độ từ chảy tầng sang rối khi Rex=ux/ > 5.105

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 28


Hệ số tổn thất cục bộ

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 29


Đường đặc tính hệ thống
(system characteristic)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 30


pdư=1bar

Vẽ đường đặc tính hệ thống của một hệ 1m


thống như hình vẽ với lưu lượng từ 40-
100lit/s. biết rằng đường kính ống hút pa
và đẩy là 0,25m, chiều dài ống là 50m,
sau bơm có một khóa điều chỉnh.
Bơm
Cho biết các hệ số tổn thất cục bộ và hệ số ma sát:
và ra khỏi ống đẩy;

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 31


L=50;
d=0.25;
ksiv=5;
ksing=2.64;
ksik=5;
lambda=0.0278;
pd=1;
pa=0;
z=1;
rho=1000;
g=9.81;
Ht=z+(pd-pa)*100000/(rho*g);
A=pi*d^2/4;
i=0;
for Q=40:5:100
i=i+1;
Q=Q/1000;
V=Q/A;
hw=lambda*L*V^2/(2*g*d)+(ksiv+ksik+ksing+ksiv)*V^2/(2*g);
H(i)=Ht+hw;
end
Q=40:5:100;
Q=Q/1000;
plot(Q,H)
xlabel(Q(m^3/s))
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú ylabel(H(m))
32
16

14

12

10
H(m)

0
0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
Q(m3/s)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 33
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú
Unbalanced static head
34
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 35
Công suất và hiệu suất
Công suất thủy lực

Công suất trên trục

Công suất động cơ

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 36


Cột áp hút Hh và chiều cao hút zh
• Cột áp hút

Chiều cao hút

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 37


Chiều cao hút cho phép [zh]

Cột áp chân
không cho phép

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 38


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 39
Hiện tượng xâm thực
25
Saturation pressure of water, m

20

15

10

0
0 20 40 60 80 100 120 140
Temperature, oC

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 40


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 41
Điều kiện chống xâm thực

Cột áp chống xâm thực (C= 800-1000)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 42


NPSHR và NPSHA
pbh
- 
γ

NPSHA NPSHR

NPSHR: Required Net Positive Suction Head


NPSHA: Available Net Positive Suction Head

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 43


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 44
Ví dụ
Một bơm có NPSHR=3.048m. Tính NPSHA và so
sánh với NPSHR trong 2 trường hợp sau:
a) Nhiệt độ nước là 16oC
b) Nhiệt độ nước là 71oC
hwh=1,524m

zh=3,048m

ĐS: a) NPSHA=5.577 m
b) NPSHA=2.425 m

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 45


Một bơm có NPSHR=12,192m. Tổn thất trên
đường ống hút là 1,8288m. Tính cao độ của
bơm để tránh xâm thực trong hai trường hợp
sau:
a. SG=1; 15,56oC; pbh=0,018 bar
b. SG=0.9635; 93,33oC; pbh=0,794 bar

ĐS: a. zh= -4.011 m


b. zh= -12.23m

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 46


309
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 47
Cho biết các hệ số tổn thất cục bộ và hệ số ma sát:

ĐS: 6,2m
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 48
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 49
Bảng bão hòa của nước

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 50


Tóm tắt

pa pbh
NPSHA = − 𝑧ℎ − ℎ𝑤 −  NPSHR
γ γ

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 51


Chương 3: Bơm cánh dẫn

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 52


Các loại vận tốc
• Vận tốc vòng u

• Vận tốc tương đối w


u
• Vận tốc tuyệt đối c c

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 53


w Tam giác vận tốc
c cR
2  
u
cu

: blade angle

Đặc điểm cR? 1


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 54
Tam giác vận tốc

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 55


Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn
(N)

(N)

(J)

(J)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 56


Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn

(J)

(J)

(W)
 (rad/s)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 57
Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn

là …

C C

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 58


Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn

Hlt Hlđ
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 59
Cột áp bơm ly tâm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 60


Lưu lượng và hiệu suất lưu lượng
𝑈

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 61


Lưu lượng và hiệu suất lưu lượng
cR

D b

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 62


Bài tập III-1

b1

b2
R2

R1

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 63


Giải
• Lưu lượng bơm ly tâm: CT. (3.25) Q  c R Db  c R 2Rb
Q 72,5.103
 
2R 1b1 .0,1.0,055
Vận tốc
kinh tuyến

Vận tốc vòng


c2R

c1R

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 64


Dựng tam giác vận tốc

3 w2 c2 w2
4 2 c2R
1 c2u u2

c2R
c1 c1R w1
c1u u1

c1R

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 65


CT. (3.18)

c2 w2 
c2R
c2u u2

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 66


Bánh công tác bơm ly tâm có các kích thước chính:
2R1=120mm, 2R2=300mm, chiều rộng của cánh tại cửa vào
b1=60mm và cửa ra b2=25mm. Lưu lượng Q=100L/s, số
vòng quay n = 1450v/ph. Các góc đặt cánh 1=30o và
2=25o.
Xây dựng tam giác vận tốc ở cửa vào và cửa ra của dãy
cánh. Tính các vận tốc thành phần c1u và c2u, và các góc 1
và 2. Tính cột áp lý thuyết của bơm.
Bơm nước ly tâm thương mại có các thông số
sau: r1=0.1016m, r2=0.1778m, 1=30o, 2=20o,
1=90o, tốc độ 1440rpm. b1=b2= 0.04445m.
Tính:
a) Lưu lượng nước qua bơm
b) Cột áp
c) Công suất thủy lực
Q=0.251 m3/s
H=35.32 m
N=87 kW

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 68


Ảnh hưởng kết cấu cánh đến cột áp

Thông thường:

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 69


Cánh cong sau Cánh hướng tâm Cánh cong trước

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 70


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 71
Xem

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 72


Xét trường hợp c2u=2u2

(2u 2 ) 2  c 22 R  c 22 R 2u 22
Mặt khác  
2g g

hay

ứng với c2u=2u2

(=180o - 2min)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 73
BT: Biểu diển đồ thị trên, biết u2=5 (đv), c2R=1 (đv).
(Chứng minh 2 pt trên)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 74
Đường đặc tính của bơm
(pump characteristics)

Số vòng quay không đổi

Số vòng quay thay đổi

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 75


Đặc tính lý thuyết

2R

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 76


Xét đến số cánh hữu hạn
Xét đến tổn
a= thất cơ khí Xét đến tổn thất lưu lượng

Xét đến tổn thất áp suất


O

OA’’’=60%OA
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 77
Đặc tính thực nghiệm

Lưu lượng kế

BEP

BEP: Best Efficiency Point


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú
(design point) 78
Đặc tính thực nghiệm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 79


Đặc tính tổng hợp

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 80


Điểm làm việc của bơm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 81


Ví dụ

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 82


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 83
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 84
150 80
140
130 70
120
110 60
100
50
90

eta (%)
H (m)

80
40
70
60
30
50
40 20
30
20 10
10
0 0
0 5 10 15 20 25 30 35

Q (l/s)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 85
Q 2 Q 2
4 · 4 ·
l1 1000 · · d1 2 l2 1000 · · d2 2
h dd = 1 · · + 2 · ·
d1 2 · 9.81 d2 2 · 9.81

Q 2 Q 2 Q 2
4 · 4 · 4 ·
1000 · · d1 2 1000 · · d2 2 1000 · · d2
h cb = 1 · + 2 · + ·
2 · 9.81 2 · 9.81 2 · 9.81

h f = h cb + h dd

Q 2
4 ·
1000 · · d2
H = HT + h f +
2 · 9.81

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 86


150 80
140
130 70
120
110 60
100
50
90

eta (%)
H (m)

80
40
70
60
30
50
40 20
30
20 10
10
0 0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34

Q (l/s)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 87
Bình giãn nở

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 88


Dung tích bình giãn nở

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 89


Bình giãn nở
Ví dụ:

A: 38.7gal

pa=1,01325bar=14,696psi

A: 1.496m3

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 90


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 91
ÖÙng duïng ñoàng daïng trong bôm ly taâm
(Affinity laws)

92
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú
• Gọi chæ soá M - moâ hình, N - nguyeân hình.

D b

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 93


Đồng dạng lưu lượng
cR
• Lưu lượng bơm ly tâm

D b
b = k.D k – hệ số tỷ lệ

c2R

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 94


M - moâ hình
N - nguyeân hình

Cùng 1 bơm: DM = DN

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 95


Đồng dạng cột áp
1 
2
 c2u
(3.11)  .D.n 
g  60  u2

c2u

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 96


Cùng 1 bơm: DM = DN

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 97


Đồng dạng công suất
Công suất bơm:
5 3
 M  DM   nM 
    
 N  DN   nN 

Cùng 1 chất lỏng:  N   M 5 3


N M  DM   nM 
    
N N  DN   nN 
Cùng 1 chất lỏng (  N   M ) và cùng 1 bơm: DM = DN

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 98


Quan hệ tương tự của bơm ly tâm

Các thông
số

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 99


Xem hh không đổi.

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 100
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 101
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 102
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)

VD: Một hệ thống ống nước được


thiết kế với lưu lượng 150 gpm và cột
H áp tổng là 36 ft. Chọn bơm thích hợp
theo đồ thị bơm cho sẳn.
Bôm
Van ñoùng
1 phaàn Van môû

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 103
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 104
Giải
Thiết kế: 150 gpm và 36 ft.

H, ft
2
7 in.
36 0 1 1750 rpm
Van ñoùng
1 phaàn 612 in.
Van môû 1750 rpm

150 Q, gpm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 105
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)

VD: Một bơm có đường kính bánh


công tác 7 in., tốc độ 1750 rpm như
đồ thị đặc tính cho sẳn. Bơm đang
hoạt động tại điểm 1 trên đồ thị với
công suất trên trục 2,1HP và hiệu suất
69,4%. Cần giảm lưu lượng hệ thống
đến 100 gpm. Tìm cột áp, công suất
trên trục và hiệu suất mới của bơm?
H, ft

1 7 in.
43
1750 rpm
2

100 130 Q, gpm


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 106
Giải
Đường kính bánh công tác 7 in.
Tốc độ 1750 rpm
Bơm đang hoạt động tại điểm 1.
Giảm lưu lượng đến 100 gpm.
Cột áp, công suất trên trục và hiệu
suất mới của bơm?

H, ft

1 7 in.
43
1750 rpm
2

100 130 Q, gpm


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 107
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 108
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 109
Ghép bơm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú Q 110
Lực dọc trục trong bơm ly tâm

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 111
Cách khắc phục lực dọc trục

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 112
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 113
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 114
50 65

40 60

30 55

h (%)
Hb

20 50

10 45

0 40

-10 35
0 2 4 6 8 10

Q
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 115
Chương 4: Bơm hướng trục (Bơm
cánh nâng)
(Axial pump)

Bơm ly tâm
360  90000 m3/h

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 116
Phương trình làm việc

2
1

w2
c2 c1 cR
cR w1



c2u u c1u u
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 117
Phương trình cơ bản của máy thủy lực cánh dẫn (3.10)

w2
c2 c1 cR
cR w1



c2u u c1u u

Đặc điểm: Cột áp bơm ly tâm


Cột áp nhỏ hơn bơm ly tâm
Để > 0 hay w1 > w2 và c2 > c1 thì  2> 1
Mặt cánh dẫn phải là mặt cong.
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 118
Cột áp lớn nhất
w1
c1=cR

c1u=0 u

Để dòng chất lỏng qua cánh dẫn cân bằng và ổn định:

w2 2
c2 c1 cR
cR w1


c2u u c1u u
1

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 119
w2 w1
   c2 cc11=ccRR
 u  . D. n  cR w1
 



60 c1u
c2u u c1u=0 u u

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 120
Cánh bơm phải thỏa mãn  2  1 Cùng bán kính

 2  1 Giảm khi bán kính tăng
Cánh cong 3 chiều

Ví dụ: Baùn kính 2 - 1


caùnh bôm
20

31

2
42
1
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 121
Đường đặc tính thực nghiệm
(Characteristic curves)
Bơm hướng trục

Bơm ly tâm

(BHP – Brake horse power)


Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 122
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 123
1 2

(m/s)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 124
Bơm thể tích
(Positive displacement pumps)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 125
Bơm thể tích
(Positive displacement pumps)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 126
Chương 5: Quạt
• Guồng động quạt ly tâm có:
D1=480mm, D2=600mm, n=1500rpm,
k=1,2kg/m3, W1=25m/s, W2=22m/s, 1=60o,
2=120o.
Hãy dựng các tam giác vận tốc ở cạnh vào và ra
của cánh guồng và xác định chiều cao cột áp
lý thuyết Hl (mH2O)
ĐS: 0,218mH2O

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 127
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 128
Quạt (tt)
• Cần nung nóng không khí với lưu lượng
30000kg/h từ 20oC đến 160oC bằng 1 thiết bị trao
đổi nhiệt.
Xác định năng suất (m3/s), cột áp (mét không khí) và
công suất quạt (kW) khi lắp trước và sau TBTĐN.
Biết tổn thất thủy lực của dòng không khí qua hệ
thống là 120mmH2O ở điều kiện 20oC và
k=1,2kg/m3. Hiệu suất tổng ở cả hai trường hợp
là như nhau 50%.
Hint: H=const; T=const.
ĐS: 1,48 lần

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 129
104oC

177oC

Process heat transfer – R. W. Serth

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 130
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 131
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 132
Specific speed

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 133
Quạt ngang dòng
cross-flow fan

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 134
Chương 6: Máy nén

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 135
Máy nén piston
Năng suất lạnh <700kW

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 136
Máy nén roto
Năng suất lạnh <3kW

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 137
Máy nén xoắn ốc
Năng suất lạnh 3,5-90kW (1 – 25 tons)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 138
Máy nén trục vít
Năng suất lạnh 176-1758kW (50-500 tons)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 139
Máy nén ly tâm
Năng suất lạnh 350-35000kW (100-1000 tons)

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 140
Cấu tạo và hoạt động của máy nén
piston

NAÏP KHÍ NEÙN KHÍ THAÛI KHÍ

Xem animation
Air compressor
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 141
Công nén
p
v2 p
ÑAÚNG NHIEÄT w  p1v1 ln  RT ln 1
v1 p2

D C C1 C2 ÑA BIEÁN w 
n(p 2 v 2  p1v1 )

nR
(t 2  t 1 )
1 n 1 n

k(p 2 v 2  p1v1 ) kR
ÑOAÏN NHIEÄT w  (t 2  t 1 )
1 k 1 k
p2

A
B
p1

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 142
Tác hại của dung tích thừa
p
3' 2'

Tỷ số áp suất < 12
3 2

4 4' 1
Vt V'h

Vh v
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 143
Máy nén piston nhiều cấp
p Coâng neùn
tieát kieäm
p1 p2 p2 p3 p3 p4
t1 t2 t3 t4 t5 t6 p4 6

p3
5 4

p2 2
3

1
p1 T=const
V'h

Vh v

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 144
263,2 kJ/kg
246,4
189,2
215,3

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 145
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 146
Hiệu suất đẳng entropi

h là enthalpy

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 147
Ví dụ
• Một máy nén hơi Freon-22 của hệ thống điều hòa
không khí. Áp suất và nhiệt độ hơi vào là 6bar và
10oC, quá trình nén không có trao đổi nhiệt với
môi trường xung quanh. Áp suất hơi sau khi nén
là 20bar.
Xác định nhiệt độ hơi ra khỏi máy nén và công suất
của máy nén nếu biết hiệu suất entrôpi của máy
nén là 80% và lưu lượng hơi qua máy nén là
4kg/s.
Đs: 82,7oC, 152,75kW

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 148
Tính nhiệt máy nén lạnh
p0  ph  pk  pd p0  ph 
• Hệ số chỉ thị thể tích i   C  
p0  p0 p0 

C là thể tích tương đối của dung tích thừa:


C=0,03 – 0,05
Tổn thất áp suất đầu hút và đẩy: ph  pd  0,05  1at
T0
• Hệ số tổn thất không thấy được w' 
Tk
• Hệ số lưu lượng của máy nén    i w '
V
• Thể tích chuyển dời của pittông Vh 

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú V là lưu lượng thể tích hơi hút vào máy nén 149
Tính nhiệt máy nén lạnh (tt)
• Hiệu suất chỉ thị i   w '  bt 0
– Máy nén NH3 có con trượt b=0,002
– Máy nén NH3 không có con trượt b = 0,001
– Máy nén frêon b = 0,0025

• Công suất chỉ thị N i  N a


i
Na là công suất đoạn nhiệt

• Công suất ma sát Nm=100VhPm Pm (bar)


– Máy nén NH3 trực lưu không có con trượt Pm=0,5-0,7at
– Máy nén frêon trực lưu Pm=0,4-0,6at
– Máy nén không trực lưu Pm=0,2-0,35at
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 150
Tính nhiệt máy nén lạnh (tt)

• Công suất hiệu dụng Ne=Ni+Nm


Ne
• Công suất trên trục động cơ N
tr
tr Là hiệu suất truyền động
Q0
• Hệ số lạnh hiệu dụng COPe 
Ne

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 151
Máy nén pittông con trượt nằm ngang

compressor

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 152
Máy nén trực lưu không có con trượt

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 153
Máy nén không trực lưu không có con
trượt

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 154
Ví dụ
• Tính toán nhiệt máy nén R22 một cấp, trực
lưu. Biết máy lạnh, có bình hồi nhiệt, hoạt
động như đồ thị T-s. Cho biết Q0=60kW, t0=
-2oC, tk=40oC, t1’=20oC. Lấy ph= pd=0,1bar,
C=0,05. pm=0,5bar.
T
lgp
2

3’ 2 3
3 3'
1'
1
4 1' 4 1

Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú i S 155

You might also like