Professional Documents
Culture Documents
Giáo trình:
1. Lê Xuân Hòa- Nguyễn Thị Bích Ngọc. Lý thuyết và thực
hành Bơm – Quạt – Máy nén – Nhà xuất bản Đà Nẵng.
2. Nguyễn Minh Phú. Tóm tắt lý thuyết và bài tập Bơm ly
tâm và Đường ống. Đại học Quốc gia Tp. HCM, 2006.
3. J. B. Rishel. HVAC pump handbook. McGraw-Hill. 2nd
ed. 2006.
• Bơm
– Đối với bơm, quạt, máy nén: Nhận công, đoạn nhiệt
1 2 1 2
W m(u gz )1 m(u gz ) 2
2 2
– Công hệ hở gồm 2 thành phần: W = Wtl+Wlđ
= Wtl+m(p1v1-p2v2)
Wtl p 2 p1 1 2
z 2 z1 ( 2 12 )
mg g 2g
????
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 26
Hệ số ma sát – Đồ thị Moody
Cột áp chân
không cho phép
20
Saturation pressure of water, m
15
10
0
0 20 40 60 80 100 120 140
Temperature, oC
NPSHA NPSHR
zh=3,048m
ĐS: a) NPSHA=5.577 m
b) NPSHA=2.425 m
ĐS: 6,2m
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 46
P
: blade angle
(N)
(J)
(J)
(J)
(J)
(W)
(rad/s)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 55
Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn
là …
C C
Hlt Hlđ
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 57
Cột áp bơm ly tâm
D b
b1
b2
R2
R1
c1R
3 w2 c2 w2
4 2 c2R
1 c2u u2
c2R
c1 c1R w1
c1u u1
c1R
c2 w2
c2R
c2u u2
Thông thường:
( 2 u 2 ) 2 c 22 R c 22 R 2 u 22
Mặt khác
2g g
hay
(=180o - 2min)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 71
BT: Biểu diễn đồ thị trên, biết u2=5 (đv), c2R=1 (đv).
(Chứng minh 2 pt trên)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 72
Đường đặc tính của bơm
(pump characteristics)
2R
OA’’’=60%OA
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 75
C.P. Kothandaraman, R. Rudramoorthy, Fluid Mechanics and Machinery, 2007.
Lưu lượng kế
BEP
A: 38.7gal
pa=1,01325bar=14,696psi
A: 1.496m3
88
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú
• Gọi chæ soá M - moâ hình, N - nguyeân hình.
D b
D b
b = k.D k – hệ số tỷ lệ
c2R
Cùng 1 bơm: DM = DN
c2u
Các thông
số
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 100
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 101
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 102
Giải
Thiết kế: 150 gpm và 36 ft.
H, ft
2
7 in.
36 0 1 1750 rpm
Van ñoùng
1 phaàn 612 in.
Van môû
1750 rpm
150 Q, gpm
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 103
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)
1 7 in.
43
1750 rpm
2
H, ft
1 7 in.
43
1750 rpm
2
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 108
The affinity laws do not scale
pump/pipe system operating points.
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 109
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 110
Ghép bơm
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú Q 111
10.1. Bơm đường kính 32 in có đường đặc a) Một bơm.
tính như hình 4.1a dưới chạy ở 1170 rpm b) Hai bơm ghép song song.
trong hệ thống có đường đặc tính Hs(ft) = c) Hai bơm ghép nối tiếp.
100+1,5Q2, với Q tính bằng kgal/phút. Cấu hình nào tốt nhất, tệ nhất?
Tính lưu lượng và công suất trên trục trong ba
trường hợp sau:
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 112
10.3. Hai bơm Bell & Gossett Series 80- a. Đường đặc tính hệ thống.
SC Model 1 ½ 1 ½ 7B với bánh công b. Đường đặc tính tổng hợp của bơm.
tác 6 ½ in hoạt động song song ở 1150 c. Hiệu suất mỗi bơm.
rpm để bơm 70 gpm nước ở cột áp 16,9
ft với cột áp tĩnh 10ft. Xác định: d. Nếu một bơm hỏng, xác định năng suất,
cột áp và hiệu suất của bơm còn lại.
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 113
10.7. Hai bơm 35 in có đồ thị đặc tính như hình
4.1b được ghép song song như hình vẽ. Bơm
nước ở nhiệt độ 20oC, bỏ qua các tổn thất cục
bộ. Xác định lưu lượng và công suất cần thiết
nếu:
a) Cả hai bơm đều hoạt động
b) Một bơm không hoạt động và bị cô lặp.
Hệ số ma sát
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 114
SỐ VÒNG QUAY ĐẶC TRƯNG
Specific speed
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 115
11.1. Một bơm ly tâm đường kính 18 in, hoạt động ở
880 rpm bơm nước ở 20oC, các dữ liệu của bơm như
sau:
Q, 0 2000 4000 6000 8000 10000
gal/phút
H, ft 92 89 84 78 68 50
P, hp 100 112 130 143 156 163
Xác định:
a. BEP
b. Hiệu suất lớn nhất
c. Số vòng quay riêng
d. Vẽ công suất cần thiết theo lưu lượng.
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 116
11.4. Bơm nước 70oC ở lưu lượng
20000 gal/phút và 1800 rpm. Xác định
loại bơm nếu chênh áp qua bơm là:
a. 170 kPa
b. 1350 kPa
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 117
8.4. Bơm Bell & Gossett Series 80-SC 227 (Phụ
lục 5) đường kính bánh công tác 6 in vận hành ở
1750 rpm dùng để bơm 80 gpm nước.
1. Xác định cột áp, công suất trên trục, và hiệu suất
của bơm.
2. Sử dụng các quan hệ tương tự, xác định lưu
lượng, cột áp, công suất trên trục, và hiệu suất
nếu đường kính bánh công tác thay đổi thành 6
½ in.
3. So sánh kết quả tính toán bằng các quan hệ
tương tự với đường cong thực của bơm.
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 118
const (Đọc thêm)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 119
Lực dọc trục trong bơm ly tâm
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 120
Cách khắc phục lực dọc trục
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 121
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 122
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 123
Chương 4: Bơm hướng trục (Bơm
cánh nâng)
(Axial pump)
Bơm ly tâm
360 90000 m3/h
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 124
Phương trình làm việc
2
1
w2
c2 c1 cR
cR w1
c2u u c1u u
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 125
Phương trình cơ bản của máy thủy lực cánh dẫn (3.10)
w2
c2 c1 cR
cR w1
c2u u c1u u
c1u=0 u
w2 2
c2
cR
c2u u
1
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 127
w2 w1
c2
c1=cR
u .D.n cR
60
c2u u c1u=0 u
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 128
Cánh bơm phải thỏa mãn 2 1 Cùng bán kính
2 1 Giảm khi bán kính tăng
Cánh cong 3 chiều
31
2
42
1
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 129
Đường đặc tính thực nghiệm
(Characteristic curves)
Bơm hướng trục
Bơm ly tâm
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 132
Bơm thể tích
(Positive displacement pumps)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 133
Chương 5: Quạt
• Guồng động quạt ly tâm có:
D1=480mm, D2=600mm, n=1500rpm,
k=1,2kg/m3, W1=25m/s, W2=22m/s, 1=60o,
2=120o.
Hãy dựng các tam giác vận tốc ở cạnh vào và ra
của cánh guồng và xác định chiều cao cột áp
lý thuyết Hl (mH2O)
ĐS: 0,218mH2O
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 134
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 135
Quạt (tt)
• Cần nung nóng không khí với lưu lượng
30000kg/h từ 20oC đến 160oC bằng 1 thiết bị trao
đổi nhiệt.
Xác định năng suất (m3/s), cột áp (mét không khí) và
công suất quạt (kW) khi lắp trước và sau TBTĐN.
Biết tổn thất thủy lực của dòng không khí qua hệ
thống là 120mmH2O ở điều kiện 20oC và
k=1,2kg/m3. Hiệu suất tổng ở cả hai trường hợp
là như nhau 50%.
Hint: H=const; T=const.
ĐS: 1,48 lần
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 136
104oC
177oC
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 137
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 138
ĐS: 410ft. 2.24hp
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 139
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 140
Specific speed
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 141
Quạt ngang dòng
cross-flow fan
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 142
Chương 6: Máy nén
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 143
Máy nén piston
Năng suất lạnh <700kW
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 144
Máy nén roto
Năng suất lạnh <3kW
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 145
Máy nén xoắn ốc
Năng suất lạnh 3,5-90kW (1 – 25 tons)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 146
Máy nén trục vít
Năng suất lạnh 176-1758kW (50-500 tons)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 147
Máy nén ly tâm
Năng suất lạnh 350-35000kW (100-1000 tons)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 148
Cấu tạo và hoạt động của máy nén
piston
Xem animation
Air compressor
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 149
Công nén
p
v2 p
ÑAÚNG NHIEÄT w p1v1 ln RT ln 1
v1 p2
D C C1 C2 ÑA BIEÁN w
n(p 2 v 2 p1v1 )
nR
(t 2 t 1 )
1 n 1 n
k ( p 2 v 2 p1 v 1 ) kR
ÑOAÏN NHIEÄT w (t 2 t 1 )
1 k 1 k
p2
A
B
p1
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 150
Tác hại của dung tích thừa
p
3' 2'
Tỷ số áp suất < 12
3 2
4 4' 1
Vt V'h
Vh v
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 151
Máy nén piston nhiều cấp
p Coâng neùn
tieát kieäm
p1 p2 p2 p3 p3 p4
t1 t2 t3 t4 t5 t6 p4 6
p3
5 4
p2 2
3
1
p1 T=const
V'h
Vh v
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 152
Ví dụ
• Máy nén không khí 2 cấp lý tưởng có làm mát
trung gian, áp suất ban đầu p1=1bar, t1=20oC, áp
suất cuối quá trình nén p4=9bar. Lưu lượng 1kg/s.
Xác định công tiêu hao của máy nén, nhiệt độ cuối
quá trình nén, nhiệt thải qua bình làm mát trung
gian. Quá trình nén xem là đoạn nhiệt.
Nếu nén 1 cấp thì công và nhiệt độ cuối là bao
nhiêu
ĐS: 401K
549K
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 153
Biểu diễn 4 câu trên lên cùng đồ thị p-v
263,2 kJ/kg
246,4
189,2
215,3
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 154
Hiệu suất đẳng entropi
h là enthalpy
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 155
Ví dụ
• Một máy nén hơi Freon-22 của hệ thống điều hòa
không khí. Áp suất và nhiệt độ hơi vào là 6bar và
10oC, quá trình nén không có trao đổi nhiệt với
môi trường xung quanh. Áp suất hơi sau khi nén
là 20bar.
Xác định nhiệt độ hơi ra khỏi máy nén và công suất
của máy nén nếu biết hiệu suất entrôpi của máy
nén là 80% và lưu lượng hơi qua máy nén là
4kg/s.
Đs: 82,7oC, 152,75kW
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 156
Tính nhiệt máy nén lạnh
p0 p h pk pd p0 p h
• Hệ số chỉ thị thể tích i C
p0 p0 p0
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú V là lưu lượng thể tích hơi hút vào máy nén 157
Tính nhiệt máy nén lạnh (tt)
• Hiệu suất chỉ thị i w ' bt 0
– Máy nén NH3 có con trượt b=0,002
– Máy nén NH3 không có con trượt b = 0,001
– Máy nén frêon b = 0,0025
Na
• Công suất chỉ thị Ni
i
Na là công suất đoạn nhiệt
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 159
Máy nén pittông con trượt nằm ngang
compressor
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 160
Máy nén trực lưu không có con trượt
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 161
Máy nén không trực lưu không có con
trượt
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 162
Ví dụ
• Tính toán nhiệt máy nén R22 một cấp, trực
lưu. Biết máy lạnh, có bình hồi nhiệt, hoạt
động như đồ thị T-s. Cho biết Q0=60kW, t0=
-2oC, tk=40oC, t1’=20oC. Lấy ph= pd=0,1bar,
C=0,05. pm=0,5bar.
T
lgp
2
3’ 2 3
3 3'
1'
1
4 1' 4 1
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú i S 163
Butterfly valves
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 164
Ex. 15-3 Dossat
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 165
Eccentric reducer
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 166
Bơm ngoại vi
(Peripheral pump, regenerative turbine pump)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 167
centrifugal pump
regenerative
turbine pump
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. TS. Nguyễn Minh Phú 168