You are on page 1of 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

6000 Khu vực giải nhiệt


Tháp
giải
Tháp
giải
10 nhiệt nhiệt 10

a 7 7 9 a
1.1 1.2 2.1 2.2 6 6 8

9000
2 3 1 5

BQĐ 1 BQĐ 2 5 4 5

b -18°C -18°C 6.1 b


2 2
216 m 216 m
6.1
Tháo tải

BKĐ, -32°C, 288 m2


c c

d d

Chất tải
BQL 1 BQL 2 BQL 3 Văn
e 4°C 4°C 4°C phòng e
216 m 2
216 m 2
216 m2

3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2

f f

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

MẶT BẰNG BỐ TRÍ THIẾT BỊ VÀ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TRONG KHO LẠNH

STT Tên gọi Model Số lượng STT Tên phòng Model Đường dầu
1 Máy nén 1 cấp 4GE-23Y-40P 2 1.1, 1.2 Bảo quản đông 1 S-GHN 050.2F/17-ANS50.E Hơi quá nhiệt ĐỒ ÁN NHIỆT-LẠNH 2
2 Máy nén ghép đôi 1 cấp 66HE-56Y-40P 2 2.1, 2.2 Bảo quản đông 2 S-GHN 050.2F/17-ANS50.E Hơi hút HA
3 Máy nén 2 cấp S66G-50.2Y-40P 2 3.1, 3.2 Bảo quản lạnh 1 S-GHF045.2H/17-ANW50.E Hơi hút CA ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG KHO LẠNH
4 Thiết bị trao đổi nhiệt 1 4.1, 4.2 Bảo quản lạnh 2 S-GHF045.2H/17-ANW50.E MC ra dàn BH
5 Bình tách lỏng 3 5.1, 5.2 Bảo quản lạnh 3 S-GHF045.2H/17-ANW50.E MC vào dàn BH Trách
Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:400 Khối lượng
nhiệm
6 Bình chứa cao áp 0,4PB 2 6.1, 6.2 Kết đông S-GHN 050 2H/37-ANS50.E Lỏng cao áp
7 Bình ngưng tụ MKTHP-50 2 Thiết kế Hà Văn Khánh Mặt bằng bố trí thiết bị và đường ống Tờ số: 1 Số tờ: 1
Nước ra BNT
kỹ thuật trong kho lạnh
8 Bình chứa thu hồi 0,75PB 1 Nước vào BNT TS Nguyễn ĐÌnh Đại học Bách Khoa Hà Nội
GVHD
Vịnh
9 Bình chứa dầu 150CM 1 Lỏng quá lạnh Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh
Người
10 Tháp giải nhiệt FRK80 2 Hơi bão hòa duyệt Lớp: KTN-01-k62

You might also like