Professional Documents
Culture Documents
KỸ THUẬT
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
SHEER
TỔNG QUAN
HỆ THỐNG ĐHKK
1
SHEER
ỨNG DỤNG
NHÀ Ở
KHÁCH SẠN
2
SHEER
THƯƠNG MẠI
VĂN PHÒNG
DỊCH VỤ
3
SHEER
GIẢI TRÍ
10
CÔNG NGHIỆP
11
DỆT MAY
12
4
SHEER
13
PHÒNG MỔ
14
15
5
SHEER
DATA CENTER
16
17
Mái
Neon Vách
Rò rỉ Người ngăn
Bức xạ Thiết bị
mặt trời
Truyền nhiệt
qua kính
Tường bao
Sàn
18
6
SHEER
19
ĐỒ THỊ NHIỆT ẨM
20
93°F DB
OA 75°F WB
72°F
ROOM (R) 50% RH
58.8°F DB
SA 54.8°F WB
76.6°F DB
M 63.8°F WB
54°F DB
LEAVING COIL (L)
53.8°F WB OA
0.98
M
L SA R
21
7
SHEER
HỆ THỐNG ĐHKK
Máy ĐH CHILLER
Máy ĐH hai mảnh
Máy ĐH CHILLER
giải nhiệt nước
Máy ĐH cửa sổ
22
23
MULTI SPLIT AC
vs
VRV-S SYSTEM
24
8
SHEER
Package
Air conditioning
25
26
27
9
SHEER
28
29
30
10
SHEER
Kỹ sư thiết kế
31
Kỹ sư thi công
32
Kỹ sư vận hành,
bảo trì
33
11
SHEER
Kỹ sư sản xuất
34
Kỹ sư bán hàng
35
START UP
36
12
SHEER
SHEER
CHƯƠNG 1
37
38
2. Nhiệt độ: yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến cảm giác con
người.
– Bao gồm: tk (khô), tư (ướt), ts (sương)
– Đơn vị: 0C, K, F
– Nhiệt độ hiệu quả te:
t e 0 , 5 .t k t u 1,94 . k
ωk – Tốc độ gió
39
13
SHEER
40
Gh h ph Rk p ph
d . 0,622. h 0,622.
Gk k pk Rh pk p ph
41
Psychometric Diagram
42
14
SHEER
Psychometric Diagram
43
Mollier Diagram
44
W1 W
h3 h1. h2 . 2
W3 W3
W1 W
mda3 mda1. mda 2 . 2
W3 W3
45
15
SHEER
46
47
48
16
SHEER
49
50
51
17
SHEER
52
53
BÀI TẬP
1. Trạng thái của không khí ẩm hoàn toàn được xác định khi biết hai thông số
độc lập nào?
2. Không khí có trạng thái =60% và t = 20 0C. Nhiệt độ điểm sương tương
ứng là bao nhiêu? Khi nào thì tK = tS = tư
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới cảm giác nóng lạnh của con người là gì? Công
thức tính nhiệt độ hiệu quả tương đương.
4. Nhiệt độ ngoài trời được đo như thế nào? Khi tính toán thông gió và ĐHKK
thì nhiệt độ không khí ngoài trời được xác định như thế nào?
5. Khi tính toán ĐHKK thì độ ẩm của không khí ngoài trời được xác định như
thế nào?
6. Khi tính toán thiết kế ĐHKK mùa hè tốt nhất nên chọn tốc độ không khí
trong nhà bằng bao nhiêu?
54
18
SHEER
CHƯƠNG 2
CÂN BẰNG NHIỆT - ẨM
55
56
Follow by
ASHRAE 55
ISO 7730
57
19
SHEER
58
59
60
20
SHEER
61
TCVN 5687:2010 - TSTT hợp lý của không khí bên trong nhà phục vụ cho yêu cầu nghề nghiệp và công nghệ
62
63
21
SHEER
64
50h
200h
400h
https://commons.wikimedia.org
65
66
22
SHEER
Mái
Neon Vách
Rò rỉ Người ngăn
Bức xạ Thiết bị
mặt trời
Truyền nhiệt
qua kính
Tường bao
Sàn
67
68
69
23
SHEER
70
ASHRAE Handbook—Fundamentals and ASHRAE’s Cooling and Heating Load Calculation Principles
71
ASHRAE Handbook—Fundamentals and ASHRAE’s Cooling and Heating Load Calculation Principles
72
24
SHEER
ASHRAE Handbook—Fundamentals and ASHRAE’s Cooling and Heating Load Calculation Principles
73
74
75
25
SHEER
76
77
78
26
SHEER
79
80
81
27
SHEER
82
83
84
28
SHEER
85
86
87
29
SHEER
88
89
90
30
SHEER
91
HỆ SỐ NHIỆT HIỆN
92
93
31
SHEER
94
BÀI TẬP
1. Không khí ở trạng thái có entanpy bằng 10 kCal/kg hoà trộn với
không khí ở trạng thái có entanpy bằng 30 kJ/kg theo tỷ lệ 1:2.
Hỗn hợp không khí có entanpy (kCal/kg) bằng bao nhiêu?
2. Không khí ngoài trời có nhiệt độ 16oC, trong nhà 26oC, tốc độ gió
9 m/s, hệ số toả nhiệt bằng 20 W/m2 K, cường độ bức xạ của mặt
trời là 200 W/m2, độ đen bề mặt 0,8, nhiệt độ hiệu quả tương
đương bằng 18,2oC. Nhiệt độ nhiệt kế ướt bằng bao nhiêu? Độ ẩm
tương đối bằng bao nhiêu?
3. Cho biết không khí ẩm ban đầu có nhiệt độ 24oC, độ ẩm 50% thay
đổi trạng thái theo tia có SHF = 0,8 tới trạng thái có ϕ = 70%.
Trạng thái cuối của không khí có nhiệt độ, độ ẩm bằng bao nhiêu?
95
BÀI TẬP
4. Tường của gian phòng có ĐHKK cao 4m, dài 5m có diện tích
cửa kính là 2 m2, hệ số truyền nhiệt qua kính là 4 kcal/m2 hoC,
qua tường gạch là 2,5 W/m2 K, độ chênh nhiệt độ trong nhà và
ngoài trời bằng 10oC. Nhiệt tổn thất qua tường gạch bằng bao
nhiêu kW?
5. Không khí ban đầu có entanpi bằng 15 kcal/kg được thổi vào
phòng để khử nhiệt thừa 3840 kcal/h và ẩm thừa 1,6 kg/h để
trong phòng đạt được trạng thái không khí có entanpi bằng 17
kcal/kg. Lưu lượng không khí cần thiết bằng bao nhiêu?
6. Hệ thống ĐHKK cần duy trì trạng thái không khí trong nhà có
entanpy bằng 60 kJ/kg. Biết rằng entanpy của không khí ngoài
trời là 90 kJ/kg, nhiệt thừa 100.000 BTU/h. Năng suất gió cần
thiết của hệ thống khi không khí sau dàn lạnh có trị số entanpy
bằng 50 kJ/kg bằng bao nhiêu kg/s?
96
32
SHEER
CHƯƠNG 3
THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN
SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
97
Mục đích:
Xác định quá trình thay đổi trạng thái trên đồ thị t-d nhằm
xác định các khâu cần xử lý và năng suất của nó để đạt
được trạng thái không khí cần thiết trước khi cho thổi vào
phòng.
Các cơ sở để thành lập sơ đồ điều hoà không khí:
a) Điều kiện khí hậu địa phương → thông số ngoài trời.
b) Yêu cầu tiện nghi / công nghệ → thông số trong nhà.
c) Kết quả tính cân bằng nhiệt-ẩm và chất độc hại.
98
99
33
SHEER
100
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
a) Sơ đồ thẳng:
Khái niệm: Sơ đồ mà không khí sau khi xử lý nhiệt ẩm được
cấp vào phòng rồi được thải thẳng ra ngoài.
Đặc điểm:
Ưu điểm là đơn giản, gọn nhẹ dễ lắp đặt;
Yêu cầu năng suất lạnh và nhiệt lớn; không tận dụng lạnh
(hay nhiệt) của không khí thải nên hiệu quả kinh tế thấp;
Thường sử dụng trong các hệ thống nơi có phát sinh các
chất độc việc tuần hoàn gió không có lợi hoặc đường ống
quá xa, cồng kềnh không kinh tế hoặc không thể thực
hiện được.
101
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
100%
Outside + -
Air Supply air
ductwork
Exhaust
Air Operating room
102
34
SHEER
93°F DB
OA 75°F WB
72°F
ROOM (R) 50% RH
58.8°F DB
SA 54.8°F WB
OA
0.98
L SA R
103
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
b) Sơ đồ tuần hoàn không khí 1 cấp:
Khái niệm:
Sơ đồ tuần hoàn gió từ phòng điều hoà trở lại thiết bị xử lý nhiệt ẩm.
Đặc điểm:
+ Tận dụng nhiệt của không khí thải, có tính kinh tế cao
+ Được sử dụng rộng rãi nhất vì hệ thống tương đối đơn giản,
+ Đảm bảo được các yêu cầu vệ sinh, vận hành không phức tạp.
+ Được sử dụng cho cả điều hòa tiện nghi và điều hòa công nghệ.
104
Design Considerations
Example of Single Path Unit
RA
SA
OA
105
35
SHEER
Design Considerations
72°F
ROOM (R) 50% RH
58.8°F DB
SA 54.8°F WB
76.6°F DB
M 63.8°F WB
54°F DB
LEAVING COIL (L)
53.8°F WB OA
0.98
M
L SA R
106
107
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp
Đặc điểm:
+ Tuần hoàn gió từ phòng điều hòa 2 cấp (2 lần)
+ Tận dụng gió tuần hoàn để xử lý không khí mà không cần
sưởi/phun ẩm
+ Tiết kiệm năng lượng
+ Điều khiển phức tạp hơn.
Sơ đồ tuần hoàn 2 cấp có 2 dạng:
+ Sơ đồ có điều chỉnh nhiệt độ thổi vào
+ Sơ đồ điều chỉnh độ ẩm.
108
36
SHEER
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp:
109
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp:
110
Design Considerations
Example of Dual Path Unit
Stacked
OA Dehumidification Unit
Outside
(SDU)
(Primary)
Air
M SA
RA
Return
(Secondary)
Air
111
37
SHEER
Design Considerations
72°F
ROOM (R) 50% RH
58.8°F DB
SA 54.8°F WB
68°F DB
MIXTURE (M) 58.7°F WB
25.4 Btu/lb
OA
LEAVING COIL (L) 54°F DB
53.8°F WB
0.98
MR
L SA
112
BÀI TẬP
Xây dựng quá trình xử lý không khí và tính toán năng suất
lạnh, sưởi của các sơ đồ nguyên lý sau:
1. Cooling Reheat
2. Split Dehumidification
3. Active Desicant
4. Series Desiccant System
113
EA
T
space
RH
C
OA MA CA SA
114
38
SHEER
62°F
RA EA
space
45°F
entering water RH T
58.5°F H zone-level
heating coil
CA
C
SA
OA C 42.5°F
OA'
air handler
100°F DB
74°F WB
115
Heat Regenerated
Active Desiccant
EA OA
220cfm
High Heat
H STEAM
190°F
OA
active
98.3°F desiccant RA
28.8gr/lbm wheel
MA'
MA
40% Bypass EA
RH
MA’’ 55°F 42°F Dew Point space
C H
SA
CA zone-level T
air handler heating coil
© 2004 Ameri can Stand ard In c.
45°F
entering water
116
CDQ
Series Desiccant System
OA
MA' RA
MA
EA
space
desiccant
wheel
RH T
zone-level
50°F H heating coil
55°F 42°F Dew Point
C
CA SA
air handler
© 2004 Ameri can Stand ard In c.
45°F
Selection
entering water
117
39