You are on page 1of 39

SHEER

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHIỆT-LẠNH
Bộ môn Kỹ thuật Lạnh & ĐHKK, C5-108, Tel 38682623

KỸ THUẬT
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

TÀI LIỆU THAM KHẢO


• Giáo trình:
– Hà Đăng Trung và Nguyễn Quân (2006). Cơ sở kỹ thuật điều
hòa không khí. NXB KHKT.
• Sách tham khảo:
– Nguyễn Đức Lợi (2018). Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa
không khí. NXB KHKT.
– Lê Chí Hiệp (2010). Giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí.
NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
– Robert McDowall (2006). Fundamentals of HVAC Systems.
ASHRAE Inc. and Elsevier Inc
– Shan K. Wang (2004). Handbook of Air conditioning and
Refrigeration. McGraw-Hill
– McQuiston (2005). Heating, Ventilating and Air conditioning.
Analysis and Design. John Wiley &Son Inc

SHEER

TỔNG QUAN

HỆ THỐNG ĐHKK

1
SHEER

ỨNG DỤNG

NHÀ Ở

KHÁCH SẠN

2
SHEER

THƯƠNG MẠI

VĂN PHÒNG

DỊCH VỤ

3
SHEER

GIẢI TRÍ

10

CÔNG NGHIỆP

11

DỆT MAY

12

4
SHEER

PHÒNG SẠCH ĐIỆN TỬ

13

PHÒNG MỔ

14

NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM

15

5
SHEER

DATA CENTER

16

NỘI DUNG MÔN HỌCĐHKK

17

Nguồn nhiệt tỏa vào phòng

Mái

Neon Vách
Rò rỉ Người ngăn
Bức xạ Thiết bị
mặt trời

Truyền nhiệt
qua kính

Tường bao

Sàn

18

6
SHEER

PHƯƠNG PHÁP NHIỆT HIỆN (CARRIER)

19

ĐỒ THỊ NHIỆT ẨM

20

QUÁ TRÌNH XỬ LÝ KHÔNG KHÍ

93°F DB
OA 75°F WB

72°F
ROOM (R) 50% RH

58.8°F DB
SA 54.8°F WB

76.6°F DB
M 63.8°F WB

54°F DB
LEAVING COIL (L)
53.8°F WB OA

0.98
M
L SA R

21

7
SHEER

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

HỆ THỐNG ĐHKK

Kiểu cục bộ Kiểu tổ hợp gọn Kiểu trung tâm nước

Giải nhiệt Giải nhiệt Giải nhiệt Giải nhiệt


Giải nhiệt gió
gió nước gió nước

Máy ĐH nguyên cụm


Máy ĐH nguyên cụm

Máy ĐH CHILLER
Máy ĐH hai mảnh

Máy ĐH CHILLER
giải nhiệt nước
Máy ĐH cửa sổ

giải nhiệt nước


Máy ĐH Multi

giải nhiệt gió


Máy ĐH VRV
lắp mái

22

MÁY ĐHKK CỤC BỘ

23

MULTI SPLIT AC
vs
VRV-S SYSTEM

24

8
SHEER

Package
Air conditioning

25

Hệ thống ĐHKK VRV (VRF)

26

HỆ THỐNG ĐHKK TRUNG TÂM

27

9
SHEER

NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM TÂM BÌNH

28

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

29

30

10
SHEER

Kỹ sư thiết kế
31

Kỹ sư thi công
32

Kỹ sư vận hành,
bảo trì

33

11
SHEER

Kỹ sư sản xuất

34

Kỹ sư bán hàng

35

START UP

36

12
SHEER

SHEER

CHƯƠNG 1

ĐẠI CƯƠNG HỆ THỐNG ĐHKK

37

CHƯƠNG 1 – ĐẠI CƯƠNG HỆ THỐNG ĐHKK

Những kiến thức cơ bản về không khí ẩm


Tính chất nhiệt động của không khí ẩm
• Không khí khô: N2, O2, CO2,..
• Không khí ẩm: có chứa hơi nước
– Không khí ẩm chưa bão hòa;
– Không khí ẩm bão hòa;
– Không khí ẩm quá bão hòa.

38

CHƯƠNG 1 – ĐẠI CƯƠNG HỆ THỐNG ĐHKK

Các thông số vật lý của không khí ẩm:


1. Áp suất không khí (khí áp):
Phụ thuộc độ cao so với mực nước biển, càng lên cao áp suất
càng giảm.

2. Nhiệt độ: yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến cảm giác con
người.
– Bao gồm: tk (khô), tư (ướt), ts (sương)
– Đơn vị: 0C, K, F
– Nhiệt độ hiệu quả te:

t e  0 , 5 .t k  t u   1,94 .  k
ωk – Tốc độ gió

39

13
SHEER

CHƯƠNG 1 – ĐẠI CƯƠNG HỆ THỐNG ĐHKK

Các thông số vật lý của không khí ẩm:


3. Độ ẩm:
– Độ ẩm tuyệt đối ρk: khối lượng hơi ẩm trong 1m3
không khí ẩm, [kg/m3]
Gh p
h   h
V Rh .T
– Độ ẩm tương đối φ: tỉ số giữa độ ẩm tuyệt đối ρh của
không khí với độ ẩm bão hòa ρmax ở cùng nhiệt độ với
trạng thái đã cho, [%]
h p
 .100%  h .100%
 h max ph max

40

CHƯƠNG 1 – ĐẠI CƯƠNG HỆ THỐNG ĐHKK

Các thông số vật lý của không khí ẩm:


4. Dung ẩm (độ chứa hơi) d: là lượng hơi ẩm chứa trong
1 kg không khí khô, [kg hơi/kg khô].

Gh  h ph Rk p ph
d   .  0,622. h  0,622.
Gk  k pk Rh pk p  ph

5. Entanpi I: bằng entanpi của không khí khô và của hơi


nước chứa trong nó.
• Entanpi của không khí ẩm được tính cho 1 kg không khí
khô:
I = 1,005.tk + d (2500 + 1,84.tk) kJ/kgk

41

Psychometric Diagram

42

14
SHEER

Psychometric Diagram

43

Mollier Diagram

44

Quá trình hòa trộn không khí

W1 W
h3  h1.  h2 . 2
W3 W3
W1 W
mda3  mda1.  mda 2 . 2
W3 W3

45

15
SHEER

Quá trình làm lạnh và khử ẩm

• Quá trình làm lạnh ở dàn


lạnh luôn luôn gắn liền với
việc khử ẩm.

46

Quá trình sưởi ấm

• Sưởi ấm không khí trong nhờ


dàn Calorifer hoặc điện trở.
• Khi sưởi ấm, không khí có
dung ẩm không đổi, độ ẩm
tương đối giảm, còn entanpi
tăng

47

Quá trình phun ẩm

 Phun ẩm bằng nước thường


 Phun ẩm bằng nước lạnh

 Phun ẩm bằng hơi bão hòa

 Phun ẩm bằng hơi quá nhiệt

48

16
SHEER

Phun ẩm bằng nước

49

Phun ẩm bằng hơi nước

50

Quá trình khử ẩm

51

17
SHEER

Quá trình khử ẩm

52

Các quá trình xử lý không khí

53

BÀI TẬP
1. Trạng thái của không khí ẩm hoàn toàn được xác định khi biết hai thông số
độc lập nào?
2. Không khí có trạng thái  =60% và t = 20 0C. Nhiệt độ điểm sương tương
ứng là bao nhiêu? Khi nào thì tK = tS = tư
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới cảm giác nóng lạnh của con người là gì? Công
thức tính nhiệt độ hiệu quả tương đương.
4. Nhiệt độ ngoài trời được đo như thế nào? Khi tính toán thông gió và ĐHKK
thì nhiệt độ không khí ngoài trời được xác định như thế nào?
5. Khi tính toán ĐHKK thì độ ẩm của không khí ngoài trời được xác định như
thế nào?
6. Khi tính toán thiết kế ĐHKK mùa hè tốt nhất nên chọn tốc độ không khí
trong nhà bằng bao nhiêu?

54

18
SHEER

DEPARTMENT OF REFRIGERATION ENGINEERING AND AIR CONDITIONING SHEER

CHƯƠNG 2
CÂN BẰNG NHIỆT - ẨM

55

ĐIỀU KIỆN TIỆN NGHI

56

PMV - Predicted Mean Vote

Follow by
ASHRAE 55
ISO 7730

57

19
SHEER

PPD - Predicted Percentage of Dissatisfied

58

CONDITIONS FOR THERMAL COMFORT

59

ĐIỀU HÒA TIỆN NGHI

Điều khiển nhiệt độ, không khống chế độ ẩm.

Nhiệt độ hiệu quả te:


t e  0 ,5 .t k  t u   1,94 .  k
ωk – Tốc độ gió

Vùng tiện nghi

60

20
SHEER

ĐIỀU HÒA TIỆN NGHI

61

ĐIỀU HÒA CÔNG NGHỆ

• Theo mục đích ứng dụng

TCVN 5687:2010 - TSTT hợp lý của không khí bên trong nhà phục vụ cho yêu cầu nghề nghiệp và công nghệ

62

LỰA CHỌN THÔNG SỐ NGOÀI TRỜI

• Hệ thống điều hòa không khí cấp I


Có khả năng duy trì các thông số vi khí hậu trong nhà với mọi
phạm vi thông số ngoài trời, ngay tại cả ở những thời điểm
khắc nghiệt nhất trong năm về mùa Hè lẫn mùa Đông.
• Hệ thống điều hòa không khí cấp II
Có khả năng duy trì các thông số vi khí hậu trong nhà với sai
số không quá 200 giờ trong 1 năm (~8 ngày/năm). Điều đó
có nghĩa trong 1 năm ở những ngày khắc nghiệt nhất về mùa
Hè và mùa Đông.
• Hệ thống điều hòa không khí cấp III
Hệ thống điều hoà có khả năng duy trì các thông số tính toán
trong nhà với sai số không quá 400 giờ trong 1 năm (~17
ngày).

63

21
SHEER

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

64

50h
200h
400h

https://commons.wikimedia.org

65

66

22
SHEER

Cooling Load Components

Mái

Neon Vách
Rò rỉ Người ngăn
Bức xạ Thiết bị
mặt trời

Truyền nhiệt
qua kính

Tường bao

Sàn

67

68

PHƯƠNG PHÁP NHIỆT HIỆN (CARRIER)

69

23
SHEER

70

ASHRAE Handbook—Fundamentals and ASHRAE’s Cooling and Heating Load Calculation Principles

71

ASHRAE Handbook—Fundamentals and ASHRAE’s Cooling and Heating Load Calculation Principles

72

24
SHEER

ASHRAE Handbook—Fundamentals and ASHRAE’s Cooling and Heating Load Calculation Principles

73

74

1. NHIỆT BỨC XẠ QUA KÍNH

Nhiệt tỏa do bức xạ phụ thuộc nhiều yếu tố:


– Trực xạ, tán xạ của bầu trời, sương mù, bụi khói và
mây;
– Cường độ bức xạ mặt trời tại địa phương;
– Thời gian quan sát để tính toán;
– Kiểu cửa sổ, vật liệu làm cửa sổ, trạng thái đóng/mở;
– Vật liệu làm kính và các lớp phủ chống nắng;
– Diện tích, độ dày và các tính chất khác của kính;
– Độ nghiêng của cửa;
– Mái che nắng….

75

25
SHEER

1. NHIỆT BỨC XẠ QUA KÍNH

76

1. NHIỆT BỨC XẠ QUA KÍNH

77

78

26
SHEER

79

80

81

27
SHEER

82

83

84

28
SHEER

85

86

87

29
SHEER

88

89

90

30
SHEER

91

HỆ SỐ NHIỆT HIỆN

• Sensible Heat Factor (SHF):

• Room Sensible Heat Factor:

• Grand Sensible Heat Factor:

• Effective Sensible Heat Factor:

Qhef  Qhf   BF .QhN Qâef  Qâf   BF .QâN

• Bypass Factor: BF = GBF / G

92

93

31
SHEER

SƠ ĐỒ ĐHKK THEO ĐỒ THỊ t-d

94

BÀI TẬP
1. Không khí ở trạng thái có entanpy bằng 10 kCal/kg hoà trộn với
không khí ở trạng thái có entanpy bằng 30 kJ/kg theo tỷ lệ 1:2.
Hỗn hợp không khí có entanpy (kCal/kg) bằng bao nhiêu?
2. Không khí ngoài trời có nhiệt độ 16oC, trong nhà 26oC, tốc độ gió
9 m/s, hệ số toả nhiệt bằng 20 W/m2 K, cường độ bức xạ của mặt
trời là 200 W/m2, độ đen bề mặt 0,8, nhiệt độ hiệu quả tương
đương bằng 18,2oC. Nhiệt độ nhiệt kế ướt bằng bao nhiêu? Độ ẩm
tương đối bằng bao nhiêu?
3. Cho biết không khí ẩm ban đầu có nhiệt độ 24oC, độ ẩm 50% thay
đổi trạng thái theo tia có SHF = 0,8 tới trạng thái có ϕ = 70%.
Trạng thái cuối của không khí có nhiệt độ, độ ẩm bằng bao nhiêu?

95

BÀI TẬP
4. Tường của gian phòng có ĐHKK cao 4m, dài 5m có diện tích
cửa kính là 2 m2, hệ số truyền nhiệt qua kính là 4 kcal/m2 hoC,
qua tường gạch là 2,5 W/m2 K, độ chênh nhiệt độ trong nhà và
ngoài trời bằng 10oC. Nhiệt tổn thất qua tường gạch bằng bao
nhiêu kW?
5. Không khí ban đầu có entanpi bằng 15 kcal/kg được thổi vào
phòng để khử nhiệt thừa 3840 kcal/h và ẩm thừa 1,6 kg/h để
trong phòng đạt được trạng thái không khí có entanpi bằng 17
kcal/kg. Lưu lượng không khí cần thiết bằng bao nhiêu?
6. Hệ thống ĐHKK cần duy trì trạng thái không khí trong nhà có
entanpy bằng 60 kJ/kg. Biết rằng entanpy của không khí ngoài
trời là 90 kJ/kg, nhiệt thừa 100.000 BTU/h. Năng suất gió cần
thiết của hệ thống khi không khí sau dàn lạnh có trị số entanpy
bằng 50 kJ/kg bằng bao nhiêu kg/s?

96

32
SHEER

CHƯƠNG 3
THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN
SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

97

3.1. CƠ SỞ THÀNH LẬP

Mục đích:
Xác định quá trình thay đổi trạng thái trên đồ thị t-d nhằm
xác định các khâu cần xử lý và năng suất của nó để đạt
được trạng thái không khí cần thiết trước khi cho thổi vào
phòng.
Các cơ sở để thành lập sơ đồ điều hoà không khí:
a) Điều kiện khí hậu địa phương → thông số ngoài trời.
b) Yêu cầu tiện nghi / công nghệ → thông số trong nhà.
c) Kết quả tính cân bằng nhiệt-ẩm và chất độc hại.

98

3.1. CƠ SỞ THÀNH LẬP


d) Điều kiện về vệ sinh và an toàn cho con người:
 Điều kiện về nhiệt độ không khí thổi vào phòng
Nhiệt độ thổi vào không được quá thấp so với nhiệt độ
phòng: tV ≥ tT - a
 Đối với hệ thống ĐHKK thổi từ dưới lên: a = 7oC
 Đối với hệ thống ĐHKK thổi từ trên xuống: a = 10oC
 Nếu không thỏa mãn thì phải sấy trước khi thổi vào
phòng.

99

33
SHEER

3.1. CƠ SỞ THÀNH LẬP


d) Điều kiện về vệ sinh và an toàn cho con người:
 Điều kiện về cung cấp gió tươi
Lượng khí tươi cần cấp cho người:
GN = n.mk = n.ρk.Vk , kg/s
trong đó:
n - Số người;
mk - Lưu lượng gió tươi tối thiểu cho 1 người, kg/s.người;
Vk - Lưu lượng gió tươi tối thiểu cho 1 người, m3/s.người;
ρk - Khối lượng riêng của không khí, ρk = 1,2 kg/m3.

100

3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
a) Sơ đồ thẳng:
Khái niệm: Sơ đồ mà không khí sau khi xử lý nhiệt ẩm được
cấp vào phòng rồi được thải thẳng ra ngoài.
Đặc điểm:
 Ưu điểm là đơn giản, gọn nhẹ dễ lắp đặt;
 Yêu cầu năng suất lạnh và nhiệt lớn; không tận dụng lạnh
(hay nhiệt) của không khí thải nên hiệu quả kinh tế thấp;
 Thường sử dụng trong các hệ thống nơi có phát sinh các
chất độc việc tuần hoàn gió không có lợi hoặc đường ống
quá xa, cồng kềnh không kinh tế hoặc không thể thực
hiện được.

101

3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK

30% 95% Efficient


Efficient Positive Pressure
filter
Pleated
filter

100%
Outside + -
Air Supply air
ductwork

Exhaust
Air Operating room

• 100% Outside Air Exfiltration


Exhaust Air Ductwork
Economizer Operation

102

34
SHEER

QUÁ TRÌNH XỬ LÝ KHÔNG KHÍ

93°F DB
OA 75°F WB

72°F
ROOM (R) 50% RH

58.8°F DB
SA 54.8°F WB

LEAVING COIL (L) 54°F DB


53.8°F WB

OA

0.98

L SA R

103

3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
b) Sơ đồ tuần hoàn không khí 1 cấp:
Khái niệm:
Sơ đồ tuần hoàn gió từ phòng điều hoà trở lại thiết bị xử lý nhiệt ẩm.
Đặc điểm:
+ Tận dụng nhiệt của không khí thải, có tính kinh tế cao
+ Được sử dụng rộng rãi nhất vì hệ thống tương đối đơn giản,
+ Đảm bảo được các yêu cầu vệ sinh, vận hành không phức tạp.
+ Được sử dụng cho cả điều hòa tiện nghi và điều hòa công nghệ.

104

Design Considerations
Example of Single Path Unit

RA

SA
OA

105

35
SHEER

Design Considerations

Single Path Psychometrics


93°F DB
OA 75°F WB

72°F
ROOM (R) 50% RH

58.8°F DB
SA 54.8°F WB

76.6°F DB
M 63.8°F WB

54°F DB
LEAVING COIL (L)
53.8°F WB OA

0.98
M
L SA R

106

Sơ đồ tuần hoàn 1 cấp


Bước 1:
- Xác định: RSHF, GSHF, ESHF
- Xác định: N, T, G (24oC, 50%)
Bước 2:
- T-S // G-ESHF cắt ϕ=100% tại S
- T-H // G-RSHF
Bước 3:
- S-C // G-GSHF
- S-C cắt T-H tại O.
Bước 4:
Kiểm tra: tV > tT – a ?

107

3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp
 Đặc điểm:
+ Tuần hoàn gió từ phòng điều hòa 2 cấp (2 lần)
+ Tận dụng gió tuần hoàn để xử lý không khí mà không cần
sưởi/phun ẩm
+ Tiết kiệm năng lượng
+ Điều khiển phức tạp hơn.
 Sơ đồ tuần hoàn 2 cấp có 2 dạng:
+ Sơ đồ có điều chỉnh nhiệt độ thổi vào
+ Sơ đồ điều chỉnh độ ẩm.

108

36
SHEER

3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp:

109

3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp:

110

Design Considerations
Example of Dual Path Unit

Stacked
OA Dehumidification Unit
Outside
(SDU)
(Primary)
Air

M SA
RA
Return
(Secondary)
Air

111

37
SHEER

Design Considerations

Dual Path Psychometrics


93°F DB
OA 75°F WB

72°F
ROOM (R) 50% RH

58.8°F DB
SA 54.8°F WB

68°F DB
MIXTURE (M) 58.7°F WB
25.4 Btu/lb
OA
LEAVING COIL (L) 54°F DB
53.8°F WB

0.98

MR
L SA

112

BÀI TẬP
Xây dựng quá trình xử lý không khí và tính toán năng suất
lạnh, sưởi của các sơ đồ nguyên lý sau:
1. Cooling Reheat
2. Split Dehumidification
3. Active Desicant
4. Series Desiccant System

113

supply-air tempering with


Cooling-Reheat
RA' RA

EA
T
space
RH

C
OA MA CA SA

© 2004 Ameri can Stand ard In c.

114

38
SHEER

Split Dehumidification Unit

62°F

RA EA

space
45°F
entering water RH T

58.5°F H zone-level
heating coil
CA
C
SA

OA C 42.5°F
OA'
air handler
100°F DB
74°F WB

© 2004 Ameri can Stand ard In c.


34°F
entering water

115

Heat Regenerated

Active Desiccant
EA OA
220cfm

High Heat
H STEAM
190°F
OA
active
98.3°F desiccant RA
28.8gr/lbm wheel
MA'
MA
40% Bypass EA
RH
MA’’ 55°F 42°F Dew Point space
C H
SA
CA zone-level T
air handler heating coil
© 2004 Ameri can Stand ard In c.
45°F
entering water

116

CDQ
Series Desiccant System

OA
MA' RA

MA
EA
space
desiccant
wheel
RH T
zone-level
50°F H heating coil
55°F 42°F Dew Point
C
CA SA
air handler
© 2004 Ameri can Stand ard In c.
45°F
Selection
entering water

117

39

You might also like