Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP
4. Tường của gian phòng có ĐHKK cao 4m, dài 5m có diện tích
cửa kính là 2 m2, hệ số truyền nhiệt qua kính là 4 kcal/m2 hoC,
qua tường gạch là 2,5 W/m2 K, độ chênh nhiệt độ trong nhà và
ngoài trời bằng 10oC. Nhiệt tổn thất qua tường gạch bằng bao
nhiêu kW?
5. Không khí ban đầu có entanpi bằng 15 kcal/kg được thổi vào
phòng để khử nhiệt thừa 3840 kcal/h và ẩm thừa 1,6 kg/h để
trong phòng đạt được trạng thái không khí có entanpi bằng 17
kcal/kg. Lưu lượng không khí cần thiết bằng bao nhiêu?
6. Hệ thống ĐHKK cần duy trì trạng thái không khí trong nhà có
entanpy bằng 60 kJ/kg. Biết rằng entanpy của không khí ngoài
trời là 90 kJ/kg, nhiệt thừa 100.000 BTU/h. Năng suất gió cần
thiết của hệ thống khi không khí sau dàn lạnh có trị số entanpy
bằng 50 kJ/kg bằng bao nhiêu kg/s?
103
CHƯƠNG 3
THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN
SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
104
Mục đích:
Xác định quá trình thay đổi trạng thái trên đồ thị t-d nhằm
xác định các khâu cần xử lý và năng suất của nó để đạt
được trạng thái không khí cần thiết trước khi cho thổi vào
phòng.
Các cơ sở để thành lập sơ đồ điều hoà không khí:
a) Điều kiện khí hậu địa phương → thông số ngoài trời.
b) Yêu cầu tiện nghi / công nghệ → thông số trong nhà.
c) Kết quả tính cân bằng nhiệt-ẩm và chất độc hại.
105
35
SHEER
106
107
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
a) Sơ đồ thẳng:
Khái niệm: Sơ đồ mà không khí sau khi xử lý nhiệt ẩm được
cấp vào phòng rồi được thải thẳng ra ngoài.
Đặc điểm:
Ưu điểm là đơn giản, gọn nhẹ dễ lắp đặt;
Yêu cầu năng suất lạnh và nhiệt lớn; không tận dụng lạnh
(hay nhiệt) của không khí thải nên hiệu quả kinh tế thấp;
Thường sử dụng trong các hệ thống nơi có phát sinh các
chất độc việc tuần hoàn gió không có lợi hoặc đường ống
quá xa, cồng kềnh không kinh tế hoặc không thể thực
hiện được.
108
36
SHEER
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
100%
Outside + -
Air Supply air
ductwork
Exhaust
Air Operating room
109
93°F DB
OA 75°F WB
72°F
ROOM (R) 50% RH
58.8°F DB
SA 54.8°F WB
OA
0.98
L SA R
110
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
b) Sơ đồ tuần hoàn không khí 1 cấp:
Khái niệm:
Sơ đồ tuần hoàn gió từ phòng điều hoà trở lại thiết bị xử lý nhiệt ẩm.
Đặc điểm:
+ Tận dụng nhiệt của không khí thải, có tính kinh tế cao
+ Được sử dụng rộng rãi nhất vì hệ thống tương đối đơn giản,
+ Đảm bảo được các yêu cầu vệ sinh, vận hành không phức tạp.
+ Được sử dụng cho cả điều hòa tiện nghi và điều hòa công nghệ.
111
37
SHEER
Design Considerations
Example of Single Path Unit
RA
SA
OA
112
Design Considerations
72°F
ROOM (R) 50% RH
58.8°F DB
SA 54.8°F WB
76.6°F DB
M 63.8°F WB
54°F DB
LEAVING COIL (L)
53.8°F WB OA
0.98
M
L SA R
113
HỆ SỐ NHIỆT HIỆN
114
38
SHEER
115
116
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp
Đặc điểm:
+ Tuần hoàn gió từ phòng điều hòa 2 cấp (2 lần)
+ Tận dụng gió tuần hoàn để xử lý không khí mà không cần
sưởi/phun ẩm
+ Tiết kiệm năng lượng
+ Điều khiển phức tạp hơn.
Sơ đồ tuần hoàn 2 cấp có 2 dạng:
+ Sơ đồ có điều chỉnh nhiệt độ thổi vào
+ Sơ đồ điều chỉnh độ ẩm.
117
39
SHEER
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp:
118
3.2. SƠ ĐỒ ĐHKK
c) Sơ đồ tuần hoàn không khí 2 cấp:
119
Design Considerations
Example of Dual Path Unit
Stacked
OA Dehumidification Unit
Outside
(SDU)
(Primary)
Air
M SA
RA
Return
(Secondary)
Air
120
40
SHEER
Design Considerations
72°F
ROOM (R) 50% RH
58.8°F DB
SA 54.8°F WB
68°F DB
MIXTURE (M) 58.7°F WB
25.4 Btu/lb
OA
LEAVING COIL (L) 54°F DB
53.8°F WB
0.98
MR
L SA
121
BÀI TẬP
Xây dựng quá trình xử lý không khí và tính toán năng suất
lạnh, sưởi của các sơ đồ nguyên lý sau:
1. Cooling Reheat
2. Split Dehumidification
3. Active Desicant
4. Series Desiccant System
122
EA
T
space
RH
C
OA MA CA SA
123
41
SHEER
62°F
RA EA
space
45°F
entering water RH T
58.5°F H zone-level
heating coil
CA
C
SA
OA C 42.5°F
OA'
air handler
100°F DB
74°F WB
124
Heat Regenerated
Active Desiccant
EA OA
220cfm
High Heat
H STEAM
190°F
OA
active
98.3°F desiccant RA
28.8gr/lbm wheel
MA'
MA
40% Bypass EA
RH
MA’’ 55°F 42°F Dew Point space
C H
SA
CA zone-level T
air handler heating coil
© 2004 Ameri can Stand ard In c.
45°F
entering water
125
CDQ
Series Desiccant System
OA
MA' RA
MA
EA
space
desiccant
wheel
RH T
zone-level
50°F H heating coil
55°F 42°F Dew Point
C
CA SA
air handler
© 2004 Ameri can Stand ard In c.
45°F
Selection
entering water
126
42
SHEER
127
128
129
43