Professional Documents
Culture Documents
om
+ Tiêu chuẩn Việt Nam: Thiết kế Thông gió, Điều hoà không khí và sưởi ấm
TCVN 5687 - 2010.
+ QCVN 09: 2013/BXD : Quy chuẩn xây dựng quốc gia về các công trình xây
.c
dựng sử dụng năng lượng hiệu quả.
ep
+ Tiêu chuẩn Việt Nam: Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu hệ thống Thông gió,
Điều hoà không khí và Cấp lạnh TCXD 232 - 1999.
+ Tiêu chuẩn Việt Nam: Số liệu khí hậu dùng trong XD , TCVN 4088- 1985.
um
+ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN 06:2010/BXD, QCXDVN 08:
2009/BXD, QCXDVN 05: 2008/BXD
ilie
+ Tiêu chuẩn an toàn điện trong xây dựng TCVN 4086 - 1995.
+ Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ cho nhà và công trình TCVN 2622 – 1995,
TCVN 6160-1996.
Ta
+ Tiêu chuẩn mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc TCVN 3985:1999, mức ồn
tối đa cho phép trong công trình TCXDVN 175: 2005.
+ Tham khảo các tiêu chuẩn thông gió và Điều hoà không khí và sưởi ấm trên
thế giới : ARI, BS và ASHRAE….
2. Các thông số cơ sở dùng cho tính toán.
2.1. Thông số khí hậu ngoài nhà:
Hệ thống điều hòa không khí được tính toán và thiết kế dựa trên các tài liệu kỹ thuật
điều hoà không khí và các tiêu chuẩn hiện hành như sau:
- Công trình điều hoà không khí cấp 2 với số giờ cho phép không đảm bảo chế
độ nhiệt ẩm bên trong nhà là 150÷200h/năm, ứng với hệ số đảm bảo Kđd = 0,983 đến
0,977.
om
2. Lưu lương khói tính toán cho một tầng:
G1= 11786 ( kg/h)
19644 (m3/h) .c
3. Lưu lượng gió rò qua đường ống
ep
3.1. Công thức tính toán:
Gr=2×(a+b)×L×Grl (m3/h)
Trong đó:
um
- Gr: Khối lượng không khí thâm nhập qua đường ống (kg/h)
- a: Cạnh ống (m)
- b: Chiều rộng cạnh ống (m)
ilie
- Grl: Lưu lượng rò qua 1 m2 khai triển ống; tra bảng = 3.5 (m3/h)
3.2. Tính Toán:
Ta
a= 1 (m)
b= 0.4 (m)
L= 100
Grl = 3.5
Gr=2×(1+0.4)×100×3.5 = 980 m3/h)
4. Lưu lượng gió rò qua van
4.1. Công thức tính toán:
Gv=40.3(Av×DP)^0.5)×n
Trong đó:
- Gv: Khối lượng không khí thâm nhập thêm (kg/h)
- Av: Tiết diện van, tính bằng m2
- DP Độ chênh áp suất 2 phía van, tính bằng (Pa)
- n: Số lượng van ở trạng thái đóng khi có cháy
4.2. Tính Toán:
om
.c
ep
um
ilie
Ta
om
3 Khách 12 2.6 8 2 200 2,400 25 50
4 Khách 12 2.6 8 2 200 2,400 25 50
5 Hotline 11 2.6 8 2 200 2,200 25 50
.c
6 CSKH 28 2.6 8 4 200 5,600 25 100
ep
7 P. Giám đốc 11 2.6 8 2 200 2,200 25 50
8 Phòng họp 40 2.6 2 20 250 10,000 25 500
um
9 Kho 10 2.6 25 6 - 156
10 Server 17 2.6 300 5,100 -
11 Văn phòng 56 2.6
ilie 8 7 200 11,200 25 175
12 P Đào tạo 68 2.6 8 9 200 13,600 25 225
13 Phòng KT 73 2.6 8 10 200 14,600 25 250
Ta