Professional Documents
Culture Documents
Quá trình cô đặc thực hiện hiệu quả tại điều kiện sôi
của dung dịch (phụ thuộc vào áp suất).
Cô đặc khác với quá trình sấy và cũng khác với chưng cất.
Cô đặc nhằm mục đích tạo điều kiện cho quá trình chế biến
tiếp theo, giảm thể tích vận chuyển, bảo quản thực phẩm,
tạo ra sản phẩm thực phẩm,… 2
MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÔ ĐẶC
SỮA CÔ ĐẶC
NƯỚC QUẢ CÔ ĐẶC
1 2 3 4
TỐC ĐỘ
SỰ THAY
TRUYỀN
NHIỆT ĐỘ ĐỔI
NHIỆT ĐẾN
TỐI ĐA THÀNH
DUNG ÁP SUẤT
CHO PHÉP PHẦN HÓA
DỊCH (HỆ HOẠT
SỬ DỤNG HỌC CỦA
SỐ ĐỘNG CỦA
ĐỂ CÔ DUNG
TRUYỀN THIẾT BỊ
ĐẶC DUNG DỊCH
NHIỆT
DỊCH TRONG CÔ
TỔNG
ĐẶC
QUÁT)
4
CÁC THÔNG SỐ CẦN QUAN TÂM
KHI THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH CÔ ĐẶC
3
Độ nhớt dung dịch tăng theo nồng độ và độ hòa
tan của các chất giảm dần
5
CHÊNH LỆCH NHIỆT ĐỘ SÔI CỦA NƯỚC
& DUNG DỊCH CHỨA CHẤT RẮN HÒA TAN
6
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TỐC ĐỘ TRUYỀN NHIỆT
4
5 Không
khí
ngưng
Hơi
13
nước Hơi
nước
Nước Nước 11
ngưng ngưng
7 12
8
1 2
1. Thùng chứa dung dịch 8. Thùng chứa sản phẩm
2. Bơm dung dịch đầu 9. Thiết bị ngưng tụ chân cao
3. Thùng cao vị 10. Bộ phận phân ly bọt
4. Lưu lượng kế 11. Ống baromet
5. Thiết bị đun nóng 12. Thùng chứa nước ngưng
6. Thiết bị cô đặc 13. Ống chảy tràn
7. Bơm sản phẩm
SỰ BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ CỦA DUNG DỊCH
& HƠI ĐỐT TRONG QUÁ TRÌNH CÔ ĐẶC
h
7
Dung dịch 6 5
h1
1
Hơi bão hòa
h2 4
3 2
∆’’’ ∆’ ∆’’
T
Tht
Tngt T** Ts T*
∑∆ ∆ti
∆T
HỆ THỐNG CÔ ĐẶC MỘT NỒI ĐƠN GIẢN
Hơi thứ
Hơi sau
ngưng tụ
Hơi đốt
Sản Nước
phẩm ngưng
CÔ ĐẶC TUẦN HOÀN TRUNG TÂM
Hơi thứ
Bộ phận
thu hồi dung dịch
Hơi thứ
Hơi đốt
Sản
phẩm
Nguyên
liệu
CÔ ĐẶC MÀNG LEO (Rising film)
CÔ ĐẶC BUỒNG ĐỐT DẠNG TẤM
(Plate evaporator)
Figure 14
CÔ ĐẶC NHIỀU NỒI
CÙNG
CHIỀU
CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO CÔ ĐẶC MỘT NỒI
16
CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO CÔ ĐẶC MỘT NỒI
mV, λV
Hơi thứ
mw mf xf = mP xP (kg/s) (2)
Nước ngưng
Cân bằng theo cấu tử nước
mf (1- xf ) = mp (1 – xP) + mV (kg/s) (3)
mP, xP
Sản phẩm 17
CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG CHO CÔ ĐẶC MỘT NỒI
18
CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG CHO CÔ ĐẶC MỘT NỒI
mV, λV
Hơi thứ
Cân bằng cho hệ thống gia nhiệt
ms (hS – hw ) = λ.ms = Q (J/s) (4)
mf, xf, CPf, Tf
Năng lượng Qf làm gia tăng nhiệt độ từ nhiệt
Nguyên liệu P, T độ nhập liệu đến nhiệt độ bay hơi
mS, TS, λS
Hơi b hòa Qf = mf CPf (Tb – Tf) (J/s) (5)
Q = Q f + Qv (J/s) (7)
mP, xP Hiệu quả sử dụng năng lượng = mv/ms
Sản phẩm (0,75 đến 0,95)
19
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Một hệ thống cô đặc đường có nồng độ 10% chất khô đến 40%
với lưu lượng 100 kg/h. Nhập liệu vào thiết bị 15oC và làm việc
tại 80oC. Hơi nước bão hòa được sử dụng để gia nhiệt có nhiệt
độ 115oC. Giả sử nhiệt độ bay hơi bằng hằng số trong quá trình
gia nhiệt, bỏ qua tổn thất năng lượng. Nhiệt dung riêng của
dung dịch và của nước lần lượt là 3,960 kJ/kgK, 4,186 kJ/kgK.
Ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi nước bão hòa là 2309 kJ/kg. Hệ số
truyền nhiệt tổng quát 2600 W/m2K. Ẩn nhiệt hóa hơi của hơi
nước 2217 kJ/kg.
a) Tính lượng hơi bão hòa cần thiết cho 1h (kg/h).
b) Tính diện tích bề mặt truyền nhiệt (m2)